Thạc Sĩ Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP Hồ C

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN MỞ ĐẦU

    1. Sự cần thiết của đề tài.

    Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, cạnh tranh trong lĩnh vực tài chính
    ngân hàng ngày càng gay gắt hơn, nhất là khi Việt Nam mở cửa thị trường tài
    chính trong nước theo các cam kết quốc tế. Cụ thể kể từ 01/04/2007, các ngân
    hàng nước ngoài được phép thành lập chi nhánh tại Việt Nam và được phép huy
    động tiền gửi VNĐ. Sự xuất hiện của các tập đoàn ngân hàng lớn trên thế giới là
    thách thức to lớn đối với ngành ngân hàng Việt Nam.
    Do đó, việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTMVN mang tính thời
    sự. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho các NHTMVN nói chung và NHTMCP nói
    riêng đảm bảo tính vững mạnh của hệ thống ngân hàng nhằm thực hiện tốt chức
    năng cung ứng vốn cho nền kinh tế, nhất là trong điều kiện thị trường chứng khoán
    chưa phát triển như hiện nay.
    2. Mục tiêu của đề tài.
    - Nghiên cứu mô hình lý thuyết để tìm ra các thành phần chính của năng
    lực cạnh tranh của NHTM.
    - Xây dựng mô hình lý thuyết về mối quan hệ giữa các thành phần năng
    lực cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh.
    - Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và đánh giá năng lực cạnh
    tranh của các NHTMCP trên địa bàn TPHCM. Từ đó, đưa ra các giải
    pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTMCP
    trên địa bàn TPHCM giai đoạn 2006 – 2015.

    3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
    Đối tượng và phạm vi nghiên cứu là các NHTMCP có hội sở tại TPHCM.
    4. Phương pháp nghiên cứu.
    Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn là phân tích, tổng
    hợp, so sánh, định tính, định lượng. Ngoài ra còn sử dụng một số phương pháp phân
    tích trên SPSS 10.0 như: Cronbach Alpha, hồi quy tuyến tính, nhân tố khám phá
    EFA, ANOVA
    5. Nguồn số liệu.
    Số liệu được sử dụng trong luận văn từ các nguồn: nghiên cứu, điều tra của
    tác giả; các báo cáo được công bố; các công trình nghiên cứu được công bố; sách;
    luận văn; báo chí (báo in và báo điện tử).
    6. Nội dung chính của luận văn.
    1/ Chương 1: nghiên cứu lý thuyết về năng lực cạnh tranh; xây dựng thang
    đo và đưa ra các thành phần chính của năng lực cạnh tranh; đưa ra mối quan hệ
    giữa các thành phần năng lực cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của các
    NHTMCP.
    2/ Chương 2: phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của các NHTMCP
    trên địa bàn TPHCM đến năm 2005; đánh giá năng lực cạnh tranh dựa trên kết quả
    nghiên cứu thực tế và được phân tích bằng phần mềm SPSS 10.0 ở chương 1.
    3/ Chương 3: đưa ra các quan điểm; mục tiêu; chiến lược phát triển các
    NHTMCP; các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các
    NHTMCP trên địa bàn TPHCM giai đoạn 2006 – 2015.



