Tài liệu Các giải pháp lập trình C#_ final

Thảo luận trong 'Lập Trình' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    L ỜI NÓI ĐẦU 7

    C ẤU TRÚC CỦA SÁCH 1 0

    Q UY ƯỚC . 1 2

    Y ÊU CẦU VỀ HỆ THỐNG 1 5

    C ÁCH SỬ DỤNG ĐĨA CD . 1 8

    M ỤC LỤC 2 0

    C hương 1: PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG 2 9

    1 . Tạo ứng dụng Console . 3 1

    2 . Tạo ứng dụng dựa-trên-Windows . 3 3

    3 . Tạo và sử dụng module 3 7

    4 . Tạo và sử dụng thư viện . 3 9

    5 . Truy xuất các đối số dòng lệnh . 4 0

    6 . Chọn biên dịch một khối mã vào file thực thi 4 2

    7. Truy xuất một phần tử chương trình

    c ó tên trùng với một từ khóa 4 5

    MỤC LỤC

    21

    8. Tạo và quản lý cặp khóa tên mạnh . 4 5

    9 . Tạo tên mạnh cho assembly . 4 7

    1 0. Xác minh một assembly tên mạnh không bị sửa đổi 4 9

    1 1. Hoãn việc ký assembly . 5 0

    1 2. Ký assembly với chữ ký số Authenticode . 5 2

    1 3. Tạo và thiết lập tin tưởng một SPC thử nghiệm . 5 4

    1 4. Quản lý Global Assembly Cache 5 6

    1 5. Ngăn người khác dịch ngược mã nguồn của bạn 5 6

    C hương 2: THAO TÁC DỮ LIỆU 5 9

    1 . Thao tác chuỗi một cách hiệu quả 6 1

    2 . Mã hóa chuỗi bằng các kiểu mã hóa ký tự . 6 2

    3 . Chuyển các kiểu giá trị cơ bản thành mảng kiểu byte 6 5

    4 . Mã hóa dữ liệu nhị phân thành văn bản . 6 7

    5 . Sử dụng biểu thức chính quy để kiểm tra dữ liệu nhập 7 0

    6 . Sử dụng biểu thức chính quy đã được biên dịch 7 2

    7 . Tạo ngày và giờ từ chuỗi 7 5

    8 . Cộng, trừ, so sánh ngày giờ . 7 6

    9 . Sắp xếp một mảng hoặc một ArrayList . 7 8

    1 0. Chép một tập hợp vào một mảng . 7 9

    1 1. Tạo một tập hợp kiểu mạnh 8 0

    1 2. Lưu một đối tượng khả-tuần-tự-hóa vào file . 8 1

    C hương 3: MIỀN ỨNG DỤNG, CƠ CHẾ PHẢN CHIẾU, VÀ SIÊU DỮ LIỆU 8 6

    1 . Tạo miền ứng dụng . 8 8

    2 . Chuyển các đối tượng qua lại các miền ứng dụng . 9 0

    3 . Tránh nạp các assembly không cần thiết vào miền ứng dụng . 9 1

    4 . Tạo kiểu không thể vượt qua biên miền ứng dụng . 9 2

    5 . Nạp assembly vào miền ứng dụng hiện hành 9 2

    6 . Thực thi assembly ở miền ứng dụng khác . 9 4

    7 . Thể hiện hóa một kiểu trong miền ứng dụng khác . 9 5

    8 . Truyền dữ liệu giữa các miền ứng dụng . 1 01

    9 . Giải phóng assembly và miền ứng dụng 1 03

    1 0. Truy xuất thông tin Type . 1 04

    1 1. Kiểm tra kiểu của một đối tượng . 1 06

    1 2. Tạo một đối tượng bằng cơ chế phản chiếu . 1 07

    1 3. Tạo một đặc tính tùy biến 1 10

    14. Sử dụng cơ chế phản chiếu để kiểm tra

    c ác đặc tính của một phần tử chương trình . 1 13

    C hương 4: TIỂU TRÌNH, TIẾN TRÌNH, VÀ SỰ ĐỒNG BỘ 1 15

    1 . Thực thi phương thức với thread-pool 1 17

