Tài liệu Câu hỏi và đáp án thi tốt nghiệp triết học_k41

Thảo luận trong 'CNXH Khoa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN ĐỀ THI:
    Câu 1: Triết học là gì? Phân tích vấn đề cơ bản của triết học? Ý nghĩa phương pháp luận của nó?
    Câu 2: Vì sao sự ra đời của triết học là một tất yếu của lịch sử? Trình bày thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng thực hiện trong triết học do Mác và Ăng-ghen thực hiện?
    Câu 3: Trình bày đối tượng và đặc điểm của triết học Mác – Lênin. Vai trò của triế học Mác – Lênin đối với thực tiễn xã hội và nhận thức khoa học?
    Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa triết học và khoa học tự nhiên? Rút ra ý nghĩa của vấn đề này đối với người làm công tác khoa học?
    Câu 5: Phân tích định nghĩa vật chất của Lênin. Ý nghĩa khoa học của định nghĩa?
    Câu 6: Trình bày quan điểm của triết học Mác – Lênin về không gian và thời gian, về vật chất và vận động?
    Câu 7: Quan điểm của triết học Mác – Lênin về tính thống nhất vật chất của thế giới? Ý nghĩa của vấn đề này trong hoạt động khoa học?
    Câu 8: Trình bày nguồn gốc và bản chất của ý thức. Vai trò vủa ý thức trong hoạt động thực tiễn?
    Câu 9: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức. Vận dụng phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ này, phê phán bệnh chủ quan duýy chí trong cán bộ - đảng viên hiện nay?
    Câu 10: Trình bày đối tượng và những nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật. Vai trò của phép biện chứng đối với quá trình nhận thức?
    Câu 11: Trình bày nội dung nguyên lý liên hệ phổ biến. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận và phê phán những quan điểm sai trái?
    Câu 12: Trình bày nội dung nguyên lý phát triển. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận và phê phán những quan điểm sai trái?
    Câu 13: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 14: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 15: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 16: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 17: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 18: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 19: Trình bày nội dung quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng dẫn đến biến đổi về chất và ngược lại. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 20: Trình bày nội dung quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập”. ý nghĩa phương pháp luận, phê phán những quan điểm sai trái?
    Câu 21: Trình bày nội dung quy luật “phủ định của phủ định”. Rút ra ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 22: Thực tiễn là gì? Vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức, ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 23: Phân tích con đường biện chứng của quá trình nhận thức hiện thực khách quan. Ý nghĩa phương pháp luận?
    Câu 24: Trình bày bản chất của nhận thức. Lý luận nhận thức của chủ nghĩa Mác dựa trên những nguyên lý cơ bản nào?
    Câu 25: Vì sao thống nhất giữa lý luận và thực tiễn là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin?
    Câu 26: Vì sao đổi mới tư duy lý luận là một tất yếu? Trình bày những yêu cầu và nguyên tắc đổi mới tư duy.
    Câu 27: Quan điểm của triết học Mác – Lênin về vấn đề chân lý. Ý nghĩa của vấn đề này trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
    Câu 28: Phương thức sản xuất là gì? Nêu vai trò của phương thức sản xuất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
    Câu 29: Lực lượng sản xuất là gì? Vì sao trong trong thời đại ngày nay khoa học kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?
    Câu 30: Quan hệ sản xuất là gì? Quan điểm của Đảng ta và các hình thức cơ bản hiện nay ở Việt Nam. Mối quan hệ của các thành phần kinh tế được xác định tại Đại hội IX như thế nào?
    Câu 31: Trình bày nội dung quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất. Đảng ta đã vận dụng quy luật này trong việc đổi mới đất nước hiện nay như thế nào?
    Câu 32: Trình bày nội dung quy luật cơ sơ hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. Nhận thức và vận dụng quy luật của Đảng ta?
    Câu 33: Phân tích phạm trù hình thái kinh tế – xã hội. Đảng ta vận dụng lý luận hình thái kinh tế – xã hội trong sự nghiệp đổi mới như thế nào?
    Câu 34: Phân tích các đặc trưng cơ bản trong định nghĩa giai cấp của Lênin. Vì sao trong xã hội có giai cấp, đấu tranh giai cấp là một trong những động lực của sự phát triển xã hội có giai cấp?
    Câu 35: Vận dụng lý luận hình thái kinh tế – xã hội. Chứng minh sự lựa chọn con đường XHCN ở Việt Nam là một tất yếu lịch sử của Đảng và nhân dân ta?
    Câu 36: Trình bày đặc điểm của quy luật xã hội và vai trò của nhân tố chủ quan?
    Câu 37: Trình bày nguồn gốc bản chất của nhà nước. Quan điểm của Đảng ta về xây dựng nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
    Câu 38: Trình bày quan điểm của triết học Mác – Lênin về bản chất con người. Quan điểm của Đảng ta về phát huy vai trò của nhân tố con người trong sự nghiệp đổi mới?
    Câu 39: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa quần chúng nhân dân lao động và các nhân anh hùng lãnh tụ trong lịch sử. Ý nghĩa của vấn đề này?
    Câu 40: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội?
    Câu 41: Đồng chí hãy trình bày và phân tích quan điểm của Đảng ta: “Văn hoá là mục tiêu và động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội”. Rút ra ý nghĩa của vấn đề này?
    Câu 42: Vì sao Đảng ta lấy chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng và cách mạng Việt Nam?
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...