Thạc Sĩ Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng IP

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu


    ĐẶT VẤN ĐỀ

    Trong xu hướng phát triển bùng nổ thông tin ngày này, các nhu cầu về thông tin liên lạc ngày càng mở rộng. Nó đi đôi với nhu cầu đòi hỏi cao về chất lượng dịch vụ. Đối với nhà khai thác mạng nâng cao chất lượng dịch vụ đồng nghĩa với khả năng tăng khả năng cạnh tranh. Đó là điều tất yếu mà một nhà khai thác phải làm tốt để tồn tại.
    Việt Nam được đánh giá là một quốc gia có nhu cầu về thông tin lớn. Hệ thống viễn thông mạng Việt Nam rất đa rạng, phong phú, trong đó công nghệ mạng trên nền chuyển mạch gói là rất phổ biến. Song song với việc cung cấp nhiều loại hình dịch vụ mục tiêu nâng cao chất lượng dịch vụ đang là một vấn đề trọng tâm của các nhà cung cấp đặt ra.
    Mạng hiện thời đang tồn tại ở Việt Nam so với một số nước trong khu vực còn chưa thật sự ổn định, vẫn còn nhiều hiện tượng nghẽn mạng hay tốc độ truy cập mạng còn thấp. Ngoài biên pháp cải thiện băng thông (rất tốn kém), chưa thể đáp ứng ngay thì chúng ta cần phải cải thiện chất lượng dịch vụ theo một số hướng khác. Bản luận văn này tìm hiểu về QoS trong mạng IP và một số giải pháp nâng cao QoS phổ biến đang được áp dụng.
    Được sự hướng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của Thầy giáo PGS.TS Nguyễn Gia Hiểu, bản luận văn với đề tài “Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng IP” đã đề cập đến những vấn đề cơ bản về chất lượng dịch vụ trong mạng IP. Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu bản luận văn đã hoàn thành với những nội dung chính sau đây:
    Chương 1: Chất lượng dịch vụ trong mạng Viễn thông.

    Chương 2: Các kỹ thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ trong mạng IP. Chương 3: Chất lượng dịch vụ trong mạng IP.
    Chương 4: Chất lượng dịch vụ trong mạng ATM.
    Chương 5: QOS trong giao thức chuyển mạch nhãn MPLS.




    MỤC LỤC

    LỜI CẢM ƠN 1
    LỜI CAM ĐOAN 2
    MỤC LỤC . 3
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 6
    DANH SÁCH HÌNH VẼ . 9
    ĐẶT VẤN ĐỀ . 12
    CHưƠNG I: 13
    CHẤT LưỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG TRUYỀN THÔNG 13

    Nhập đề: 13
    1.1 Khái niệm về chất lượng dịch vụ . 14
    1.2 Các thông số QoS . 15
    1.2.1 Băng thông 16
    1.2.2 Trễ . 16
    1.2.3 Jitter (Biến động trễ) . 17
    1.2.4 Mất gói . 18
    1.2.5 Tính sẵn sàng (Độ tin cậy) . 19
    1.2.6 Bảo mật 19
    1.3 Yêu cầu QoS đối với các dịch vụ khác nhau . 20
    1.3.1 Ứng dụng E-mail, FTP 20
    1.3.2 Ứng dụng Streaming, âm thanh hình ảnh lưu trước 21
    1.3.3 Ứng dụng Streaming cho âm thanh, hình ảnh sống 22
    1.3.4 Ứng dụng Hình ảnh âm thanh tương tác thời gian thực . 22
    1.3.5 Ví dụ về điện thoại VOIP: 23
    1.3.6 Các lớp dịch vụ 30
    1.4 Một số kỹ thuật hỗ trợ chất lượng dịch vụ 32
    Kết luận chương . 34
    CHưƠNG II: . 35
    CÁC KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LưỢNG DỊCH VỤ 35

