Đồ Án Cấu trúc hệ thống và trường chuyển mạch của tổng đài EWSD

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU​ ​ Mạng viễn thông việt nam gần đây đã có sự phát triển không ngừng về số lượng cũng như chất lượng. Nó bắt kịp lĩnh vực viễn thông trên thế giới. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
    Với sự phát triển của xã hội định hướng thông tin, các dịch vụ thông tin điện thoại, thông tin số liệu, truyền dẫn hình ảnh thông tin số liệu, truyền dẫn hình ảnh thông tin di động ngày càng trở nên đa dạng. Sự phát triển của công nghệ thông tin bao gồm cả truyền dẫn cáp quang, kỹ thuật số, kỹ thuật hệ thống vệ tinh mật độ lớn, kỹ thuật mạch bán dẫn đã được phát triển một cách đáng kể, và các mạng thông tin đã được nâng cấp về tính năng và mức độ phát triển. Cụ thể ở nước ta hiện nay nghành bưu chính viễn thông đã và đang có những phát triển vượt bậc và được coi là nghành công nghiệp mũi nhọn.
    Để đáp ứng được nhu cầu đòi hỏi về lưu lượng, tốc độ truyền thông tin và độ chính xác cao. Một số tổng đài EWSD được đưa vào hoạt động trên mạng viễn thông quốc gia. Với công nghệ phát triển mạnh mẽ và nhanh chóng. Là một sinh viên khoa ĐTVT em nhận thấy việc cần phải trau dồi kiến thức cũng như tìm hiểu, nghiên cứu về tổng đài nói chung và tổng đài EWSD là cần thiết. Được sự góp ý của thầy giáo Nguyễn Văn Điệp em đã nhận đề tài : “Cấu trúc hệ thống và trường chuyển mạch của tổng đài EWSD” .
    Vì thời gian có hạn, kiến thức thực tế của bản thân còn hạn chế nên quyển báo cáo thực tập này của em không tránh khỏi những thiếu xót. Em rất mong được sự góp ý của thầy cô và các bạn.
    Qua đây em xin gửi lời cám ơn chân thành tới thầy giáo NguyễnVăn Điệp cùng các thầy cô Khoa ĐTVT đã giúp đỡ em hoàn thành quyển báo cáo này.

    MỤC LỤC
    Lời mở đầu 1
    Chương I: Giới thiệu chung về tổng đài 2
    I. Vị trí của tổng đài trong mạng Viễn Thông. 2
    1. Định nghĩa. 2
    2. Vị trí của tổng đài trong mạng Viễn Thông. 2
    II. Quá trình phát triển của tổng đài 2
    III.Chức năng của tổng đài 3
    IV. Tổng quan về hệ thống tổng đài EWSD :. 4
    Chương II: Khả năng ứng dụng và đặc trưng cơ bản của hệ thống. 5
    I. Các khả năng xử lý của hệ thống :. 5
    II. Ứng dụng của hệ thống EWSD :. 5
    1. Khối giao tiếp thuê bao DLU ( Digital Line Unit ) : 5
    2. Tổng đài nội hạt ( Local Exchange ) : 5
    3. Tổng đài nội hạt và chuyển tiếp ( Local/Transit Exchange ) : 6
    4. Tổng đài cổng quốc tế ( International gateway Exchange ) : 6
    5. Trung tâm chuyển mạch di động ( Mobile Switching Center ) : 6
    6. Tổng đài nông thông ( Rural / Container Exchange ) : 6
    7. Khai thác và bảo dưỡng tập trung (Centralized Operation & Maintenance) 6
    8. Khả năng ứng dụng hệ thống báo hiệu số 7 ( Common Channel Signalling System No.7 ) : 7
    9. Khả năng sử dụng trong mạng ISDN (Integrated Service Digital Network) và khả năng sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng (VAS – Value Added Service ). 7
    III. Các đặc trưng cơ bản của hệ thống :. 7
    1. Các đặc trưng cho hệ thống : 7
    2. Các dịch vụ cung cấp cho thuê bao Analog : 8
    Chương III: Cấu trúc khái quát phần cứng của hệ thống. 9
    I. Sơ đồ tổng quan hệ thống :. 9
    II. Khối giao tiếp thuê bao ( DLU ) :. 11
    1. Chức năng của khối giao tiếp thuê bao DLU : 11
    2. Các nhiệm vụ chính của DLU : 12
    3. Cấu trúc cơ bản của DLU : 13
    3.1 Module đường thuê bao tương tự : 15
    3.2 Nhiệm vụ của SLMCP : 15
    3.3 Khối kiểm tra TU ( Test Unit ): 15