    MỤC LỤC
    Trang phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Danh mục các chữ viết tắt
    Danh mục các bảng biểu
    Danh mục các sơ đồ, đồ thị
    Danh mục các phụ lục
    Trang
    PHẦN MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM
    3
    1.1. Năng lực cạnh tranh của ngân hàng và sự phát triển ngành NH 3
    1.1.1. Khái niệm năng lực cạnh tranh và NLCT của NHTM . 3
    1.1.1.1. Khái niệm năng lực cạnh tranh . 3
    1.1.1.2. Khái niệm năng lực cạnh tranh của NHTM 4
    1.1.2. Năng lực cạnh tranh của NHTM và sự phát triển của ngành NH . 4
    1.1.2.1. Đặc điểm năng lực cạnh tranh trong ngành ngân hàng . 4
    1.1.2.2. Năng lực cạnh tranh của NHTM và sự phát triển của ngành NH 5
    1.2. Các lý thuyết đánh giá NLCT của một DN và NHTM . 6
    1.2.1. Các lý thuyết đánh giá NLCT của một DN trên thế giới 6
    1.2.2. Các lý thuyết đánh giá NLCT của một NHTM trên thế giới 7
    1.3. Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM 8
    1.3.1. Phương pháp nghiên cứu năng lực cạnh tranh trong ngành NH 8
    1.3.2. Quy trình nghiên cứu NLCT của NHTM 9
    1.3.2.1. Xây dựng thang đo 9
    1.3.2.2. Nghiên cứu chính thức 10
    1.3.2.3. Phân tích hệ số tin cậy Cronbach Alpha 10
    1.3.2.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA 11
    1.3.2.5. Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần năng lực cạnh tranh 14
    1.3.2.6. Phân tích mối quan hệ giữa NLCT và hiệu quả kinh doanh 14
    1.4. Kinh nghiệm về nâng cao NLCT của các NH trên thế giới 16
    1.4.1. Kinh nghiệm từ các ngân hàng nước ngoài 16
    1.4.2. Kinh nghiệm từ các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam 17
    Tóm tắt chương 1 18

    CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KINH DOANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NHTMCP TRÊN
    ĐỊA BÀN TP.HCM ĐẾN NĂM 2005
    20
    2.1. Tổng quan về hệ thống NHTMCP trên địa bàn TP.HCM 20
    2.1.1. Sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của các NHTMCP 20
    2.1.2. Hệ thống các NHTMCP trên địa bàn TP.HCM 21
    2.2. Phân tích đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của các
    NHTMCP trên địa bàn TP.HCM đến năm 2005 22
    2.2.1. Cơ sở vật chất kỹ thuật 22
    2.2.2. Tình hình nâng cao tiềm lực tài chính 23
    2.2.3. Tình hình cạnh tranh về chất lượng sản phẩm, dịch vụ 25
    2.2.4. Tình hình cạnh tranh về lãi suất 26
    2.2.5. Tình hình xây dựng và phát triển thương hiệu 28
    2.2.6. Tình hình phát triển mạng lưới, huy động vốn và cho vay 29
    2.2.7. Tình hình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 31
    2.2.8. Tình hình tạo ra lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh 32
    2.3. Đánh giá thực trạng NLCT của các NHTMCP trên địa bàn TP.HCM 33
    2.3.1. Về sản phẩm 33
    2.3.2. Về dịch vụ 34
    2.3.3. Về mạng lưới phân phối 34
    2.3.4. Về thương hiệu 35
    2.3.5. Về tiềm lực tài chính 35
    2.3.6. Về vốn trí tuệ 36
    Tóm tắt chương 2 37

    CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NLCT CỦA CÁC NHTMCP TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 39
    3.1. Quan điểm, mục tiêu và chiến lược phát triển các NH TMCP
    giai đoạn 2006 – 2015 39
    3.1.1. Quan điểm phát triển 39
    3.1.2. Mục tiêu phát triển 39
    3.1.3. Các chiến lược phát triển tổng thể các NHTMCP
    giai đoạn 2006 – 2015 40
    3.2. Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTMCP
    trên địa bàn TP.HCM giai đoạn 2006 – 2015 42
    3.2.1. Tăng cường năng lực tài chính 42
    3.2.2. Mở rộng mạng lưới trong nước và ngân hàng đại lý ở nước ngoài 43
    3.2.3. Nâng cao chất lượng dịch vụ 43
    3.2.4. Đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ 44
    3.2.5. Phát triển thương hiệu 45
    3.2.6. Đổi mới bộ máy quản lý và phát triển nguồn nhân lực 45
    3.2.7. Ứng dụng công nghệ lõi (core banking) 46
    3.2.8. Sáp nhập, mua lại các NHTMCP nhỏ hơn 47
    3.3. Một số kiến nghị 47
    3.3.1. Kiến nghị đối với chính phủ, NHNN 47
    3.3.2. Kiến nghị đối với các NHTMCP 51
    Tóm tắt chương 3 53