    Nhập đề: 35
    2.1 Kỹ thuật đo lưu lượng và mầu hóa lưu lượng 35
    2.1.1 Đánh dấu ba mầu tốc độ đơn . 35
    2.1.2 Đánh dấu ba mầu hai tốc độ 37
    2.2 Kỹ thuật quản lý hàng đợi tích cực . 39
    2.2.1 Kỹ thuật loại bỏ gói ngẫu nhiên sớm RED 39
    2.2.2 Kỹ thuật loại bỏ gói sớm theo trọng số WRED 40
    2.2.3 Thông báo tắc nghẽn hiện ECN 40
    2.3 Lập lịch gói 41
    2.3.1 FIFO . 42
    2.3.2 Hàng đợi ưu tiên PQ 42
    2.3.3 Hàng đợi công bằng FQ 43
    2.3.4 Vòng quay trọng số Robin (WRR) 44
    2.3.5 Hàng đợi công bằng có trọng số WFQ . 45
    2.3.6 Hàng đợi công bằng có trọng số dựa trên cơ sở lớp (CB WFQ) . 47
    2.4 Trafic Shaping 48
    2.4.1 Bộ định dạng lưu lượng thường . 48
    2.4.2 Bộ định dạng lưu lượng gáo rò 49
    Kết luận chương . 51
    CHưƠNG 3: 52
    CHẤT LưỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP . 52

    Nhập đề: 52
    3.1 Các dịch vụ tích hợp . 52
    3.2 Giao thức dành riêng tài nguyên (RSVP) 52
    3.2.1 Tổng quan về RSVP . 52
    3.2.2 Hoạt động của RSVP . 53
    3.2.3 Các kiểu RSVP dành riêng . 53
    3.2.4 Các ví dụ về IntSer 54
    3.2 Các dịch vụ phân biệt . 57
    3.2.1 Tổng quan DiffServ 57
    3.2.2 Cấu trúc DiffServ . 58
    3.2.3 Cư sử từng chặng (PHB) . 63
    3.2.4 Ví dụ về Differentiated Services . 66
    Kết luận chương . 68
    CHưƠNG IV: 69
    CHẤT LưỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG ATM 69

    Nhập đề: 69
    4.1 Nền tảng về ATM . 69
    4.1.1 Nguồn gốc của ATM 69
    4.1.2 Giao diện mạng ATM . 69
    4.2 Giao thức ATM 70
    4.2.1 Lớp tế bào ATM . 71
    4.2.2 Lớp tương thích ATM . 72
    4.3 Các kết nối ảo ATM . 72
    4.3.1 Kênh ảo và đường ảo . 72
    4.3.2 Liên kết ảo . 73
    4.3.3 Kết nối ảo (Virtual Connection) . 75
    4.3.4 Kết nối chuyển mạch ảo (SVC) 76
    4.4 Các loại dịch vụ ATM 77
    4.4.1 Các loại dịch vụ ATM 77
    4.4.2 Miêu tả lưu lượng 78
    4.4.3 Các kiểu AAL . 79
    Kết luận chương: 80
    CHưƠNG 5: 81
    QOS TRONG GIAO THỨC CHUYỂN MẠCH NHÃN MPLS 81
    Đặt vấn đề: . 81
    5.1 Cơ sở lý thuyết của MPLS 81
    5.1.1 Sự chuyển tiếp gói IP thông thường . 81
    5.1.2 Các cải tiến của MPLS 82
    5.1.3 Kiến trúc MPLS . 83
    5.2 Mã hóa nhãn . 83
    5.2.1 MPLS shim header 83
    5.2.2 Mã hóa nhãn qua mạng ATM . 84
    5.3 Hoạt động của MPLS . 85
    5.3.1 Ánh xạ nhãn . 85
    5.3.2 Một ví dụ về các đường hầm phân cấp MPLS 87
    5.4 MPLS hỗ trợ DiffServ 88
    5.4.1 E-LSP 88
    5.4.2 L-LSP 90
    Kết luận chương . 91



    KẾT LUẬN VÀ HưỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN . 92
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
    PHỤ LỤC 94




