Sách Cẩm nang y khoa thực hành

Thảo luận trong 'Sách Y Học' bắt đầu bởi Nhu Ely, 5/4/14.

  1. Nhu Ely

    Nhu Ely New Member

    Bài viết:
    1,771
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    Mục lục

    Lời nói đầu 7
    Bệnh mắt .11
    Chảy nước mắt bất thường 11
    Nguyên nhân .11
    Chẩn đoán .13
    Điều trị 13
    Mắt khô 14
    Nguyên nhân .14
    Chẩn đoán .15
    Điều trị 15
    Lẹo mắt .16
    Nguyên nhân .16
    Chẩn đoán .16
    Điều trị 16
    Chắp mắt 16
    Nguyên nhân .16
    Chẩn đoán .17
    Điều trị 17
    Viêm mí mắt .17
    Nguyên nhân .17
    Chẩn đoán .17
    Điều trị 18
    Lác mắt .18
    Nguyên nhân .18
    Chẩn đoán .19
    Điều trị 20
    Mắt đỏ 21
    1. Mắt đỏ không đau .22
    Viêm kết mạc 22
    Nguyên nhân .22
    Chẩn đoán .22
    Điều trị 23
    Xuất huyết dưới kết mạc .24
    Nguyên nhân và chẩn đoán .24
    Điều trị 24
    2. Mắt đỏ có đau 24
    Mỏng giác mạc .24
    Nguyên nhân .24
    Chẩn đoán .25
    Điều trị 25
    Nhiễm herpes giác mạc 26
    Nguyên nhân .26
    Chẩn đoán .26
    Điều trị 26
    Dị vật vào mắt 26
    Nguyên nhân .27
    Chẩn đoán .27
    Điều trị 28
    Tăng nhãn áp 29
    Nguyên nhân .29
    Chẩn đoán .30
    Điều trị 31
    3. Mắt đau không đỏ .32
    Những nguyên nhân thường gặp .32
    Những nguyên nhân hiếm gặp .32
    Giảm thị lực đột ngột 32
    Những nguyên nhân thường gặp .33
    Giảm thị lực diễn tiến .33
    Những nguyên nhân thường gặp .34
    Những nguyên nhân thường gặp ở người lớn tuổi 35
    Đục thủy tinh thể 36
    Nguyên nhân .36
    Chẩn đoán .36
    Điều trị 37
    Hiện tượng ruồi bay 38
    Bệnh tai, mũi, họng 40
    Điếc 40
    Nguyên nhân .40
    Chẩn đoán .42
    Điều trị 42
    Chất tiết từ tai .43
    Nguyên nhân .44
    Chẩn đoán .44
    Điều trị 44
    Đau tai 46
    Nguyên nhân .46
    Chẩn đoán .47
    Điều trị 47​
    Ù tai 49
    Nguyên nhân .49
    Chẩn đoán .50
    Điều trị 51​
    Viêm mũi dị ứng .51
    Nguyên nhân .52
    Chẩn đoán .52
    Điều trị 53​
    Chảy máu mũi .54
    Nguyên nhân .54
    Chẩn đoán .54
    Điều trị 55​
    Ngẹt mũi .56
    Nghẹt mũi cấp tính .56
    Nguyên nhân .56
    Chẩn đoán .57
    Điều trị 57​
    Nghẹt mũi mạn tính 58
    Nguyên nhân .58
    Chẩn đoán .58
    Điều trị 58​
    Đau họng 59
    Nguyên nhân .59
    Chẩn đoán .60
    Điều trị 61​
    Sưng hạch bạch huyết vùng cổ 63
    Nguyên nhân .63
    Chẩn đoán .64
    Điều trị 64​
    Khàn tiếng 65
    Nguyên nhân .65
    Chẩn đoán .66
    Điều trị 66​
    Ápxe răng 67
    Nguyên nhân .67
    Chẩn đoán .67
    Điều trị 68
    Bệnh tim mạch .69
    Huyết áp cao .69
    Tăng lipid máu .78
    Chân đau cách hồi .83
    Xơ vữa động mạch .85
    Đánh trống ngực 88
    Đau ngực .89
    Đau thắt ngực 93
    Nhồi máu cơ tim 96
    Chăm sóc sau nhồi máu cơ tim .101
    Suy tim .104
    Bệnh Raynaud – Hiện tượng Raynaud .111
    Thiếu máu 113
    Bệnh đường hô hấp 124
    Hen phế quản (suyễn) 124
    Nhiễm trùng đường hô hấp trên .131
    Ho .133
    Viêm phổi 137
    Ho ra máu 140​
    Bệnh đường tiêu hóa 144
    Rối loạn tiêu hóa 144
    Loét đường tiêu hóa 148
    Viêm thực quản hồi lưu 154
    Hôi miệng 159
    Tiêu chảy .161
    Ngứa hậu môn .166
    Nứt hậu môn 168
    Táo bón .170​
    Bệnh da liễu .175
    Mụn trứng cá .175
    Mụn trứng cá đỏ 181
    Mụn cóc 182
    Nhiễm nấm Candida 183
    Lang ben 186
    Ngứa da .187
    Rụng tóc 188
    Chàm 191
    Vảy nến .195
    Chấy 199​
    Bệnh truyền nhiễm .202
    Sởi .202
    Quai bị 206
    Rubella 210
    Ho gà .215
    Viêm màng não .221
    Tinh hồng nhiệt .223
    Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn .226
    Ban đỏ nhiễm khuẩn 229
    Thủy đậu 232
    Cúm .238
    Sốt rét 245
    Chốc 252
    Mụn rộp ở môi .255
    Bệnh zona 257
    Nhọt 260
    Viêm gan A 263
    Viêm gan B 269
    Viêm gan C 279
    HIV/AIDS .287​
    Sản khoa 297
