Báo Cáo Các yếu tố tác động đến quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn việt nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH SÁCH CÁC BIỂU iv
    DANH SÁCH CÁC ĐỒ THỊ v
    DANH SÁCH CÁC BẢN ĐỒ v
    DANH SÁCH CÁC HÌNH v

    GIỚI THIỆU 1
    1.1 Đặt vấn đề 1
    1.2 Mục tiêu nghiên cứu 4
    1.3. Kết cấu của đề tài 4


    CHƯƠNG MỘT 7
    CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NHIỆM QUỐC TẾ VỀ VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 7


    I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐÔNG Ở NÔNG THÔN 7
    1.1. Một số khái niệm 7
    1.2. Các mối liên kết giữa khu vực nông nghiệp và phi nông nghiệp 10
    1.3. Các yếu tố “kéo” và đẩy” việc tham gia hoạt động phi nông nghiệp nông thôn của nông dân 12
    1.4. Mô hình kinh tế hộ nông dân với hoạt động phi nông nghiệp 14
    1.5. Tóm tắt về khung lý thuyết 21
    II. KINH NGHIỆM VÀ THỰC TẾ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN Ở MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 21
    2.1. Hàn Quốc 21
    2.1.1.Rút dần lao động trẻ ra khỏi nông nghiệp 22
    2.1.2. Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn 22
    2.1.3. Phát triển công nghiệp hóa nông thôn 23
    2.1.4. Hỗ trợ xây dựng nhà máy ở nông thôn trong những năm 70s 23
    2.1.5. Phát triển cụm công nghiệp nông thôn những năm 80s 23
    2.2. Trung Quốc 24
    2.2.1. Phát triển các họat động phi nông nghiệp ở nông thôn: 24
    2.2.2 Sản nghiệp hóa nông nghiệp: 25
    2.3. Thái Lan 26
    2.3.1. Đa dạng hóa họat động nông nghiệp gia tăng việc làm thông qua các họat động thương mại 27
    2.3.2. Gia tăng các nhân tố ảnh hưởng tích cực tới việc làm 28
    2.4. Mông Cổ 28
    2.5.1. Thất nghiệp tăng cao do cơ cấu lại nền kinh tế 29
    2.5.2.Tạo việc làm nhờ phát triển chăn nuôi và các ngành phụ trợ 29
    2.5.3.Chương trình xúc tiến việc làm quốc gia. 29
    2.5. Quản lý di cư ở Hàn Quốc 30
    2.6. Quản lý di cư ở Malaysia 30
    2.7. Quản lý di cư ở Trung Quốc 31
    2.8. Một số bài học rút ra 33
    2.8.1. Về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn và tạo việc làm 33
    2.8.2. Về di chuyển lao động và quản lý lao động di cư 36



    CHƯƠNG HAI 38
    THỰC TRẠNG VÀ XU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN VIỆT NAM 38

    I. MỘT SỐ CHỦ TRƯƠNG, CHÍNH SÁCH CÓ MỤC TIÊU TÁC ĐỘNG TỚI CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 38
    1.1. Chính sách đất đai 38
    1.2. Các chính sách tài chính tín dụng 41
    1.3 Chính sách đầu tư 42
    1.4 Các chính sách về công nghiệp hóa, đô thị hóa 42
    1.5. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực nông thôn 43
    1.6. Các chính sách phát triển hạ tầng cơ sở nông thôn 45
    1.7. Các chính sách về di cư 47
    II. THỰC TRẠNG CHUYỂN DỊCH LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN TRONG 10 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY 48
    2.1. Thực trạng nguồn lao động nông thôn 48
    2.1.1 Tình hình về số lượng lao động và việc làm ở nông thôn 48
    2.1.2 Chất lượng lao động nông thôn 51
    2.2. Thực trạng về cơ cấu lao động, việc làm và chuyển dịch cơ cấu lao động trong nông thôn trong thời gian qua 53
    2.2.1 Cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu lao động cả nước 53
    2.2.2. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo các vùng 54
    2.2.3.Chuyển dịch cơ cấu lao động của lao động làm thuê và tự làm 59
    2.3. Thực trạng của quá trình di cư nông thôn-thành thị 61
    2.3.1 Di cư lao động giữa các vùng trong cả nước 61
    2.3.2 Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị 63
    2.4 Đặc điểm của một số hình thức chuyển dịch cơ cấu lao động hiện nay ở các địa phương khảo sát 69
    2.5. Một số nhận định về thực trạng và xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn Việt Nam trong 10 năm qua 82

    CHƯƠNG BA 85
    CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 85

    I. SỐ LIỆU DÙNG CHO PHÂN TÍCH 85
    II. MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG XÁC ĐỊNH YẾU TỐ CHUYỂN DỊCH 87
    III. KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH 98
    3.1. Nhóm yếu tố về đặc điểm của cá nhân người chuyển dịch 99
    3.1.1. Giáo dục và đào tạo: 99
    3.1.2. Giới tính của người lao động 104
    3.2. Các yếu tố về hộ gia đình 105
    3.2.1.Đất sản xuất của hộ gia đình 106
    3.2.2. Tỷ lệ đất nông nghiệp có sổ đỏ 108
    3.2.3.Yếu tố về nhân khẩu học của hộ gia đình: 112
    3.2.4.Sức ép về chi tiêu: 112
    3.2.5.Tiềm lực kinh tế của hộ gia đình: 114
    3.3. Các yếu tố thuộc về cộng đồng 117
    3.3.1. Cơ sở hạ tầng: 120
    3.3.2. Chương trình mục tiêu 121
    3.3.3. Công nghiệp hóa nông thôn 123
    IV. TỔNG KẾT VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN VIỆT NAM 125

