Đồ Án Các tiêu chuẩn, quy chuẩn việt nam và phương pháp áp dụng trong khảo sát, đánh giá chất lượng môi tr

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục
    I. Giới thiệu Tiêu chuẩn, Quy chuẩn môi trường Việt Nam 3
    I.1. Tiêu chuẩn. 3
    I.1.1. Khái niệm 3
    I.1.2. Phân loại 3
    I.2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. 3
    II. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn cần thiết cho khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường nền. 4
    II.1. Chất lượng không khí xung quanh. 4
    II.1.1. Tiêu chuẩn. 4
    II.1.2. Quy chuẩn. 5
    II.2. Chất lượng nước. 5
    II.2.1 Tiêu chuẩn. 5
    II.2.2. Quy chuẩn. 6
    TT 7
    Thông số. 7
    Đơn vị 7
    Giá trị giới hạn. 7
    Thông số. 8
    II.3. Chất lượng đất 9
    II.4. Tiếng ồn. 10
    II.4.1. Phân loại 10
    II.4.2. Một số tiêu chuẩn tiếng ồn. 10
    B. Các phương pháp áp dụng trong khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường nền. 12
    I. Các khái niệm tổng quan. 12
    I.1. Môi trường nền. 12
    I.2. Environment index và Environment indicator. 12
    I.2.1. Environment index. 12
    I.2.2. Environment indicator: 13
    II. Áp dụng. 13
    II.1. Thiết lập môi trường. 13
    II.2. Áp dụng các chỉ số và tiêu chuẩn trong khảo sát và đánh giá môi trường nền. 16
    C. Kết luận. 24
    1. Những tích cực và hạn chế trong áp dụng các chỉ số chỉ thị về tiêu chuẩn ở Việt Nam: 24
    2. Nhận xét 25
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 26

    A. Những tiêu chuẩn và quy chuẩn môi trường áp dụng trong khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường nền ở Việt Nam

    I. Giới thiệu Tiêu chuẩn, Quy chuẩn môi trường Việt Nam
    I.1. Tiêu chuẩn
    I.1.1. Khái niệm
    Tiêu chuẩn môi trường là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để bảo vệ môi trường.
    Thuật ngữ tiêu chuẩn được dùng để chỉ các luật lệ, nguyên lý hoặc các biện pháp do các nhà khoa học (hoặc chính quyền) đề ra hoặc được chính quyền ủng hộ. Thuật ngữ tiêu chuẩn (standard) được hiểu như một khuôn thước để đánh giá, đối chiếu.
    Có nhiều yếu tố cần phải được quan tâm trong quản lý chất lượng môi trường, tuy nhiên một số yếu tố chính như không khí, nước, âm thanh, phóng xạ, chất thải rắn, dư lượng hóa chất hay thuốc trừ sâu, an toàn lao động và năng lượng là những yếu tố cần phải được quan tâm và xây dựng tiêu chuẩn.
    Tiêu chuẩn có tính cứng nhắc, nguyên tắc và mang tính hợp lý. Tiêu chuẩn đôi khi không nhất thiết phải công bằng và khoa học, có thể là độc đoán.
    Ví dụ: Tiêu chuẩn môi trường về lượng khói xả ra từ các loại phương tiện giao thông trong thành phố, về chất thải, nước thải xả ra môi trường từ các cơ sở sản xuất, kinh doanh . Theo khảo sát năm 2002, có tới 90% số doanh nghiệp không đạt yêu cầu về tiêu chuẩn nước thải, trong đó 73% số doanh nghiệp xả thải không đạt tiêu chuẩn do không có các công trình và thiết bị xử lý nước thải.
    I.1.2. Phân loại
    v Xét về bản thân chất ô nhiễm có thể chia làm 3 loại tiêu chuẩn
    § Loại thứ 1: dựa vào chính bản thân chất ô nhiễm như: nồng độ chloride trong nước, nồng độ NO[SUB]x[/SUB] trong không khí, số đo của dB(A), liều lượng phóng xạ tính bằng Rem.
    § Loại thứ 2: mang tính trung gian vì bản thân chúng rất khó được đo đạc chính xác, ví dụ số đo MNP được dùng để tính tổng coliform, E.coli.
    § Loại thứ 3: là phải dựa vào các phản ứng cơ bản dùng để xác định chúng như BOD[SUB]5[/SUB],COD

    v Xét về mối liên quan đến môi trường có thể xem xét đến 4 loại tiêu chuẩn.
    § Tiêu chuẩn môi trường xung quanh
    § Tiêu chuẩn tại nguồn
    § Tiêu chuẩn về quy trình/ thiết bị kỹ thuật
    § Tiêu chuẩn về sản phẩm

    I.2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
    Quy chuẩn này qui định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm thải ra môi trường. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng của môi trường, làm căn cứ cho việc bảo vệ và sử dụng tài nguyên môi trường một cách phù hợp.