    Những điều cần biết trước khi mang thai .297
    Chẩn đoán có thai 300
    Khám thai định kỳ 302
    Xuất huyết trong thai kỳ 303
    Giai đoạn đầu tiên .303
    Giai đoạn sau .305
    Nôn khi mang thai .305
    Ợ nóng .306
    Glucose niệu 306
    Protein niệu .307
    Thiếu máu khi mang thai 307
    Rh âm 309
    Tiền sản giật 310
    Ngôi lệch .312
    Đầu cao .312
    Đau lưng 312
    Ra máu sau khi sinh .313
    Sốt sau sinh 313
    Trầm cảm sau sinh .314
    Kiểm tra sau sinh 315
    Những vấn đề khi cho con bú 317
    Ít sữa 317
    Đầu vú đau hoặc nứt 320
    Bầu vú căng tức .321
    Viêm vú .321
    Hạn chế tiết sữa .323
    Phụ khoa .324
    Hội chứng tiền kinh nguyệt 324
    Chảy máu âm đạo ngoài chu kỳ kinh nguyệt
    hoặc sau giao hợp 327
    Đau bụng kinh .329
    Đau kinh nguyên phát 329
    Đau kinh thứ phát 330
    Lạc nội mạc tử cung .331
    Rong kinh 333
    Vô kinh 336
    Đau vùng chậu .339
    Khí hư và các bệnh lây qua đường tình dục 340
    Nhiễm nấm Candida 341
    Nhiễm nấm Gardnerella .342
    Nhiễm Trichomonas .343
    Chlamydia 343
    Bệnh lậu (gonorrhea) 344
    Mụn cóc sinh dục .345
    Herpes sinh dục .346​
    Rậm lông .349
    Phát hiện sớm ung thư vú .350
    Tự khám vú 351​
    Mãn kinh .353
    Liệu pháp thay thế hormon (HRT) .356
    Bệnh ở cổ tử cung 363
    Vô sinh 366
    Bệnh đường tiết niệu .374
    Nhiễm trùng đường tiết niệu .374
    Sỏi tiết niệu 381
    Tiểu không tự chủ 386
    Các vấn đề về tình dục 392
    Ít ham muốn tình dục .392
    Giao hợp đau .395
    Liệt dương 398
    Xuất tinh sớm .401
    Không đạt cực khoái 402
    Các biện pháp tránh thai 406
    Khái niệm chung 406
    Viên uống tránh thai kết hợp 409
    Chống chỉ định 409
    Cách dùng 410
    Ưu – nhược điểm 414
    Một số vấn đề khi dùng thuốc .416​
    Viên uống tránh thai đơn thuần .418
    Chống chỉ định 418
    Cách dùng 419
    Ưu – nhược điểm 420​
    Các dạng thuốc tiêm và cấy dưới da .421
    Thuốc tiêm bắp thịt 421
    Thuốc cấy dưới da 422​
    Tránh thai sau giao hợp 423
    Sử dụng hormon .423
    Dùng dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung 424​
    Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung 425
    Chống chỉ định 425
    Cách dùng 426
    Ưu – nhược điểm 428​
    Một số vấn đề khi đặt vòng tránh thai .429​
    Bao cao su 430
    Cách dùng 431
    Ưu – nhược điểm 432​
    Màng ngăn âm đạo 432
    Cách dùng .433
    Ưu – nhược điểm .434​
    Thuốc diệt tinh trùng 435​
    Các biện pháp tránh thai tự nhiên 436
    Khái niệm chung 436
    Phương pháp tính vòng kinh .437
    Cơ sở của quy luật 437
    Vận dụng trong việc tránh thai 439
    Ưu – nhược điểm 442​
    Xuất tinh ngoài âm đạo 443
    Triệt sản 444
    Triệt sản nam .445
    Triệt sản nữ 446
    Tránh thai đối với phụ nữ sắp mãn kinh .447
    Tránh thai đối với phụ nữ sau khi sinh 448​
    Nhi khoa 451
    Kiểm tra sức khỏe định kỳ .451
    Trẻ sơ sinh 451
    Từ 6 đến 8 tuần tuổi .453
    Tiêm chủng 454​
    Vàng da ở trẻ sơ sinh 456
    Nuôi trẻ bằng sữa mẹ .456
    Nuôi trẻ bằng sữa bình .457
    Cho trẻ ăn dặm và cai sữa 459
    Cho trẻ ăn dặm 459
    Cai sữa .461​
    Trẻ khóc nhiều và thất thường 462
    Táo bón .463
    Ỉa đùn 464
    Đái dầm 466
    Mất ngủ .468
    Hăm tã 469
    Khám sức khỏe trước tuổi đi học .470
    Các vấn đề về hô hấp 471
    Sổ mũi 471
    Ho .471
    Viêm tiểu phế quản 472
    Viêm tắc thanh quản 472
    Hen phế quản ở trẻ dưới 5 tuổi .472​
    Co giật .475
    Bảo vệ trẻ 478
    Bệnh hệ nội tiết .481
    Tiểu đường .481
    Rối loạn chức năng tuyến giáp .492
    Nhược giáp 492
    Cường giáp 496
    Béo phì 498
    Bệnh hệ thần kinh 502
    Chóng mặt .502
    Đau đầu .505
    Đau mặt .509
    Liệt Bell .511
    Chẩn đoán .511
    Điều trị 511
    Tai biến mạch máu não 512
    Run 517​
    Bệnh Parkinson 519
    Động kinh 524
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...