Tài liệu Cẩm nang Ôn thi sinh học Tốt nghiệp

Thảo luận trong 'Ôn Thi Tốt Nghiệp' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phần I: CẤU TẠO VÀ CÁC QUÁ TRÌNH SỐNG CƠ BẢN CỦA CÁC CƠ THỂ SỐNGChương I: CÁC DẠNG SỐNG, SỰ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGI. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của các cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào và cơ thể đơn bào​ 1. Virut​ 2. Thể ăn khuẩn​ 3. Vi khuẩn​ 4. Vi khuẩn lam​ 5. Tảo đơn bào​ 6. Động vật nguyên sinh​ II. Tổ chức sống của cơ thể đa bào​ 1. Tập đoàn đơn bào​ 2. Sự phức tạp hoá trong tổ chức cơ thể đa bào​ 3. Cấu tạo tế bào của cơ thể đa bào​ 4. Sự phân bào trong cơ thể đa bào​ III. Trao đổi chất và năng lượng của cơ thể sống​ 1. Trao đổi chất và năng lượng la` điều kiện tồn tại, phát triển của cơ thể sống​ 2. Sự trao đổi chất qua màng tế bào​ 3. Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào​ 4. Vai trò của enzim trong sự trao đổi chất và năng lượng​ 5. Các phương thức trao đổi chất và năng lượng​ 6. Quá trình quang hợp​ 7. Hoá tổng hợp​ 8. Hô hấp và lên men​ ​ Chương II: SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SINH SẢN VÀ CẢM ỨNGI. Sự sinh trưởng, phát triển ở thực vật va` động vật​ 1. Khái niệm sinh trưởng và phát triển​ 2. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật​ 3. Sinh trưởng và phát triển ở động vật​ 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật​ II. Các hình thức sinh sản của sinh vật​ 1. Sinh sản vô tính​ 2. Sinh sản hữu tính​ III. Tính cảm ứng của sinh vật​ 1. Tính cảm ứng của thực vật va` động vật đơn bào​ 2. Tính cảm ứng của động vật đa bào ​ 3. Hiện tượng phản xạ​ ​ Phần II: SINH THÁI HỌCChương I: SINH THÁI HỌC CÁ THỂI. Môi trường và các nhân tố sinh thái​ 1. Khái niệm​ 2. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật​ 3. Những qui luật sinh thái cơ bản​ II. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống​ 1. Sự thích nghi​ 2. Nhịp sinh học​ ​ Chương II : QUẦN XÃ VÀ HỆ SINH THÁII. Quần thể​ 1. Khái niệm, cấu trúc đặc trưng của quần thể​ 2. Ảnh hưởng của ngoại cảnh tới quần thể​ 3. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể​ 4. Trạng thái cân bằng của quần thể​ II. Quần xã sinh vật​ 1. Khái niệm​ 2. Những tính chất cơ bản của quần xã sinh vật​ 3. Mối quan hệ giữa ngoại cảnh với quần xã​ III. Diễn thế sinh thái​ 1. Khái niệm​ 2. Các loại diễn thế​ 3. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế​ IV. Hệ sinh thái​ 1. Khái niệm​ 2. Các kiểu hệ sinh thái​ 3. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn​ 4. Sự trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái​ ​ Chương III : SINH QUYỂN VÀ CON NGƯỜII. Sinh quyển và tài nguyên​ 1. Sinh quyển​ 2. Nguồn tài nguyên không tái sinh và tái sinh​ 3. Tác động của con người và hậu quả của nó đối với sinh quyển​ 4. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững​ ​ Phần III : CƠ SỞ DI TRUYỀN HỌCChương I : CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊI. Cấu trúc, cơ chế tổng hợp, tính đặc trưng và chức năng của ADN​ 1. Cấu trúc của ADN​ 2. Cơ chế và ý nghĩa tổng hợp ADN​ 3. Tính đặc trưng của phân tử ADN​ 4. Chức năng cơ bản của ADN​ II. Cấu trúc và cơ chế tổng hợp của ARN. Ý nghĩa của sự tổng hợp ARN. Chức năng của các loại ARN​ 1. Cấu trúc ARN​ 2. Cơ chế tổng hợp mARN​ 3. Ý nghĩa của sự tổng hợp ARN​ 4. Chức năng của các loại ARN​ III. Mã di truyền. Đặc điểm của mã di truyền​ 1. Khái niệm mã bộ ba​ 2. Mã di truyền là mã bộ ba​ 3. Những đặc điểm cơ bản của mã di truyền​ IV. Cấu trúc, cơ chế tổng hợp, chức năng của prôtêin, tính đặc trưng và đa dạng của prôtêin​ 1. Cấu trúc prôtêin​ 2. Cơ chế tổng hợp​ 3. Chức năng của prôtêin​ 4. Tính đặc trưng và tính đa dạng của prôtêin​ V. Mô hình điều hoà sinh tổng hợp prôtêin của gen, ý nghĩa của sự điều hoà sinh tổng hợp prôtêin​ 1. Cơ chế điều hoà ở sinh vật trước nhân​ 2. Cơ chế điều hoà ở sinh vật có nhân​ VI. Đột biến gen​ 1. Khái niệm​ 2. Nguyên nhân và cơ chế​ 3. Hậu quả của đột biến gen​ 4. Sự biểu hiện của đột biến gen​ VII. