Chuyên Đề Cẩm nang Quản lý giáo dục dành cho Hiệu trưởng

Thảo luận trong 'Khảo Cổ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lời giới thiệu. 13
    Chương I. QUI ĐỊNH VỀ NHÀ TRƯỜNG VÀ HIỆU TRƯỞNG 14
    I. Chức năng nhiệm vụ của hiệu trưởng qui định trong Luật GD 14
    II. Các qui định trong Điều lệ trường. 14
    1. Hiệu trưởng trường mầm non. 15
    2. Hiệu trưởng trường tiểu học. 15
    3. Hiệu trưởng trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học. 16
    4. Hiệu trưởng trường THPT chuyên. 16
    5. Hiệu trưởng trường năng khiếu TDTT. 16
    6. Hiệu trưởng trường phổ thông dân tộc nội trú. 17
    7. Hiệu trưởng trường thực hành sư phạm 17
    8. Hiệu trưởng trường ngoài công lập. 17
    9. Hiệu trưởng trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật 18
    III. Trách nhiệm thực hiện dân chủ trong trường học của hiệu trưởng. 18
    IV. Yêu cầu về trình độ chuyên môn. 20
    1. Yêu cầu đối với hiệu trưởng trường mầm non. 20
    2. Yêu cầu đối với hiệu trưởng trường tiểu học. 20
    3. Yêu cầu đối với hiệu trưởng trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học. 20
    4. Yêu cầu đối với hiệu trưởng các loại hình trường khác. 21
    Chương 2: NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC TRONG TRƯỜNG HỌC 22
    I. Các qui định về nhiệm vụ quyền hạn của các tổ chức. 22
    1. Qui định trong Luật Giáo dục. 22
    2. Các qui định trong Điều lệ trường. 22
    II. Qui định về các tổ chức trong trường học. 26
    1. Hội đồng trường. 26
    2. Hội đồng tư vấn. 27
    3. Hội đồng thi đua khen thưởng. 27
    4. Hội đồng kỷ luật 28
    5. Trách nhiệm của Tổ nhóm chuyên môn. 28
    6. Ban đại diện cha mẹ học sinh. 30
    7. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong nhà trường. 31
    7.1. Các đoàn thể trong trường học. 31
    7.2. Hội khuyến học trong nhà trường. 31
    7.3. Hội chữ thập đỏ trong nhà trường. 32
    7.4. Trách nhiệm của Đoàn thể, các tổ chức trong nhà trường. 32
    8. Trách nhiệm của chính quyền, cơ quan giáo dục cấp trên, các đoàn thể đối với nhà trường. 32
    9. Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông. 33
    10. Những vấn đề khác liên quan đến hoạt động của hiệu trưởng. 34
    Trách nhiệm của nhà giáo cán bộ, viên chức trong nhà trường. 35
    Nhiệm vụ của giáo viên trường mầm non. 36
    Nhiệm vụ của giáo viên trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học. 37
    Nhiệm vụ của giáo viên, nhân viên các trường loại hình khác. 38
    Quyền của giáo viên và nhân viên trường tiểu học. 38
    Những điều giáo viên trường mầm non không được làm: 40
    Những điều giáo viên trường tiểu học không được làm. 40
    Những điều giáo viên trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học không được làm. 40
    Nhiệm vụ của học sinh trường tiểu học. 41
    Nhiệm vụ của học sinh trường THCS,THPT và trường PT có nhiều cấp học. 41
    Nhiệm vụ của học sinh trường các loại hình trường khác. 41
    14. Quyền của học sinh. 42
    Những quy định trong Quy chế thực hiện dân chủ trong trường học. 42
    Quyền của học sinh trường mầm non. 42
    Quyền của học sinh trường tiểu học. 43
    Quyền của học sinh THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học. 43
    Quyền của học sinh các loại hình trường khác. 43
    15. Những hành vi học sinh không được làm 44
    Những qui đinh trong Điều lệ trường các cấp học. 44
    16. Những vấn đề liên quan đến xã hội hóa giáo dục. 45
    17. Những vấn đề liên quan đến hợp tác quốc tế về giáo dục. 45
    Chương 3. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO VÀ CBQL. 45
    I. Các loại phụ cấp, trợ cấp. 45
    1. Phụ cấp chức vụ lãnh đạo. 45
    2. Phụ cấp trách nhiệm 48
    3. Phụ cấp ưu đãi 49
    a) Đối tượng được hưởng. 49
    b) Mức phụ cấp. 50
    c) Cách tính. 50
    d) Phương thức chi trả: 50
    Chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhân viên Y tế trường học. 50
    4. Phụ cấp thu hút 51
    a) Đối tượng được hưởng. 51
    b) Mức phụ cấp và thời gian hưởng. 51
    c) Cách tính. 51
    d) Thời điểm tính hưởng. 51
    5. Thời hạn luân chuyển nhà giáo, CBQLGD và trợ cấp chuyển vùng. 51
    a) Đối tượng. 51
    b) Thời hạn luân chuyển và chế độ được hưởng. 51
    6. Trợ cấp lần đầu. 53
    a) Đối tượng và điều kiện được hưởng. 53
    7. Phụ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và nước sạch. 53
    a) Đối tượng và điều kiện được hưởng. 53
    b) Xác định vùng thiếu nước ngọt, thời gian và mức được phụ cấp. 53
    c) Cách tính. 53
    8. Phụ cấp lưu động. 54
    9. Phụ cấp dạy bằng tiếng và chữ viết của người dân tộc thiểu số. 54
    a) Đối tượng và điều kiện được hưởng. 54
    b) Thời gian được hưởng. 54
    10. Chế độ trợ cấp tự học tiếng dân tộc thiểu số. 54
    a) Đối tượng và điều kiện được hưởng. 54
    b) Chế độ được hưởng. 55
    c) Phương thức chi trả. 55
    11. Trợ cấp tham quan, học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ. 55
    12. Phụ cấp ưu đãi cho giáo viên chuyển sang làm công tác thư viện. 56
    13. Chế độ, chính sách đối với giáo viên giáo dục quốc phòng. 56
    a. Chế độ bồi dưỡng giờ giảng. 56
    b- Chế độ trang phục. 56
    14. Chế độ, chính sách đối với giáo viên thể dục thể thao. 56
    15. Chế độ, chính sách đối với giáo viên hướng dẫn thực hành, thí nghiệm 56
    16. Chính sách đối với giáo viên làm công tác Tổng phụ trách Đội 57
    17. Chế độ, chính sách đối với giáo viên làm công tác Đoàn. 57
    Đối với các trường trung học phổ thông: 57
    18. Chế độ, chính sách đối với giáo viên làm công tác Đảng, Công đoàn. 57
    19. Phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy. 57
    II. Lương và phụ cấp lương. 59
    1. Ngạch lương và hệ số lương. 59
    3. Phụ cấp thâm niên vượt khung. 63
    a) Mức phụ cấp như sau: 63
    4. Nâng bậc lương thường xuyên. 63
    5. Thời gian nghỉ hưu. 68
    6. Tiền lương hợp đồng lao động. 68
    7. Thời gian nghỉ hè của cán bộ quản lý và giáo viên. 68
    8. Chế độ công tác phí 68
    III. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT. 69
    1. Các danh hiệu thi đua. 69
    2. Xử lý kỷ luật cán bộ, công chức. 76
    IV. NHỮNG VIỆC HIỆU TRƯỞNG NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM . 79
    1. Những điều Hiệu trưởng nên làm 79
    2. Những điều Hiệu trưởng không nên làm và không được làm 80
    V. KỶ LUẬT HỌC SINH 82
    1. Các Hình thức thi hành kỷ luật 82
    2. Lập hồ sơ đề nghị xét kỷ luật 84
    3. Giúp đỡ học sinh, xét hạ mức hoặc xóa kỷ luật 86
    4. Lưu trữ hồ sơ kỷ luật 86
    Chương 4. HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC 87
    I. Nhà nước CHXHCN Việt Nam 87
    1. Khái quát về hệ thống hành chính nhà nước Việt Nam 87
    Vị trí và chức năng. 87
    Cơ cấu tổ chức. 89
    2. Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục. 91
    1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về giáo dục. 91
    3. Tổ chức và hoạt động của bộ và các cơ quan ngang bộ. 91
    4. HĐND và UBND các cấp. 92
    5. Tìm hiểu hoạt động của UBND nơi không tổ chức HĐND 99
    6. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và thẩm quyền ban hành. 101
    Chương 5. QUYỀN TRẺ EM . 105
    I. Công ước quốc tế về quyền trẻ em 105
    1. Khái niệm trẻ em 105
    2. Khái niệm người chưa thành niên. 106
    3. Khái niệm quyền trẻ em 106
    4. Định nghĩa Công ước quốc tế về quyền trẻ em 106
    5. Nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền trẻ em 107
    6. Các nhóm quyền trẻ em được thể hiện trong Công ước. 112
    II. Pháp luật Việt Nam về quyền trẻ em 116
    2. Nội dung cơ bản Luật Bảo vệ, Chăm sóc và Giáo dục trẻ em năm 2004. 117
    Chương 6. RÈN LUYỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN 123
    I. Một số lời khuyên. 123