    THUẬT NGỮ VIẾT TẮT



    ARED Adapted Random Early Detection Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên thích ứng
    ARP Address Resolution Protocol Giao thức phân giai địa chỉ
    ARPA Advance Research Projects Agency Trung tâm nghiên cứu cấp cao
    ATM Assyschronous Tranfer Mode Chế độ truyền bất đồng bộ
    AF Assured Forwarding Chuyển tiếp đảm bảo
    BB Bandwidth Brokering Thu hồi băng thông
    BGP Border Gateway Protocol Giao thức định tuyến ngòai
    CBQ Class Base Queuing Hàng đợi cơ sở lớp
    CBR Contant Bitrate Rate tốc độ bit cố định
    CL Controlled Load Tải điều khiển
    CPU Center Processor Unit Khối xử lí trung tâm
    CQS Classify Queue Shedule Lập lịch hàng đợi phân loại
    CAC Call Adminission Contron Điều khiến xác nhận cuộc gọi
    CE Congestion Experience Nghẽn trải qua
    DFF Drop from Front Loại bỏ phía trước
    DiffServ Differentiated Service Dịch vụ khác biệt
    DNS Domain Name System Hệ thống tên miền
    DOD Deparment of Defense thuộc bộ quốc phòng Mĩ
    DRR Deficit Round Robin
    DSCP Difserv Code-Point Điểm mã dịch vụ khác biệt
    ECN Explicit congestion notification Thông báo nghẽn cụ thể
    EF Expedited Forwarding Chuyển tiếp ngay
    FBI Forwarding information base Khối chuyển tiếp
    FIFO First in first out Hàng đợi theo nguyên tắc vào trước ra trước
    FRED Flow Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo luồng
    FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền file



    GS Guaranteed Service Dịch vụ đảm bảo vụ
    HL Header length Độ dài tiêu đề
    ICMP Internet Control Message Protocol Giao thức tín hiệu điều khiển
    Internet
    IHL Identifed Header Length Trường xác nhận độ dài tiêu đề
    Intserv Intergrated Service Dịch vụ tích hợp
    IP Internet Protocol Giao thức Internet
    LSP Label-switching Paths Đường dẫn chuyển mạch nhãn
    MF Multi field Đa trường
    MPLS Multi protocol lable Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
    MTU Maximum Transfer Unit Đơn vị truyền tối đa
    NGN Next Generation Network Mạng thế hệ kế tiếp
    OSI Open Systems Interconection Mô hình tham chiếu “liên kết hệ thống mở”
    OSPF Open Sortest Path First Đường dẫn đầu tiên ngắn nhất mở
    PHB Per-Hop Behavior Cư sử từng chặng
    PNNI Private network Node Interface Giao diện node mạng riêng
    PQ Priority Queue Hàng đợi ưu tiên
    QoS Quality of service Chất lượng dịch vụ
    RAP Resource Allocation Protocol Giao thức phân phát tài nguyên
    RARP Reverse Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ ngược
    RED Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm
    RIO RED With IN/ OUT Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo vào
    ra
    RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức dành trước tài nguyên
    SDH Synchronous Digital Hiearachy Phân cấp số đồng bộ
    SLA Service level agreement Thỏa thuận mức dịch vụ
    SMTP Simple Mail Transfer Protocol Giao thức truyền thư điện tử đơn giản
    TCP Tranmission Control Protocol Gíao thức điều khiển truyền dẫn
    Telnet Terminal NETwork Mạng đầu cuối



    TL Total length Độ dài tổng
    TOS Type Of Service Loại dịch vụ
    TTL Time-to-live Thời gian sống
    UDP User Datagram protocol Giao thức người sử dụng
    VCI Virtual circuit Identify Nhận biết kênh ảo
    VPI Virtual Path Identify Nhận biết đường ảo
    VPN IP virtual private Network IP virtual private Network
    WRED Weight Random Early Detection Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm theo trọng số
    WRED Weighted Random Early Detection Tìm kiếm sớm ngẫu nhiên theo trọng số