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập​ 1. Công thức xác định mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong ADN, ARN​ 2. Công thức xác định mối liên quan về % các đơn phân trong ADN với ARN​ 3. Các công thức tính chiều dài của gen cấu trúc (LG) khi biết các yếu tố tạo nên gen, ARN, prôtêin​ 4. Các công thức tính số lượng nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp sau k đợt tái bản của gen​ 5. Các công thức tính vận tốc trượt của ribôxôm​ ​ Chương II : CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊI. Tế bào la` đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sinh vật​ 1. Tế bào la` đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể sinh vật​ 2. Tế bào la` đơn vị chức năng của cơ thể sống​ II. Khái niệm NST. Cấu trúc bình thường của NST. Tính đặc trưng của NST​ 1. Khái niệm NST​ 2. Cấu trúc của NST​ 3. Tính đặc trưng của NST​ III. Cơ chế hình thành các dạng tế bào n, 2n, 3n, 4n từ dạng tế bào 2n​ 1. Cơ thể hình thành dạng tế bào n​ 2. Cơ thể hình thành dạng tế bào 2n​ 3. Cơ thể hình thành dạng tế bào 3n, 4n​ IV. Ý nghĩa sinh học và mối liên quan giữa nguyên phân, giảm phân, thụ tinh​ 1. Ý nghĩa sinh học của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh​ 2. Mối liên quan giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền​ V. Các đặc tính cơ bản của NST mà có thể được coi là cơ sở vật chất của di truyền ở cấp độ tế bàoVI. Đột biến cấu trúc NST​ 1. Khái niệm​ 2. Nguyên nhân​ 3. Cơ chế và hậu quả​ VII. Đột biến số lượng NST​ 1. Khái niệm​ 2. Thể dị bội​ 3. Thể đa bội​ VIII. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập​ 1. Số lượng NST đơn mới cung cấp cho nguyên phân.​ 2. Số lượng thoi tơ vô sắc được hình thành (hoặc bị phá huỷ) để tạo ra các tế bào con sau k đợt nguyên phân​ 3. Số lượng NST đơn môi trường cung cấp cho 2k tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng qua giảm phân để tạo ra tinh trùng hoặc trứng​ 4. Số lượng thoi tơ vô sắc hình thành (hoặc phá huỷ) để cho 2k tế bào sinh dục thực hiện giảm phân​ 5. Số tinh trùng hình thành khi kết thúc giảm phân của 2k tế bào sinh tinh trùng​ 6. Số lượng trứng hình thành khi kết thúc giảm phân của 2k tế bào sinh trứng là​ 7. Số loại trứng (hoặc số loại tinh trùng) tạo ra khác nhau về nguồn gốc NST​ 8. Số cách sắp xếp NST ở kỳ giữa I của giảm phân​ 9. Số loại giao tử tạo ra khi có trao đổi đoạn​ 10. Số loại giao tử thực tế được tạo ra từ một tế bào sinh tinh hoặc một tế bào sinh trứng​ 11. Số loại giao tử chứa các NST có nguồn gốc từ cha hoặc từ mẹ​ 12. Số loại hợp tử được di truyền a NST từ ông nội có trong giao tử cha: đó là số kiểu tổ hợp giữa các giao tử của cha chứa a NST của ông nội với tất cả các loại giao tử của mẹ​ 13. Số loại hợp tử di truyền b NST từ bà ngoại là số kiểu hợp tử giữa các loại giao tử của mẹ chứa b NST của bà ngoại với tất cả các loại giao tử của bố​ 14. Số loại hợp tử di truyền a NST từ ông nội và b NST từ bà ngoại​ 15. Số lượng tế bào con đơn bội được tạo ra sau giảm phân​ ​ Chương III : TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀNI. Những điểm mới trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen​ 1. Chọn đối tượng nghiên cứu có nhiều thuận lợi​ 2. Đề xuất phương pháp phân tích cơ thể lai gồm 4 nội dung cơ bản​ II. Các khái niệm cơ bản ​ 1. Tính trạng​ 2. Cặp gen tương ứng​ 3. Alen​ 4. Gen alen​ 5. Kiểu gen​ 6. Kiểu hình​ 7. Giống thuần chủng​ 8. Gen không alen​ 9. Tính trạng trội​ 10. Tính trạng lặn​ 11. Lai phân tích​ 12. Di truyền độc lập​ 13. Liên kết gen​ 14. Nhóm liên kết gen​ 15. NST giới tính​ 16. Sự di truyền giới tính​ 17. Sự di