Đồ Án Cầu Bê Tông

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    PHẦN 1: SỐ LIỆU THIẾT KẾ . 3
    PHẦN 2: THIẾT KẾ CẤU TẠO
    . 4
    2.1. Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang dầm . 4
    2.2. Thiết kế dầm chủ 4
    2.3. Thiết kế dầm ngang 5
    PHẦN 3: CÁC HỆ SỐ DÙNG TRONG THIẾT KẾ 6
    3.1.Hệ số tải trọng . 6
    3.2. Hệ số điều chỉnh tải trọng . 6
    3.3. Hệ số làn . 6
    PHẦN 4: THIẾT KẾ LAN CAN . 7
    4.1. Thiết kế sơ bộ 7
    4.2. Trọng lượng bản thân lan can 8
    4.3. Tính toán lan can . 9
    4.4. Kiểm toán lan can 18
    PHẦN 5: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU 20
    5.1. Xác địng chiều dày bản mặt cầu 20
    5.2. Số liệu tính toán . 20
    5.3. Xác định moment đối với bản mặt cầu phái trong . 20
    5.3.1. Moment do hoạt tải . 20
    5.3.2. Moment do tĩnh tải 26
    5.4. xác định moment cho phần bản hẫng 27
    5.4.1. Moment do hoạt tải . 27
    5.4.2. Moment do tĩnh tải . 28
    5.5. Tổ hợp moment bản mặt cầu theo các TTGH 29
    5.6. Tính thép bản mặt cầu cho thớ dưới chịu kéo 30
    5.7. Tính thép bản mặt cầu cho thớ trên chịu nén . 35
    5.8. Tính thép cho phần bản hẫng . 39
    PHẦN 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM NGANG 46
    6.1. Số liệu tính toán . 46
    6.2. Xác định phản lực truyền xuống dầm ngang 46
    6.3. Xác định moment uống trong dầm ngang 48
    6.4. Xác định lực cắt trong dầm ngang . 51
    6.5. Tính toán cốt thép dầm ngang 53
    6.5.1. Thiết kế cốt dọc cho dầm ngang đầu nhịp 53
    6.5.2. Thiết kế cốt dọc cho dầm ngang giữa nhịp . 55
    6.5.3. Tính toán cự ly cốt dọc không cùng 1 lớp 58
    6.6. Tính toán thiết kế cốt đai 58
    PHẦN 7: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHÍNH 60
    7.1. Tính toán hệ số phân bố ngang cho hoạt tải 60
    7.2. Xác định nội lực hoạt tải HL93 gây ra 67
    7.2.1. Moment do HL93 gây ra . 67
    7.2.2. Lực cắt do HL93 gây ra 71
    7.3. Xác định nội lực do tĩnh tải gâ ra . 76
    7.3.1. Moment do tĩnh tải gây ra . 76
    7.3.2. Lực cắt do tĩnh tải gây ra . 78
    7.4. Tổ hợp nội lực truyền xuống dầm chính 81
    7.5. Bố trí thép DƯL . 84
    7.6. Tính toán đặc trưng hình học tiết diện qua từng giai đoạn . 86
    7.7. Tính toán mất mát ứng suất 91
    7.7.1. Mất mát ứng suất tức thời 91
    7.7.2. Mất mát ứng suất theo thời gian 95


    PHẦN 1: SỐ LIỆU THIẾT KẾ

    ã Chiều dài toàn dầm: L= 31000mm
    ã Khoảng cách đầu dầm đến tim gối: a= 400mm
    ã Khẩu độ tính toán: Ltt= 30200mm
    ã Quy trình thiết kế: 22TCN 272-05
    ã Tải trọng thiết kế: HL 93
    ã Bề rộng phần xe chạy: B1= 11000mm
    ã Lan can: B2= 500mm
    ã Tổng bề rộng cầu: B= 12000mm
    ã Dạng kết cấu nhịp: Cầu dầm nhịp giản đơn
    ã Dạng mặt cắt: Chữ I
    ã Vật liệu kết cấu: BTCT dự ứng lực
    ã Công nghệ chế tạo: Căng sau
    ã Cấp bê tông dầm chủ: f’c1= 50Mpa
    ã Cấp bê tông dầm ngang: f’c2= 30Mpa
    ã Cấp bê tông bản mặt cầu: f’c3= 30Mpa
    ã Tỷ trọng bê tông: c= 24KN/m3
    ã Loại cốt thép DƯL: tao thép Tao 7 sợi xoắn đường kính Dps= 12,7mm
    ã Cường độ chịu nén tiêu chuẩn: fpu= 1860Mpa
    ã Thép thường: fu= 620Mpa
    fy= 420Mpa
    ã Mô đun đàn hồi của dầm: Ecdam=35749 Mpa
    ã Mô đun đàn hồi của bản mặt cầu: Ecban= 27691.5 Mpa
    ã Mô đun đàn hồi của thép: E = 200000 Mpa
    `Mô đun đàn hồi của tao thép DƯL: Eps = 197000 Mpa



    PHẦN 2: THIẾT KẾ CẤU TẠO

    2.1. Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang cầu:

    ã Số lượng dầm chủ: Nb= 6
    ã Khoảng cách giữa 2 dầm chủ: S= 2000mm
    ã Phần cánh hẫng: Sk= 1000mm
    ã Bố trí dầm ngang tại 6 mặt cắt: 2 gối cầu, L/5, 2L/5, 3L/5, 3L/5,4L/5.
    ã Số lượng dầm ngang: Nn= 30 dầm
    ã Chiều dày bản mặt cầu:
    Phần phía trong: hf= 210mm
    Phần bản hẩng: hk= 220mm
    ã Lớp bê tông atphan: t= 50mm

    2.2. Thiết kế dầm chủ:
    ã Chiều cao dầm chủ: H= 1500mm
    ã Chiều cao bầu dưới: H1= 230mm
    ã Chiều cao vút dưới: H2= 170mm
    ã Chiều cao sườn: H3= 820mm
    ã Chiều cao vút trên: H4= 120mm
    ã Chiều cao gờ trên: H5= 120mm
    ã Chiều cao gờ trên cùng: H6= 40mm
    ã Chiều rộng bầu dưới: b1= 610mm
    ã Chiều rộng sườn dầm: b2= 210mm
    ã Chiều rộng cánh trên: b3= 510mm
    ã Chiều rộng gờ trên cùng: b4= 390mm
    ã Chiều rộng vút dưới: b5= 200mm
    ã Chiều rộng vút trên: b6= 150mm
    ã Chiều cao dầm lien hợp: h= B+hf= 1710mm

    2.3. thiết kế dầm ngang:
    ã Chiều cao dầm ngang: Hn= 1230mm
    ã Bề rộng dầm ngang: đầu nhịp: bn= 300mm
    giữa nhịp: bn= 200mm
    ã Chiều dài dầm ngang: ln= 2000mm
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...