    II. Một số kỹ năng cần rèn luyện. 125
    1. Thay đổi và quản lý sự thay đổi 125
    2. Tư duy sáng tạo. 127
    3. Phân công công việc hiệu quả. 129
    4. Hành động hiệu quả. 131
    5. Ra quyết định kịp thời và đúng đắn. 133
    6. Lãnh đạo và Quản lý nhân sự hiệu quả. 135
    7. Thuyết phục hiệu quả. 140
    8. Quản lý dự án hiệu quả. 141
    Phụ lục: VĂN BẢN THAM KHẢO 151
    A. GIÁO DỤC 151
    1. Luật Giáo dục. 151
    2. Chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước về giáo dục. 151
    3. Xử phạt vi phạm hành chính trong giáo dục. 153
    4. Phân cấp quản lý. 153
    B. CƠ SỞ GIÁO DỤC 154
    1. Mục tiêu và kế hoạch đào tạo. 154
    2. Điều lệ, quy chế. 154
    3. Trường chuyên biệt 155
    4. Trường đạt chuẩn. 155
    5. Trường ngoài công lập. 156
    6. Chuẩn cơ sở vật chất 156
    7. Mức chất lượng tối thiểu. 157
    8. Xếp hạng đơn vị sự nghiệp. 157
    9. Đánh giá chất lượng. 158
    10. Chương trình giáo dục-đào tạo. 158
    11. Phân ban trung học phổ thông. 162
    12. Chuyển đổi loại hình. 162
    C. CÔNG TÁC GIÁO DỤC KHÁC 162
    1. Phổ cập giáo dục. 162
    2. Giáo dục pháp luật 163
    3. Giáo dục quốc phòng-an ninh. 164
    4. Phòng, chống HIV/AIDS. 167
    5. Phòng, chống ma túy. 167
    6. Phòng, chống thuốc lá. 168
    7. Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 168
    8. Phòng, chống tham nhũng. 169
    9. Phòng cháy, chữa cháy. 169
    10. Phòng, chống lụt, bão. 170
    11. An toàn thực phẩm 170
    12. An toàn giao thông. 171
    13. An toàn trường học. 172
    14. Y tế trường học. 173
    15. Vệ sinh trường học. 173
    16. Thể dục, thể thao. 174
    17. Bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em 175
    18. Bảo vệ môi trường. 175
    19. Bảo vệ rừng. 176
    20. Các phong trào, vận động. 176
    21. Phối hợp giáo dục. 177
    22. Hướng nghiệp. 178
    D. QUẢN LÝ NHÂN SỰ 179
    1. Hồ sơ cán bộ công chức. 180
    2. Quản lý cán bộ công chức. 180
    3. Tuyển dụng. 180
    4. Tiêu chuẩn nghiệp vụ. 182
    5. Định mức biên chế. 183
    6. Tinh giản biên chế. 183
    7. Chế độ công tác. 184
    8. Chế độ chính sách. 184
    9. Đánh giá xếp loại cán bộ công chức. 184
    10. Tiền lương-phụ cấp. 185
    11. Đào tạo bồi dưỡng. 186
    12. Kỷ luật cán bộ công chức. 187
    13. Thi đua khen thưởng. 187
    14. Các tổ chức chính trị-xã hội 188
    Đ. HỌC SINH 190
    1. Tuyển sinh. 190
    2. Thi, xét tốt nghiệp. 190
    3. Đánh giá xếp loại học sinh. 190
    4. Thi chọn học sinh giỏi 191
    5. Khen thưởng, kỷ luật 191
    E. QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH 191
    1. Văn bản. 191
    2. Văn bằng chứng chỉ 192
    3. Thanh tra. 193
    4. Tài chính. 195
    5. Tài sản. 205
    6. Lập kế hoạch, quy hoạch. 208
    7. Đấu thầu. 209
    8. Xây dựng. 210
    9. Công nghệ thông tin. 212
    10. Bưu chính, viễn thông. 214
    11. Báo chí 216
    12. Thống kê. 217
    13. Xã hội hóa giáo dục. 218
    14. An ninh trật tự công cộng. 218
    15. Giấy phép lái xe. 219
    16. Đưa vào cơ sở giáo dục. 219
    17. Cải cách hành chính. 220
    18. Quy chế dân chủ. 220
    19. Dân số. 221
    20. Bình đẳng giới 221
    21. Công tác xã hội, từ thiện. 222
    22. Vùng đặc biệt khó khăn-bãi ngang. 222
    23. Miền núi, vùng cao. 223
    24. Vùng dân tộc. 223
    25. Xóa đói giảm nghèo. 223
    26. Dân sự. 224
    27. Hình sự. 224
    28. Lao động. 225
    29. Người tàn tật 229
    30. Quản lý thuế. 229
    31. Thuế giá trị gia tăng. 230
    32. Thuế tiêu thụ đặc biệt 230
    33. Quốc tịch. 230
    34. Hộ tịch. 231
    35. Cư trú. 231
    36. Chứng minh nhân dân. 231
    37. Công chứng. 232
    38. Dự án ODA 232
    39. Công tác dân tộc. 233
    40. Ghi nhãn hàng hóa. 233
    41. Sở hữu trí tuệ. 233
    42. Nghĩa vụ quân sự. 234
    43. Xuất nhập cảnh. 234
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...