truyền liên kết giới tính​ 18. Giao tử thuần khiết​ 19. Bản đồ di truyền​ III. Các phép lai được sử dụng để tìm ra các định luật di truyền. ​ 1. Lai thuận nghịch​ 2. Lai phân tích​ 3. Phân tích kết qủa phân li kiểu hình ở F2​ IV. Các định luật di truyền một tính trạng ​ 1. Định luật tính trội​ 2. Định luật phân li ở F2​ 3. Định luật trội trung gian​ 4. Định luật tương tác của nhiều gen quy định tính trạng​ 5. Di truyền đồng trội​ 6. Di truyền giới tính​ 7. Di truyền liên kết giới tính​ V. Các định luật di truyền nhiều tính trạng ​ 1. Định luật di truyền độc lập​ 2. Những cống hiến và những hạn chế cơ bản của Menđen trong nhận thức di truyền và các tính trạng​ 3. Định luật di truyền liên kết​ 4. Di truyền liên kết không hoàn toàn​ 5. Di truyền một gen chi phối nhiều tính trạng​ 6. Những cống hiến cơ bản của Moocgan trong nghiên cứu di truyền​ 7. Di truyền tế bào chất​ VI. Di truyền học phát triển cá thể ​ 1. Khái niệm phát triển cá thể​ 2. Mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường - kiểu hình​ 3. Thường biến và mức phản ứng​ 4. Ý nghĩa của việc nghiên cứu thường biến và mức phản ứng​ VII. Qui luật di truyền học người ​ 1. Những khó khăn trong nghiên cứu di truyền học người​ 2. Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người​ 3. Di truyền y học tư vấn​ 4. Các biện pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người​ 5. Các phương pháp chẩn đoán các bệnh tật di truyền​ 6. Các bệnh tật di truyền, cơ chế di truyền dị tật bẩm sinh Phenilketonuria​ VIII. Di truyền học quần thể ​ 1. Cấu trúc di truyền quần thể​ 2. Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối​ 3. Quần thể, quần thể tự phối và quần thể giao phối​ 4. Xu hướng cân bằng thành phần các kiểu gen trong một quần thể giao phối​ IX. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập ​ 1. Xây dựng các công thức xác định tần số trao đổi chéo​ 2. Cách thiết lập các công thức để giải bài tập trong di truyền quần thể​ ​ Chương IV : ỨNG DỤNG DI TRUYỀN VÀO CHỌN GIỐNGI. Khái niệm về giốngII. Các phương pháp chọn giống​ 1. Kĩ thuật di truyền​ 2. Ứng dụng​ 3. Phương pháp gây đột biến nhân tạo​ 4. Các phương pháp lai​ 5. Các phương pháp chọn lọc​ ​ Phần IV : SỰ TIẾN HOÁ CỦA SINH GIỚIChương I : SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNGI. Bản chất sự sống​ 1. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống​ 2. Những dấu hiệu đặc trưng của sự sống​ II. Sự phát sinh sự sốngIII. Sự phát triển của sinh vật ​ 1. Hoá thạch​ 2. Sự phát triển của sinh vật​ ​ Chương II : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁI. Thuyết tiến hoá cổ điển​ 1. Thuyết tiến hoá của Lamac​ 2. Học thuyết tiến hoá của S.R.Đacuyn​ II. Thuyết tiến hoá hiện đại​ 1. Thuyết tiến hoá tổng hợp​ 2. Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính​ III. Các nhân tố tiến hoá ​ 1. Quá trình đột biến​ 2. Quá trình giao phối​ 3. Quá trình CLTN​ 4. Các cơ chế cách li​ IV. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi​ 1. Hình thức thích nghi​ 2. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi​ 3. Tính hợp lý tương đối của đặc điểm thích nghi​ V. Loài, tiêu chuẩn phân biệt loài, cấu trúc và sự hình thành loài​ 1. Khái niệm​ 2. Tiêu chuẩn để phân biệt các loài thân thuộc​ 3. Cấu trúc loài​ 4. Sự hình thành loài​ VI. Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới​ 1. Phân li tính trạng và sự hình thành các nhóm phân loại​ 2. Đồng quy tính trạng​ 3. Chiều hướng tiến hoá​ VII. Sự phát sinh loài người​ 1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người​ 2. Điểm giống nhau và khác nhau giữa người và vượn người​ 3. Các giai đoạn chính phát sinh loài người​ 4. Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người​ 5. Vai trò của các nhân tố sinh học và các nhân tố xã hội​
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...