    DANH SÁCH HÌNH VẼ




    Hình Nội dung
    Hình 1.1 Băng thông, trễ
    Hình 1.2 FTP truyền file giữa các hệ thống
    Hình 1.3 Phân loại các kỹ thuật sửa đổi dữ liệu phía người gửi
    Hình 1.4 Sửa đổi dữ liệu sử dụng FEC
    Hình 1.5 Sửa chữa sử dụng FEC phụ thuộc môi trường
    Hình 1.6 Các khối được đan xen trong nhiều gói
    Hình 1.7 Phân loại các kỹ thuật che dấu lỗi
    Hình 2.1 Khoản thời gian đo CBS và CIR
    Hình 2.2(a) Gáo C và gáo E ở chế độ mù mầu
    Hình 2.2(b) srTCM ở chế độ mù mầu
    Hình 2.3 srTCM ở chế độ rõ mầu
    Hình 2.4(a) Gáo rò C và P trong trTCM
    Hình 2.4(b) trTCM ở chế độ mù mầu
    Hình 2.5 Chế độ rõ mầu với trTCM
    Hình 2.6 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của RED
    Hình 2.7 Hồ sơ RED
    Hình 2.8 Khái niệm ECN
    Hình 2.9 Biểu đồ khái niệm của lập lịch gói
    Hình 2.10 FIFO
    Hình 2.11 Hàng đợi ưu tiên PQ
    Hình 2.12 Ảnh hưởng của kích thước gói với phân bổ băng thông
    Hình 2.13 WRR
    Hình 2.14 Vòng quay Robin trọng số theo từng bit
    Hình 2.15 WFQ
    Hình 2.16 CB WFQ
    Hình 2.17 Bộ định dạng lưu lượng thường
    Hình 2.18 Gáo rò token traffic shaper



    Hình 3.1 Hoạt động của RSVP
    Hình 3.2 Các kiểu dàng riêng RSVP
    Hình 3.3 Các ống chia sẻ được dành riêng
    Hình 3.4 Ví dụ 1 về RSVP trong IntServ
    Hình 3.5 Ví dụ 2 về RSVP trong IntServ
    Hình 3.6 Ví dụ về RSVP Style
    Hình 3.7 Dành riêng Wildcard filter
    Hình 3.8 Dành riêng Fixed filter
    Hình 3.9 Dành riêng Shared-explicit
    Hình 3.10 Các bước của DiffServ
    Hình 3.11 Miền IP
    Hình 3.12 Một miền DS và các mạng con
    Hình 3.13 Miền DiffServ
    Hình 3.14 Vùng DS
    Hình 3.15 IPv4 Header 24 byte
    Hình 3.16 Các trường TOS trong Ipv4 header
    Hình 3.17 IPv6 Header 48 byte
    Hình 3.18 Trường DS
    Hình 3.19 Ví dụ về cài đặt EF
    Hình 3.20 Một ví dụ cài đặt AF
    Hình 3.21 Ví dụ về DiffServ
    Hình 4.1 Các giao tiếp ATM
    Hình 4.2 Xếp chồng giao thức ATM
    Hình 4.3 Cấu trúc tế bào ATM
    Hình 4.4 Tế bào ATM cắt và lắp ghép
    Hình 4.5 Kết nối kênh ảo
    Hình 4.6 Biên dịch VPI/VCI
    Hình 4.7 Liên kết đường ảo (VPL)
    Hình 4.8 Quan hệ giữa VCL và VPL
    Hình 4.9 Kết nối đường ảo (VPC)



    Hình 4.10 Kết nối kênh ảo (VCC) trong một VPL
    Hình 4.11 VCC được tạo từ các VCL của các VPL khác nhau
    Hình 4.12 SVCC
    Hình 5.1 Chức năng định tuyến IP chuẩn
    Hình 5.2 Kiến trúc của MPLS
    Hình 5.3 Đầu mào MPLS
    Hình 5.4 Xếp chồng nhãn độ sâu m
    Hình 5.5 MPLS LSP sử dụng ATM SVC
    Hình 5.6 MPLS LSP sử dụng ATM SVP
    Hình 5.7 MPLS LSP sử dụng ATM SVP mã hóa đa điểm
    Hình 5.8 Ánh xạ nhãn vào
    Hình 5.9 Ánh xạ FTN
    Hình 5.10 Trao đổi nhãn
    Hình 5.11 Đẩy nhãn
    Hình 5.12 Một ví dụ về LSP phân cấp
    Hình 5.13 Ánh xạ giữa DiffServ PBH với các bit MPLS EXP
    Hình 5.14 E-LSP
    Hình 5.15 L-LSP
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...