Tài liệu Các phím tắt trong excel

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Các phím tắt trong excel
    Một số mục viết trong bài viết này có thể dùng được trong những trương trình khác.In bài viết này bằng cách nhấn phím TAB và chọn vào mục Show All, tiếp đó nhấn ENTER, và cuối cùng là nhấn tổ hợp phím CTRL+P.
    Chú ý:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]LEFT ARROW
    [/TD]
    [TD]←
    [/TD]
    [TD]DOWN ARROW
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]PAGE UP
    [/TD]
    [TD]P_↑
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]RIGHT ARROW
    [/TD]
    [TD]→
    [/TD]
    [TD]UP ARROW
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]PAGE DOWN
    [/TD]
    [TD]P_↓
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Các phím tắt sử dụng trong Help
    Các phím tắt sử dụng trong cửa sổ Help và cửa sổ Help window
    Cửa sổ Help có hiện ra là một cửa sổ nhỏ cung cấp các chỉ dẫn giúp đỡ cho tất cả các mục Help trong phần mềm office. giống nhưng các cửa sổ của các phần mềm khác, cửa sổ Help hiện ra như một phần của phần mềm chính đang hoạt động . cửa sổHelp window hiện ra các bài viết và các đầu mục và hiện chỉ dẫn tiếp theo, nhưng lại được phân chia theo từng phần mềm ứng dụng.
    Các phím chức năng trong cửa sổ Help
    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]F1
    [/TD]
    [TD] Hiện cửa sổ tác vụ Help.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]F6
    [/TD]
    [TD]Chuyển đổi giửa cửa sổ tác vụ Help và các phần mềm ứng dụng đang hoạt động.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TAB
    [/TD]
    [TD] Chọn các tiêu mục kết tiếp trong cửa sổ tác vụ Help.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHIFT+TAB
    [/TD]
    [TD]Quay lại các tiêu mục kết tiếp trong cửa sổ Help .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ENTER
    [/TD]
    [TD]Quyết định thực hiệc các tiêu mục khi đã chọn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]↓ and ↑
    [/TD]
    [TD]Lựa chọn kế tiếp hay quay lại các tiêu đề trong mục lục một cách riêng lẻ.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]→ and ←
    [/TD]
    [TD]Mở rộng & thu lại các tiêu mục trong mục lục một cách riêng lẻ.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+ ←
    [/TD]
    [TD]Quay lại các cửa sổ tác vụ trước.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+ →
    [/TD]
    [TD]Tiến tới các cửa sổ tác vụ tiếp theo.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+SPACEBAR
    [/TD]
    [TD]Mở thực đơn trong cửa sổ tự chọn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F1
    [/TD]
    [TD]Đóng và mở lại các cửa sổ tác vụ đang hiện hành.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]→
    [/TD]
    [TD]Mở rộng các tiêu mục nhỏ của tiêu mục lớn .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]←
    [/TD]
    [TD]Thu nhỏ các tiêu mục nhỏ của tiêu mục lớn.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Trong cửa sổ Help của window
    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]TAB
    [/TD]
    [TD]Chọn các chữ ẩn or các siêu liên kết hay Show All or Hide All tại đầu các bài viết
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHIFT+TAB
    [/TD]
    [TD]Quay lại các chữ ẩn or siêu liên kết or Browser View nút tại đầu các Microsoft Office Web tại vị trí đầu mục
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ENTER
    [/TD]
    [TD]Quyết định thực hiện các lựa chọn Show All, Hide All, chữ ẩn or siêu liên kết
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+ ←
    [/TD]
    [TD]Quay lại các bài giúp đỡ trước.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+ →
    [/TD]
    [TD]Tiến tiếp các bài giúp đỡ kế tiếp.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+P
    [/TD]
    [TD]In các bài giúp đỡ đang xem.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]↑ AND ↓
    [/TD]
    [TD]Cuộn trang một phần nhỏ lên và xuống riêng từng phần trong vùng các bài viết giúp đỡ hiện hành(đang mở).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P-↑AND P-↓
    [/TD]
    [TD]Cuộn phần lớn trang lên và xuống riêng từng phần trong vùng các bài viết giúp đỡ đang mở.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+U
    [/TD]
    [TD]Thay đổi một trong hai cửa sổ giúp đỡ theo kiểu xếp hồ sơ or tách tung ra với các phần mềm ứng dụng đang hoạt động.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHIFT+F10
    [/TD]
    [TD]Hiện ra các lệnh của thực đơn trong cửa sổ giúp đỡ; yêu cầu các cửa sổ giúp đỡ có các tác vụ trọng tâm(kích vào các tiêu mục trong cửa sổ Help).