    KẾT LUẬN 55
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu (Asia Commercial Bank)
    ASEAN : Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Area of SouthEast Asia Nations)
    ATM : Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine)
    CCTG : Chứng chỉ tiền gửi
    DBS : Ngân hàng phát triển Singapore (Development Bank of Singapore)
    DN : Doanh nghiệp
    EAB : Ngân hàng TMCP Đông Á (Eastern Asia Commercial Bank)
    EFA : Phân tích nhân tố khám phá (Exploring Factor Analysis)
    Eximbank, EIB : Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu
    (Vietnam Export Import Joint-Stock Bank)
    HDB : Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM
    (Housing Development Bank)
    HSBC : Ngân hàng Hong Kong và Thượng Hải
    (Hong Kong and Shanghai Banking Corporation)
    HTXTD : Hợp tác xã tín dụng
    MHB : Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long
    (Housing Bank of Mekong Delta)
    NH : Ngân hàng
    NHLD : Ngân hàng liên doanh
    NHNN : Ngân hàng Nhà nước
    NHNNg : Ngân hàng nước ngoài
    NHTM : Ngân hàng thương mại
    NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
    NHTMNN : Ngân hàng thương mại nhà nước
    NHTMVN : Ngân hàng thương mại Việt Nam
    NHVN : Ngân hàng Việt Nam
    NLCT : Năng lực cạnh tranh
    OCB : Ngân hàng TMCP Phương Đông
    (Orient Commercial Joint-Stock Bank)
    ROA : Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (Return On Assets)
    ROE : Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (Return On Equity)
    Sacombank : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
    (Saigon Thuong Tin Commercial Joint-Stock Bank)
    SaigonBank : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
    (Saigon Bank for Industry and Trade)
    SCB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Saigon Commercial Joint-Stock Bank)

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT (tiếp theo)



    Seabank : Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Southeast Asia Bank)
    Southern Bank : Ngân hàng TMCP Phương Nam
    SWIFT : Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu
    (Society for Worldwide Interbank Financial Telecomunication)
    TCTD : Tổ chức tín dụng
    Techcombank : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương
    (Vietnam Technological and Commercial Joint-Stock Bank)
    TTCK : Thị trường chứng khoán
    USD : Đô la Mỹ
    VNĐ : Đồng Việt Nam
    VCB : Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam
    (Bank for Foreign Trade of Vietnam)
    Vinasiam : Ngân hàng liên doanh Việt Thái
    VPBank : Ngân hàng TMCP các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
    (Vietnam Joint-Stock Commercial Bank for Private Enterprises)
    XHCN : Xã hội chủ nghĩa
    WTO : Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)

    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    Trang


    Bảng 1.1: Kết quả phân tích EFA của thang đo năng lực cạnh tranh 12
    Bảng 1.2: Kết quả EFA của thang đo hiệu quả kinh doanh 13
    Bảng 2.1. Tình hình triển khai ứng dụng công nghệ ngân hàng lõi 22
    Bảng 2.2: Vốn điều lệ của các NHTMCP trên địa bàn TPHCM 24
    Bảng 2.3: Lãi suất CCTG và tiền gửi có kỳ hạn của một số NHTM 27
    Bảng 2.4: Thị phần vốn huy động của các NHTM trên địa bàn TPHCM 30
    Bảng 2.5: Thị phần cho vay của các NHTM trên địa bàn TPHCM 31
    Bảng 2.6: Lợi nhuận, ROE, ROA của các NHTMCP trên địa bàn
    TPHCM 32
    Bảng 2.7: Kết quả phân tích trung bình về sản phẩm . 33
    Bảng 2.8: Kết quả phân tích trung bình về dịch vụ 34
    Bảng 2.9: Kết quả phân tích trung bình về mạng lưới phân phối . 34
    Bảng 2.10: Kết quả phân tích trung bình về thương hiệu 35
    Bảng 2.11: Kết quả phân tích trung bình về tiềm lực tài chính 35
    Bảng 2.12: Kết quả phân tích trung bình về vốn trí tuệ 36
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...