Tài liệu Các hàm toán học trong excel thu thuat excel

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL THU THUAT EXCEL


    ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn
    dương).


    CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần
    nhất của significance.


    COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử.
    Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.


    EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất


    EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số


    FACT (number) : Tính giai thừa của một số


    FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số


    FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất


    GCD (number1, number2, .) : Tìm ước số chung ớln nhất của các số


    INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất


    LCM (number1, number2, .) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số


    LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số


    LOG (number) : Tính logarit của một số


    LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số


    MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận


    MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận


    MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận


    MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.


    MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác


    MULTINOMIAL (number1, number2, .) : Tính tỷ ệl giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số


    ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên ẻl gần nhất


    PI () : Trả về giá trị con số Pi


    POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số


    PRODUCT(number1, number2, .) : Tính tích các số


    QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia


    RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1


    RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn


    ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn


    ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự ch đỉịnh


    ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự ch đỉịnh


    ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự ch đỉịnh


    SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số


    SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số


    SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số


    SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi


    SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, .) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách
    tùy theo phép tính được ch đỉịnh


    SUM (number1, number2, .) : Tính tổng các số


    SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện ch đỉịnh


    SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, ) : Tính tổng các ô
    thỏa nhiều điều kiện ch đỉịnh


    SUMPRODUCT (array1, array2, .) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ
    liệu


    SUMSQ (number1, number2, .) : Tính tổng bình phương của các số


    2
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...