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Phím tắt trong giao diện Office
    Hiện và sử cửa sổ
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]ALT+TAB
    [/TD]
    [TD]Chuyển đổi các cửa sổ trương trình đang mở
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+SHIFT+TAB
    [/TD]
    [TD]Quay lại cửa sổ trương trình trướng kế tiếp.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+ESC
    [/TD]
    [TD]Hiện cửa sổ Start thực đơn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+W or CTRL+F4
    [/TD]
    [TD]Đóng các cửa sổ đã lựa chọn workbook.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F5
    [/TD]
    [TD]Trả lại cỡ cửa sổ workbook đã lựa chọn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]F6
    [/TD]
    [TD]chuyển đổi sang cửa sổ khác khi sử dụng chia cửa sổ(split) trong một worksheet.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SHIFT+F6
    [/TD]
    [TD]Quay lại cửa sổ trong một worksheet khi đã chia cửa sổ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F6
    [/TD]
    [TD]Nhấy cưa sổ workbook khi có hơn một workbook được mở trong window .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+SHIFT+F6
    [/TD]
    [TD]Quay lại cửa sổ vừa nhẩy khi có nhiều workbook được mở trong window.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F7
    [/TD]
    [TD]Khi có workbook không được phóng to, thực hiện lênh di chuyển(trên menu điều khiển cho cửa sổworkbook ). Sử dụng các phí di chuyển dọc theo cưa sổ window, và khi muốn kết thúc thì nhấn phím ESC.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F8
    [/TD]
    [TD]Khi có workbook không được phóng to, thực hiện lênh thay đổi kích cở cửa sổ (trên menu điều khiển cho cửa sổworkbook ). Sử dụng các phí di chuyển dọc theo cưa sổ window, và khi muốn kết thúc thì nhấn phím ESC.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F9
    [/TD]
    [TD]Thu nhỏ cửa sổ workbook.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CTRL+F10
    [/TD]
    [TD]Phóng to hay khôi phục lại cửa sổworkbook đã chọn.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PRTSCR
    [/TD]
    [TD]Copy một bức tranh của màn hình tớ Clipboard (cắt xén)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ALT+PRINT SCREEN
    [/TD]
    [TD]Copy một bức tranh đã lựa chọ trên cửa màn hình window tới Clipboard.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Truy cập và sử dụng các đầu mũi tên lệnh truy lùng.
    [TABLE=width: 100%]
    [TR]
    [TD]ALT+SHIFT+F10
    [/TD]
    [TD]Hiện thanh menu or tin nhắn cho việc lệnh truy lùng.nếu có nhiều lệnh truy lùng được hiện ra, chuyển đổi lệnh truy lùng kế tiếp và hiện thanh menu or tin nhắn cho trang đó.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]↓
    [/TD]
    [TD]Lựa chọn các đầu mục trong menu lệnh truy lùng (smart tag).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]↑
    [/TD]
    [TD]Quay lại các đầu mục trong menu truy lùng vừa đi qua.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ENTER
    [/TD]
    [TD]Quyết định thực hiện các đầu mục lựa chọn trong menu truy lùng.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ESC
    [/TD]
    [TD]Đóng lệnh truy lùng menu or nhắn tin.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    · Mẹo nhỏ.
    Bạn có thể hỏi trên thông báo qua tiếng động bất cứ khi nào lệnh truy lùng (smart tag) hiện ra. Nghe các lời gợi ý được, thì bạn cần phải có card âm thanh. Bạn phải cài đặt Microsoft Office âm thanh trong máy vi tính của bạn.
    Nếu bạn try cập vào www, bạn có thể tải Microsoft Office âm thanh từ trang web của Microsoft Office. Trên menu Help, nhấn vào Microsoft Office Online và tìm kiếm Microsoft Office Sounds Sau khi bạn đã cài đặt các files âm thanh, bạn cần lựa chọn vào Provide feedback with sound kiểm tra trên General và hộp thoại Options (trong thực Tools ). Khi bạn vào hộp kiểm tra này(or làm sạch), thì bắt đầu cại đặt tất cả các trương trình Office âm thanh giúp đỡ.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...