    CHƯƠNG BỐN 131
    KẾT LUẬN VÀ CÁC ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH THÚC ĐẨY TÍCH CỰC QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VIỆT NAM 131

    I. CÁC KẾT LUẬN CỦA NGHIÊN CỨU 131
    1.1. Về thực trạng chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn 132
    1.2. Về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn: 134
    II. CÁC ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH THÚC ĐẨY TÍCH CỰC CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LAO ĐỘNG NÔNG THÔN 137
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 141



    DANH SÁCH CÁC BIỂU

    Biểu 1. Kết quả thực hiện phát triển cụm công nghiệp đến 1997 của Hàn Quốc 24
    Biểu 2. Lao động được thu hút vào lĩnh vực phi nông nghiệp ở nông thôn Trung Quốc 25
    Biểu 3. Dân số, lao động của Thái Lan 2000-2004 27
    Biểu 4. Cơ cấu dân số nông thôn và cơ cấu GDP theo ngành 28
    Biểu 5. Lao động nhập cư vào Malaysia làm việc 31
    Biểu 6. Các chính sách đất đai có tác động đến cơ cấu lao động nông thôn 39
    Biểu 7. Một số chính sách về tạo việc làm và phát triển nguồn nhân lực nông thôn. 44
    Biểu 8. Số lượng lao động Việt Nam thời kỳ 1996-2004 50
    Biểu 9. Tổng sản phẩm (GDP) cả nước của các ngành sản xuất 53
    Biểu 10. Cơ cấu lực lượng lao động có việc làm 54
    Biểu 11. Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp 1996-2004 58
    Biểu 12. Cơ cấu lao động phi nông nghiệp theo vùng 58
    Biểu 13. Cơ cấu lao động tự làm của các vùng và cả nước 59
    Biểu 14. Cơ cấu lao động làm thuê nông thôn của các vùng 60
    Biểu 15. Số lao động di cư đi và đến theo vùng trong cả nước 61
    Biểu 16. Cơ cấu lao động nông thôn di cư theo vùng và theo nơi điều tra 64
    Biểu 17. Cơ cấu lao động di cư theo độ tuổi 65
    Biểu 18. Cơ cấu lao động di cư theo độ tuổi theo nơi điều tra 65
    Biểu 19. Cơ cấu lao động di cư theo trình độ văn hoá 67
    Biểu 20. Các biến số sử dụng trong mô hình 96
    Biểu 21. Kết quả mô hình với các biến vế đặc điểm của người lao động 101
    Biểu 22. Kết quả mô hình với các biến vế đặc điểm của hộ gia đình 110
    Biểu 23. Kết quả mô hình với các biến vế đặc điểm của cộng đồng 118



    DANH SÁCH CÁC ĐỒ THỊ
    Đồ thị 1. Tuổi của lao động nông nghiệp Hàn Quốc 22
    Đồ thị 2. Thay đổi cơ cấu GDP và việc làm trong ngành phi nông nghiệp ở Trung Quốc 25
    Đồ thị 3. Dân số và lao động nông thôn cả nước 48
    Đồ thị 4. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế ở nông thôn 49
    Đồ thị 5. Lực lượng lao động cả nước và lực lượng lao động nông thôn 50
    Đồ thị 6. Tăng trưởng GDP, GDP nông nghiệp và lao động ở nông thôn 51
    Đồ thị 7. Chất lượng lao động theo trình độ văn hóa ở nông thôn 51
    Đồ thị 8. Tỷ trọng lao động có trình độ ở nông thôn 52
    Đồ thị 9. Cơ cấu kinh tế 1995-2004 53
    Đồ thị 10. Cơ cấu lao động di cư đi và đến của cả nước phân theo vùng 62
    Đồ thị 11. Di cư tính theo địa bàn của nơi đi 63
    Đồ thị 12. Tỷ lệ lao động di cư theo giới tính 63
    Đồ thị 13. Phân bố lao động di cư theo độ tuổi 66
    Đồ thị 14. Cơ cấu lao động di cư theo giới và tuổi 67
    Đồ thị 15. Cơ cấu lao động di cư nông thôn theo trình độ văn hoá ở nơi đến 68
    Đồ thị 16. Lý do lao động nông thôn di cư theo vùng 69

    DANH SÁCH CÁC BẢN ĐỒ
    Bản đồ 1: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp ở nông thôn năm 2001 55
    Bản đồ 2: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp ở nông thôn năm 2004 56
    Bản đồ 3: Thay đổi về tỷ lệ lao động phi nông nghiệp ở nông thôn 96-04 57

    DANH SÁCH CÁC HÌNH
    Hình 1. Các mối liên kết giữa khu vực nông nghiệp và phi nông nghiệp 11
    Hình 2. Phân bổ thời gian của hộ nông dân với hoạt động phi nông nghiệp 17
    Hình 3. Phân bổ thời gian của hộ nông dân không có hoạt động phi nông nghiệp 19
    Hình 4. Nhân tố quyết định của hoạt động phi nông nghiệp 20

    DANH SÁCH CÁC HỘP
    Hộp 1: Thu nhập không phải là tất cả mà giữ nghề cho con cháu cũng quan trọng 72
    Hộp 2. Vì có làng nghề không nghĩ đến chuyển đổi công việc 73
    Hộp 3. Thu nhập từ nông nghiệp quá thấp nên phải giữ việc làm ở nhà máy 76
    Hộp 4: Tôi không có việc gì làm sau khi tái định cư 78
    Hộp 5: “Tốt nhất là làm phi nông nghiệp ở tại địa phương” 79
    Hộp 6: Hết đất chúng tôi buộc phải làm nghề khác 82
    Hộp 7: Nếu có đủ ruộng, làm nông nghiệp cũng tốt 107
    Hộp 8: Sức ép của chi tiêu 114
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...