    3.4 Thiết bị thực hiện dịch vụ khẩn EMSP và thiết bị điều khiển dịch vụ hoạt động cô lập SASC: 15
    3.5 Khối giao tiếp số DIU-DLU ( Digital Interface Unit for DLU ) : 15
    3.6 Bộ điều khiển DLUC : 16
    3.7 Module giao tiếp thuê bao số SLMD : 16
    4. Phân bố Module trong tủ DLU ( thế hệ cũ A ): 16
    5. Phân bố module trong tủ DLU thế hệ mới ( DLUB ) : 17
    6. Quy tắc đấu nối cáp từ tủ DLU đến giá MDF : 19
    III. Khối giao tiếp trung kế LTG ( Line Trunk Group ) :. 21
    1. Chức năng của LTG trong hệ thống EWSD : 21
    2. Phân loại chức năng của LTG ( Line Trunk Group ) : 22
    3. Cấu trúc của khối giao tiếp trung kế số : 24
    4. Cấu trúc module trong LTG : 26
    4.1. /LTGG ( chức năng C ) với đường truyền dẫn 2048 Kb/s : 26
    4.2. LTGG ( chức năng B ) với đường truyền dẫn số 2048 Mb/s : 26
    IV. Trường chuyển mạch SN ( Switching Network ) :. 27
    1. Chức năng của mạng chuyển mạch SN : 27
    2. Cấu trúc và phân chia khối chức năng trong mạng chuyển mạch SN : 27
    2.1. Đối với trường chuyển mạch SN 504LTG, 252LTG, 126LTG : 27
    2.2. Đối với trường chuyển mạch SN 63LTG : 28
    3. Mô hình giao tiếp của SN với các khối chức năng khác và dung lượng của SN 28
    V. Khối báo hiệu kênh chung CCNC ( Common Channel Network Control System ) :. 36
    1. Chức năng khối báo hiệu kênh chung : 36
    2. Cấu tạo hoạt động của CCNC : 37
    2.1. Vị trí của CCNC trong EWSD : 37
    2.2. Cấu tạo phần cứng của CCNC : 38
    VI. Bộ đệm bản tin MB (Message Buffer) :. 45
    1. Cấu trúc, chức năng của MB : 45
    2. Cấu trúc module của MB : 50
    VII. Khối tạo tín hiệu đồng hồ trung tâm CCG (Central clock generator) :. 51
    1. Cấu trúc, chức năng của bộ tạo tín hiệu đồng hồ CCG : 51
    2. Phân phối tín hiệu đồng hồ trong EWSD : 54
    3. Sơ đồ module của CCG : 56
    VIII. Bộ xử lý kết hợp CP113 và CP113C :. 56
    1. Cấu trúc, chức năng của CP113 và CP113C : 56
    2. Chức năng các khối trong CP 113 và CP113C : 59
    3. Sơ đồ cấu trúc Module của CP113 và CP113C : 64
    Chương IV: Một số các lệnh thực hành trong EWSD 65
    I. Các quy trình bảo dưỡng hệ thống. 65
    1. Công việc hàng ngày: 65
    2. Công việc bảo dưỡng hàng tuần: 65
    3. Công việc bảo dưỡng hàng tháng: 66
    II. Các lệnh về Thuê bao:. 66
    1. Các lệnh tạo, xoá và chuyển đổi một số máy thuê bao: 66
    2. Các lệnh tạo xoá và chuyển đổi số máy cho thuê bao nhóm: 66
    3. Các lệnh cài dịch vụ cho thuê bao và thuê bao nhóm: 67
    4. Lệnh kiểm tra trạng thái, test, xem cước cho thuê bao: 67
    5. Lệnh giám sát thuê bao và lấy kết quả: 67
    III. Các lệnh về Trung kế:. 67
    1. Lệnh xem các tham số của một nhóm trung kế: 67
    2. Xem các tham số của các trung kế trong nhóm trung kế: 67
    3. Lệnh tạo nhóm trung kế: 67
    4. Tạo các trung kế trong nhóm trung kế: 67
    5. Xoá các trung kế trong nhóm trung kế: 67
    6. Xoá nhóm trung kế: 67
    7. Xem trạng thái các kênh trong nhóm trung kế: 67
    8. Khoá mở nhóm trung kế: 68
    IV. Hướng gọi:. 68
    1. Xem tham số của một hướng gọi: 68
    2. Tạo hướng gọi: 68
    3. Xoá một hướng gọi: 68
    V. Tuyến gọi:. 68
    1. Xem tham số của một tuyến gọi: 68
    2. Tạo tuyến cho một hướng gọi: 68
    3. Thay đổi tuyến gọi cho một hướng gọi: 68
    4. Xoá một tuyến gọi: 68
    VI. Mã gọi:. 68
    1. Xem tham số của một mã gọi: 68
    2. Tạo một mã gọi: 68
    3. Xoá một mã gọi: 68
    VII. Vùng tính cước:. 68
    1. Kiểm tra vùng tính cước cho một mã gọi: 68
    2. Tạo vùng tính cước cho một mã gọi: 68
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...