Chuyên Đề Các khái niệm cơ sở của lập trình hướng đối tượng

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI: Các khái niệm cơ sở của lập trình hướng đối tượng
    Information
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 5%"][/TD]
    [TD="width: 90%"]MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1
    CÁC KHÁI NIỆM CƠ SỞ
    CỦA LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
    1.1. Giới thiệu 1
    1.1.1. Tiếp cận hướng đối tượng 1
    1.1.2. Những nhược điểm của lập trình hướng thủ tục 2
    1.1.3. Lập trình hướng đối tượng 3
    1.2. Các khái niệm cơ bản của lập trình hướng đối tượng 3
    1.2.1. Đối tượng 4
    1.2.2. Lớp 4
    1.2.3. Trừu tượng hóa dữ liệu và bao gói thông tin 5
    1.2.4. Kế thừa 5
    1.2.5. Tương ứng bội 5
    1.2.6. Liên kết động 6
    1.2.7. Truyền thông báo 6
    1.3. Các bước cần thiết để thiết kế chương trình theo hướng đối tượng 6
    1.4. Các ưu điểm của lập trình hướng đối tượng 7
    1.5. Các ngôn ngữ hướng đối tượng 8
    1.6. Một số ứng dụng của LTHĐT 8
    CHƯƠNG 2
    CÁC MỞ RỘNG CỦA NGÔN NGỮ C++

    2.1. Giới thiệu chung về C++ 10
    2.2. Một số mở rộng của C++ so với C 10
    2.2.1. Đặt lời chú thích 10
    2.2.2. Khai báo biến 11
    2.2.3. Phép chuyển kiểu bắt buộc 12
    2.2.4. Lấy địa chỉ các phần tử mảng thực 2 chiều 12
    2.3. Vào ra trong C++ 14
    2.3.1. Xuất dữ liệu 14
    2.3.2. Nhập dữ liệu 14
    2.3.3. Định dạng khi in ra màn hình 14
    2.4. Cấp phát và giải phóng bộ nhớ 17
    2.4.1. Toán tử new để cấp phát bộ nhớ 18
    2.4.2. Toán tử delete 18
    2.5. Biến tham chiếu (reference variable) 20
    2.6. Hằng tham chiếu 21
    2.7. Truyền tham số cho hàm theo tham chiếu 21
    2.8. Hàm trả về giá trị tham chiếu 26
    2.9. Hàm với đối số có giá trị mặc định 28
    2.10. Các hàm nội tuyến (inline) 29
    2.11. Hàm tải bội 32
    CHƯƠNG 3
    LỚP

    3.1. Định nghĩa lớp 37
    3.2. Tạo lập đối tượng 39
    3.3. Truy nhập tới các thành phần của lớp 39
    3.4. Con trỏ đối tượng 45
    3.5. Con trỏ this 47
    3.6. Hàm bạn 49
    3.7. Dữ liệu thành phần tĩnh và hàm thành phần tĩnh 54
    3.7.1. Dữ liệu thành phần tĩnh 54
    3.7.2. Hàm thành phần tĩnh 56
    3.8. Hàm tạo (constructor) 58
    3.9. Hàm tạo sao chép 64
    3.9.1. Hàm tạo sao chép mặc định 65
    3.9.2. Hàm tạo sao chép 67
    3.10. Hàm hủy (destructor) 72

    CHƯƠNG 4
    TOÁN TỬ TẢI BỘI
    4.1. Định nghĩa toán tử tải bội 78
    4.2. Một số lưu ý khi xây dựng toán tử tải bội 78
    4.4. Định nghĩa chồng các toán tử ++ , -- 88
    4.5. Định nghĩa chồng toán tử << và >> 90

    CHƯƠNG 5
    KẾ THỪA
    5.1. Giới thiệu 93
    5.2.1. Định nghĩa lớp dẫn xuất từ một lớp cơ sở 94
    5.2.2. Truy nhập các thành phần trong lớp dẫn xuất 94
    5.2.3. Định nghĩa lại các hàm thành phần của lớp cơ sở trong lớp dẫn xuất 95
    5.2.4. Hàm tạo đối với tính kế thừa 100
    5.2.5. Hàm hủy đối với tính kế thừa 102
    5.2.6. Khai báo protected 103
    5.2.7. Dẫn xuất protected 103
    5.3. Đa kế thừa 103
    5.3.1. Định nghĩa lớp dẫn xuất từ nhiều lớp cơ sở 103
    5.3.2. Một số ví dụ về đa kế thừa 104
    5.4. Hàm ảo 111
    5.4.1 Đặt vấn đề 111
    5.4.2. Định nghĩa hàm ảo 113
    5.4.3. Quy tắc gọi hàm ảo 115
    5.4.5. Quy tắc gán địa chỉ đối tượng cho con trỏ lớp cơ sở 115
    5.5. Lớp cơ sở ảo 119
    5.5.1. Khai báo lớp cơ sở ảo 119
    5.5.2. Hàm tạo và hàm hủy đối với lớp cơ sở ảo 121

    CHƯƠNG 6
    KHUÔN HÌNH
    6.1. Khuôn hình hàm 129
    6.1.1. Khái niệm 129
    6.1.2. Tạo một khuôn hình hàm 129
    6.1.3. Sử dụng khuôn hình hàm 129
    6.1.4. Các tham số kiểu của khuôn hình hàm 129
    6.1.5. Định nghĩa chồng các khuôn hình hàm 129
    6.2. Khuôn hình lớp 129
    6.2.1. Khái niệm 129
    6.2.2. Tạo một khuôn hình lớp 129
    6.2.3. Sử dụng khuôn hình lớp 129
    6.2.4. Các tham số trong khuôn hình lớp 129
    6.2.5. Tóm tắt 129

    Phụ lục
    CÁC DÒNG XUẤT NHẬP

    1.1. Các lớp stream 129
    1.2. Dòng cin và toán tử nhập >> 129
    1.2.1 Dòng cin 129
    1.2.2. Toán tử trích >> 129
    1.3. Nhập ký tự và chuỗi ký tự 129
    1.3.1. Phương thức get() 129
    1.3.2. Phương thức getline() 129
    1.3.3. Phương thức ignore 129
    1.4. Dòng cout và toán tử xuất << 129
    1.4.1. Dòng cout 129
    1.4.2. Toán tử xuất << 129
    1.4.3. Các phương thức định dạng 129
    1.4.4. Cờ định dạng 129
    1.4.5. Các phương thức bật tắt cờ 129
    1.4.6. Các bộ phận định dạng 129
    1.4.7. Các hàm định dạng 129
    1.5. Các dòng chuẩn 129
    1.6. Xuất ra máy in 129
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




     
Đang tải...