Tiểu Luận Chế độ sử dụng đất - môn luật đất đai

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    I. CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP. 1
    1. Khái niệm và phân loại đất nông nghiệp. 1
    1.1. Khái niệm 1
    1.2. Phân loại 1
    2. Chế độ sử dụng đất nông nghiệp: 2
    2.1. Chủ thể sử dụng đất nông nghiệp. 2
    2.1.1 Khái niệm 2
    2.1.2 Điều kiện trở thành chủ thể sử dụng đất nông nghiệp. 2
    2.2. Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp. 3
    2.2.1 Thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản và làm muối 3
    2.2.2 Thời hạn sử dụng đất trồng cây lâu năm 3
    2.2.3 Thời hạn sử dụng đất lâm nghiệp. 3
    2.3. Hạn mức đất nông nghiệp. 4
    2.3.1 Hạn mức đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản và làm muối 4
    2.3.2 Hạn mức đất trồng cây lâu năm 4
    2.3.3 Hạn mức đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng. 4
    2.3.4 Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được giao nhiều đất 4
    2.3.5 Hạn mức đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng 5
    2.4. Vấn đề quỹ đất 5% ở xã, đất trồng lúa nước, đất do tổ chức người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài sử dụng. 6
    2.4.1 Đối với quỹ đất 5% (Đất dự phòng công ích). 6
    2.4.2 Đối với đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích. 7
    2.4.3 Đất nông nghiệp do tổ chức, người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài sử dụng 8
    2.5. Các quy định đối với đất lúa nước, đất vườn, đất làm muối 9
    2.5.1 Đất chuyên trồng lúa nước: 9
    2.5.2 Đất vườn: 10
    2.5.3 Đất làm muối: 11
    2.6. Các quy định đối với đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. 11
    2.6.1 Đối với mặt nước nội địa. 11
    2.6.2 Đối với mặt nước ven biển. 12
    2.7. Các quy định đối với đất bồi ven sông, ven biển. 13
    2.8. Các quy định về việc sử dụng đất trống đồi núi trọc. 14
    3. Những vấn đề pháp lý về chế độ sử dụng đất nông nghiệp thông qua vụ việc tại Tiên Lãng: 15
    3.1. Bối cảnh: 15
    3.2. Diễn biến: 15
    3.3. Tính pháp lý của Vụ án cưỡng chế đất đai ở Tiên Lãng: 16
    II CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP. 22
    1. Khái niệm và phân loại đất phi nông nghiệp: 22
    2. Chế độ sử dụng đất phi nông nghiệp: 24
    2.1. Thời hạn sử dụng và cơ sở pháp lý: 24
    2.1.1 Thời hạn sử dụng: 24
    2.1.2 Cơ sở pháp lý: 24
    2.2. Qui định sử dụng đối với các loại đất: 25
    2.2.1 Đất khu dân cư: 25
    2.2.2 Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh :. 30
    Điều 83 Nghị định 181/2004/NĐ-CP, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003 vào mục đích quốc phòng, an ninh như sau: 31
    2.2.3 Đất có di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh : 33
    2.2.4 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa : 34
    Điều 94. Nghị định 181/2004/NĐ-CP Hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 35
    2.2.5 Đất cho hoạt động khoáng sản : 35
    Điều 89, Nghị định 181/2004/NĐ-CP Hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003 cho đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản. 36
    2.2.6 Đất để khai thác nguyên liệu cho sản xuất làm gạch ngói, làm đồ gốm : 37
    Điều 90 Nghị định 181/2004/NĐ-CP. Hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2003. 37
    2.2.7 Đất xây dựng : 38
    Điều 92. Nghị định 181/2004/NĐ-CP Hướng dẫn thi hành Luật Đất năm 2003 về đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn. 39
    2.2.8 Đất vì mục đích công cộng: 42
    2.2.9 Đất do cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư đang sử dụng: 42
    2.2.10 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 43
    3. Những vấn đề pháp lý về thu hồi đất đô thị qua một số vụ việc điển hình: Khu tứ giác EDEN 44
    3.1. Tóm tắt nội dung về việc thu hồi đất đô thị tại Khu tứ giác EDEN: 44
    3.2. Những vấn đề pháp lý về việc thu hồi đất tại Khu đô thị EDEN 46
    3.2.1 Về việc ra quyết định thu hồi: 46
    3.2.2 Về việc đền bù: 46
    3.2.1 Về việc kêu gọi đầu tư: 49
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
    PHÂN CÔNG: 51
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...