Chuyên Đề Các thuật ngữ tiếng anh kinh tế

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    THUẬT NGỮ TIẾNG ANH KINH TẾ DÀI 263 TRANG GỒM 3499 THUẬT NGỮ


    1 Abatement cost
    2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập
    3 Ability to pay Khả năng chi trả.
    4 Ability to pay theory L. thuyết về khả năng chi trả
    5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường
    6 Abscissa Hoành độ
    7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có l. do
    8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
    9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối.
    10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
    11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
    12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối.
    13 Absolute prices Giá tuyệt đối.
    14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối .
    15 Absolute value Giá trị tuyệt đối.
    16 Absorption approach Phương pháp hấp thu.
    17 Abstinence Nhịn chi tiêu.
    18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
    19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc.
    20 Accelerator Gia số
    21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc.
    22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc.
    23 Accelerator principle Nguyên l. gia tốc.
    24 Acceptance chấp nhận thanh toán.
    25 Accepting house Ngân hàng nhận trả.
    26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động.
    27 Accesions tax Thuế quà tặng.
    28 Access/space trade - off model
    29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết.
    30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...