    II. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn cần thiết cho khảo sát và đánh giá chất lượng môi trường nền
    II.1. Chất lượng không khí xung quanh
    II.1.1. Tiêu chuẩn
    Bảng 1: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh

    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]Chất ô nhiễm
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Dài hạn
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Ngắn hạn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]mg/m[SUP]3[/SUP]
    [/TD]
    [TD]Thời gian
    [/TD]
    [TD]mg/m[SUP]3[/SUP]
    [/TD]
    [TD]Thời gian
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CO
    (1 mg/m[SUP]3[/SUP] = 0.859 ppm)
    [/TD]
    [TD]10
    5
    [/TD]
    [TD]8 giờ
    10 giờ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NO[SUB]2[/SUB]
    (1 mg/m[SUP]3[/SUP] = 0.523 ppm)
    [/TD]
    [TD]0.1
    [/TD]
    [TD]24 giờ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SO[SUB]2[/SUB]
    (1 mg/m[SUP]3[/SUP] = 0.376 ppm)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]0.5
    [/TD]
    [TD]1 giờ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bụi lơ lửng
    [/TD]
    [TD]0.2
    [/TD]
    [TD]24 giờ
    [/TD]
    [TD]0.3
    [/TD]
    [TD]1 giờ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chì
    [/TD]
    [TD]0.005
    [/TD]
    [TD]24 giờ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    Bảng 2: Tiêu chuẩn khí thải cho các phương tiện vận tải và các loại xe mới

    [TABLE="width: 571, align: center"]
    [TR]
    [TD]Trọng lượng xe (Reference weight) (RW = kg)
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"]A
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]B
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CO
    [/TD]
    [TD]HC
    [/TD]
    [TD]NO[SUB]x[/SUB]
    [/TD]
    [TD]CO
    [/TD]
    [TD]HC+NO[SUB]x[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RW ≤ 750
    [/TD]
    [TD]65
    [/TD]
    [TD]6.0
    [/TD]
    [TD]8.5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]750 < RW≤ 850
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [TD]6.3
    [/TD]
    [TD]8.5
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]850 < RW≤ 1020
    [/TD]
    [TD]76
    [/TD]
    [TD]6.5
    [/TD]
    [TD]8.5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1020 < RW≤ 1250
    [/TD]
    [TD]87
    [/TD]
    [TD]7.1
    [/TD]
    [TD]10.2
    [/TD]
    [TD]67
    [/TD]
    [TD]20.5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1250 < RW≤ 1470
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [TD]7.6
    [/TD]
    [TD]11.9
    [/TD]
    [TD]76
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1470 < RW≤ 1700
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [TD]8.1
    [/TD]
    [TD]12.3
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [TD]23.5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1700 < RW≤ 1930
    [/TD]
    [TD]121
    [/TD]
    [TD]8.6
    [/TD]
    [TD]12.8
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1930 < RW≤ 2150
    [/TD]
    [TD]132
    [/TD]
    [TD]9.1
    [/TD]
    [TD]13.2
    [/TD]
    [TD]101
    [/TD]
    [TD]26.5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3150 < RW>2150
    [/TD]
    [TD]143
    [/TD]
    [TD]9.6
    [/TD]
    [TD]13.6
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Nguồn: Các tiêu chuẩn (A, B) này được xác định theo tiêu chuẩn của Ủy ban Kinh tế Liên hiệp quốc cho các điều lệ Châu Âu (Tiêu chuẩn khí thải số 15.03 và 15.04).

    Ghi chú:
    1- Tất cả các xe chạy xăng phải tuân theo tiêu chuẩn A
    2- Tất cả các xe chạy dầu phải tuân theo tiêu chuẩn B. Giới hạn xả khói được xác định khi kiểm tra dầu ở tốc độ ổn định là 15 đơn vị khói Hartidge trong điều kiện gia tốc tự do.
    - Trọng lượng xe: trọng lượng xe không tải + 100kg
    - Tất cả các giá trị được tính bằng g/l thử nghiệm.
    3- Tất cả các loại xe mô tô, xe 2 bánh gắn máy đều phải tuân theo quy định về mức xả khói như sau:
    Hydrocarbon < 5.0 g/km; Cacbon monoxit < 12.0 g/km
    II.1.2. Quy chuẩn
    Ngày 07 tháng 10 năm 2009, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. Ban hành kèm theo theo Thông tư này hai Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
    QCVN 05:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
    QCVN 06:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
    Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.

    Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại bảng 3
    Bảng 3: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
    Đơn vị: Microgam trên mét khối (àg/m[SUP]3[/SUP])
    [TABLE="width: 589, align: center"]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Thông số
    [/TD]
    [TD]Trung bình 1 giờ
    [/TD]
    [TD]Trung bình 3 giờ
    [/TD]
    [TD]Trung bình 24 giờ
    [/TD]
    [TD]Trung bình năm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]SO[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]350
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]125
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]CO
    [/TD]
    [TD]30000
    [/TD]
    [TD]10000
    [/TD]
    [TD]5000
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]NO[SUB]x[/SUB]
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]O[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [TD]180
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Bụi lơ lửng (TSP)
    [/TD]
    [TD]300
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Bụi ≤ 10 àm (PM10)
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Pb
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]1,5
    [/TD]
    [TD]0,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 6"]Ghi chú: Dấu (-) là không quy định
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    II.2. Chất lượng nước
    II.2.1 Tiêu chuẩn
    Bảng 4: Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt của Việt Nam tùy theo mục đích sử dụng

    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]Yếu tố
    [/TD]
    [TD]Cấp nước thô
    [/TD]
    [TD]Thủy sản
    [/TD]
    [TD]Nước thải
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 4"]1. Yếu tố vật lý
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nhiệt độ ([SUP]o[/SUP]C)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Màu (đơn vị)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Độ đục
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chất rắn lơ lửng (mg/L)
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng rắn hòa tan (mg/L)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...