Tài liệu Các hàm số thông dụng trong excel

Thảo luận trong 'Thiết Kế Web' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE]
    [TR]
    [TD=width: 19%][​IMG][/TD]
    [TD=width: 67%]
    [/TD]
    [TD=width: 14%][​IMG][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [/TR]
    [TR]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [/TR]
    [TR]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3] [TABLE]
    [TR]
    [TD=width: 5%]
    [/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 5%]
    ​[/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [TD=width: 5%][/TD]
    [TD=width: 20%][/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 100%, colspan: 3] [TABLE]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2]I. Giới thiệu[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Tài liệu này sẽ hướng dẫn bạn sử dụng các hàm Excel để giải một bài toán từ đơn giản đến phức tạp như ma trận, thống kê, . một cách dễ dàng và nhanh chóng.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Những hàm mà bạn tiếp xúc trong Excel cũng là những hàm số mà bạn thường xuyên gặp trong các ứng dụng khác như Access, SQL, . và trong kỹ thuật lập trình PASCAL, C++, C#, VB.NET, [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Sử dụng và hiểu các hàm Excel sẽ giúp bạn có nền tảng cơ bản khi làm việc với các phần mềm tính toán khác, tiến xa hơn trong kỹ thuật lập trình, .[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2]II. Cơn bản về hàm số trong Excel:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Một số kiên thức cơ bản về hàm số và cách tính toán trong Excel mà bạn cần nắm rõ trước khi làm việc với bảng tính Excel.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2]2.1 Toán tử:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Microsoft Excel sử dụng các toán tử toán học + , -, *, /, ^ (lũy thừa). [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Microsoft Excel sử dụng các toán tử so sánh >, >=, <, =<, <>.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2]2.2 Hàm số:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Mọi công thức, hàm số trong Excel đều bắt đầu với dấu bằng =[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Cấu trúc hàm Excel:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%] =<Tên hàm>([<Đối số 1>,<Đối số 2>, ])​[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]Trong đó:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    <Tên hàm> do Excel cung cấp. Nếu bạn nhập sai sẽ báo lỗi #NAME!
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    <Đối số 1>, <Đối số 2> có thể là tham chiếu đến ô, dãy ô, địa chỉ mảng, hay kết quả trả về của một công thức hoặc hàm khác.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    Excel cho phép tối đa 30 đối số và tổng chiều dài của công thức tối đa là 255 ký tự.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    Các đối số phải được đặt trong dấu ngoặc đơn ( ).
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    Đối với những đối số kiểu ký tự, chuỗi nhập vào công thức thì phải được đặt trong dấu ngoặc kép . Tuyệt đối không dùng 2 dấu ngoặc đơn để tạo dấu ngoặc kép. Lúc này Excel sẽ báo lỗi nghiêm trọng.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%][/TD]
    [TD=width: 98%]

    Dấu phân cách giữ các đối số là dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm phẩy (data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie2" alt=";)" title="Wink ;)"> tùy vào thiết lập trong hệ thống của bạn. Cần xem kỹ phần hướng dẫn bên dưới.
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 104%, colspan: 2][B]2.3 Địa chỉ:[/B][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Hàm số Excel sử dụng các địa chỉ ô để đại diện cho các giá trị bên trong ô và gọi là tham chiếu. Vì vậy có thể sử dụng cô thức cho nhiều ô có cùng dạng công thức bằng copy công thức. [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Địa chỉ ô có 3 loại:[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]

    Địa chỉ tương đối [B]<Tên cột><Tên dòng>.[/B] Ví dụ AA10.
    Địa chỉ tuyệt đối [B]$<Tên cột>$<Tên dòng>.[/B] Ví dụ $IV$65536
    Địa chỉ hỗn hợp [B]$<Tên cột><Tên dòng> [/B]hoặc [B]<Tên cột>$<Tên dòng>. [/B]Ví dụ $A10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Tùy loại công thức, mục đích sử dụng mà có thể sử dụng các loại địa chỉ khác nhau cho phù hợp. Ví dụ để tính toán cho tất cả các ô đều tham chiếu đến một ô thì địa chỉ ô cố định đó trong công thức phải là địa chỉ tuyệt đối.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ trong công thức, sau khi chọn vùng tham chiếu (địa chỉ ô) nhấn phím F4.[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD=width: 6%]
    [/TD]
    [TD=width: 98%]Để đưa các địa chỉ ô (tham chiếu) vào trong công thức không nên nhập trực tiếp từ bàn phím mà chỉ cần dùng chuột chọn hoặc dùng các phím mũi tên (hoặc kết hợp với phím Shift để chọn nhiều ô).[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...