Luận Văn Các lựa chọn cho hạ tầng giao thông trên trục bắc-nam ở việt nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    GIỚI THIỆU . 1
    I. NĂNG LỰC HIỆN HỮU VÀ CÁC KẾ HOẠCH 2
    I.1. Đường bộ . 2
    I.2. Đường sắt . 3
    I.2.1. Đường sắt thông thường 3
    I.2.2. Đường sắt cao tốc 3
    I.3. Đường hàng không . 4
    I.4. Vận tải đường biển . 4
    II. ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ BÁO NHU CẦU VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH 5
    II.1. Khảo sát kinh nghiệm quốc tế . 5
    II.2. Các dự báo nhu cầu giao thông hiện có 9
    II.2.1. Dự báo của JICA . 9
    II.2.2. Dự báo của tư vấn ADB . 11
    III. TÍNH TOÁN CHI PHÍ KINH TẾ . 13
    III.1. Các thông số và giả định chung 13
    III.2. Phân bổ hành khách theo 3 kịch bản . 14
    III.3. Các chi phí đầu tư hạ tầng 15
    III.3.1. Đường bộ 15
    III.3.2. Đường sắt thông thường 15
    III.3.3. Đường sắt cao tốc . 15
    III.3.4. Đường hàng không 16
    III.4. Chi phí vận hành phương tiện vận tải . 17
    III.4.1. Đường bộ 17
    III.4.2. Đường sắt thông thường 18
    III.4.3. Đường sắt cao tốc . 18
    III.4.4. Đường hàng không 21
    III.4.5. Tổng hợp chi phí vận hành của các loại phương tiện 23
    III.5. Giá trị của thời gian đi lại . 24
    III.6. Các chi phí ngoại tác khác . 25
    IV. SO SÁNH CHI PHÍ KINH TẾ CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI 26
    IV.1. Kịch bản I: So sánh dựa vào dự báo giao thông của JICA 26
    IV.2. Kịch bản II: So sánh dựa vào dự báo nhu cầu đi lại của tư vấn ADB . 27
    IV.3. Kịch bản III: So sánh với giả định mỗi tuyến đường được sử dụng tối đa công suất . 28
    IV.4. Đánh giá kết quả phân tích chi phí kinh tế 29
    V. LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ TÍNH KHẢ THI VỀ TÀI CHÍNH 30
    VI. GÁNH NẶNG QUỐC GIA . 32
    VII. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC 33
    VIII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH 34
    ii
    DANH SÁCH CÁC BẢNG
    Bảng 1: Dự báo số lưu lượng giao thông của tư vấn ADB (trạm: Bắc Tam Kỳ) . 11
    Bảng 2: Dự báo hành khách (triệu người/năm) . 11
    Bảng 3: Phân bổ hành khách theo ba phương án (triệu người/năm) 14
    Bảng 4: Chi phí vận hành phương tiện vận tải/KH/1719 km (đô-la) . 17
    Bảng 5: Chi phí vận hành tàu cao tốc dựa trên ước tính của TEMS Inc. . 20
    Bảng 6: Chi phí vận hành hàng không . 22
    DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
    Hình 1: Phân bố lượng khách bình quân trên tuyến đường sắt hiện tại . 3
    Hình 2: Tăng trưởng luân chuyển hành khách và GDP của Nhật, Trung Quốc và Việt Nam . 5
    Hình 3: Tăng trưởng tích lũy bình quân HK-km và GDP . 6
    Hình 4: HK-km bình quân đầu người ở Việt Nam và Trung Quốc . 8
    Hình 5: Tăng trưởng HK-km và GDP của một số nước thuộc Diễn đàn Giao thông Quốc tế 8
    Hình 6: Chi phí hạ tầng hàng năm (triệu đô-la) . 16
    Hình 7: Chi phí cố định cho một hành khách theo dự báo vào năm 2030 (đô-la) . 16
    Hình 8: Chi phí vận hành có thể cho một người trên 1570km của ĐSCT (đô-la) . 20
    Hình 9: Chi phí trên cho một dặm, một ghế của các hãng hàng không Hoa Kỳ . 21
    Hình 10: Các khả năng về chi phí vận hàng hàng không ở Việt Nam (đô-la) 22
    Hình 11: Chi phí vận hành cho một hành khách trên suốt tuyến Hà nội-TPHCM (đô-la) 23
    Hình 12: Giá trị thời gian của một hành khách vào năm 2030 (đô-la) 24
    Hình 13: Chi phí ngoại tác cho một hành khách vào năm 2030 (đô-la) 25
    Hình 14: Chi phí kinh tế của một hành khách vào năm 2030 (đô-la) 26
    Hình 15: Chi phí kinh tế của 3 loại phương tiện (đô-la) . 27
    Hình 16: Chi phí kinh tế của một hành khách vào năm 2030 (đô-la) . 27
    Hình 17: Chi phí kinh tế của 3 loại phương tiện (đô-la) . 28
    Hình 18: Chi phí kinh tế của một hành khách vào năm 2030 (đô-la) . 28
    Hình 19: Chi phí kinh tế của 3 loại phương tiện (đô-la) . 29
    iii
    TỪ VIẾT TẮT
    ADB : Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asia Development Bank)
    CASM : Chi phí một dặm một ghế máy bay (Cost Available Seat Mile)
    ĐBCT : Đường bộ cao tốc
    ĐS : Đường sắt
    ĐSCT : Đường sắt cao tốc
    EIU : Cơ quan thông tin của Economist
    EU : Liên minh Châu Âu
    EUR : Đồng ơ-rô
    GDP : Tổng sản phẩm trong nước
    GTVT : Giao thông vận tải
    HDM4 : Mô hình phát triển và quản lý đường cao tốc
    HK : Hành khách
    HK-km : Hành khách ki-lô-mét
    ITF : Diễn đàn giao thông quốc tế
    JICA : Tổ chức hợp tác quốc tế Nhật Bản
    NBSC : Cơ quan Thống kê Trung Quốc
    NTD : Đồng tiền Đài Loan hay đài tệ
    PCE : Đơn vị xe quy đổi
    QL1A : Quốc lộ 1A
    TCTK : Tổng cục Thống kê
    TKTQ : Thống kê Trung Quốc
    TPHCM : Thành phố Hồ Chí Minh
    USD : Đồng đô-la Mỹ
    VITRANSS2 : Dự án Nghiên cứu Toàn diện về Phát triển Bền vững Hệ thống Giao thông Vận
    tải Việt Nam
    VJC : Liên doanh Tư vấn Việt Nam – Nhật Bản
    VND : Đồng tiền Việt Nam hay tiền đồng
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...