    2 . Thực thi phương thức một cách bất đồng bộ . 1 21

    3 . Thực thi phương thức bằng Timer 1 29

    4 . Thực thi phương thức bằng cách ra hiệu đối tượng WaitHandle . 1 32

    5 . Thực thi phương thức bằng tiểu trình mới 1 35

    6 . Điều khiển quá trình thực thi của một tiểu trình 1 37

    22

    7. Nhận biết khi nào một tiểu trình kết thúc 1 42

    8 . Đồng bộ hóa quá trình thực thi của nhiều tiểu trình 1 43

    9 . Tạo một đối tượng tập hợp có tính chất an-toàn-về-tiểu-trình 1 48

    1 0. Khởi chạy một tiến trình mới . 1 49

    1 1. Kết thúc một tiến trình . 1 52

    12. Bảo đảm chỉ có thể chạy

    m ột thể hiện của ứng dụng tại một thời điểm 1 54

    C hương 5: XML 1 57

    1 . Hiển thị cấu trúc của một tài liệu XML trong TreeView . 1 59

    2 . Chèn thêm nút vào tài liệu XML 1 64

    3 . Chèn thêm nút vào tài liệu XML một cách nhanh chóng 1 66

    4 . Tìm một nút khi biết tên của nó . 1 69

    5 . Thu lấy các nút XML trong một không gian tên XML cụ thể . 1 70

    6 . Tìm các phần tử với biểu thức XPath . 1 72

    7 . Đọc và ghi XML mà không phải nạp toàn bộ tài liệu vào bộ nhớ . 1 75

    8 . Xác nhận tính hợp lệ của một tài liệu XML dựa trên một Schema . 1 78

    9 . Sử dụng XML Serialization với các đối tượng tùy biến 1 84

    1 0. Tạo XML Schema cho một lớp .NET 1 88

    1 1. Tạo lớp từ một XML Schema 1 88

    1 2. Thực hiện phép biến đổi XSL 1 89

    C hương 6: WINDOWS FORM 1 93

    1 . Thêm điều kiểm vào form lúc thực thi . 1 95

    2 . Liên kết dữ liệu vào điều kiểm 1 97

    3 . Xử lý tất cả các điều kiểm trên form . 1 99

    4 . Theo vết các form khả kiến trong một ứng dụng 2 00

    5 . Tìm tất cả các form trong ứng dụng MDI 2 01

    6 . Lưu trữ kích thước và vị trí của form 2 03

    7 . Buộc ListBox cuộn xuống 2 05

    8 . Chỉ cho phép nhập số vào TextBox 2 06

    9 . Sử dụng ComboBox có tính năng auto-complete . 2 07

    1 0. Sắp xếp ListView theo cột bất kỳ 2 11

    1 1. Liên kết menu ngữ cảnh vào điều kiểm 2 13

    1 2. Sử dụng một phần menu chính cho menu ngữ cảnh . 2 14

    1 3. Tạo form đa ngôn ngữ 2 17

    1 4. Tạo form không thể di chuyển được . 2 19

    1 5. Làm cho form không đường viền có thể di chuyển được . 2 20

    1 6. Tạo một icon động trong khay hệ thống . 2 22

    1 7. Xác nhận tính hợp lệ của đầu vào cho một điều kiểm 2 23

    1 8. Thực hiện thao tác kéo-và-thả 2 26

    1 9. Sử dụng trợ giúp cảm-ngữ-cảnh . 2 28

    2 0. Áp dụng phong cách Windows XP 2 29

    2 1. Thay đổi độ đục của form 2 31

    C hương 7: ASP.NET VÀ WEB FORM 2 34

    23

    1. Chuyển hướng người dùng sang trang khác 2 36

    2 . Duy trì trạng thái giữa các yêu cầu của trang . 2 37

    3 . Tạo các biến thành viên có trạng thái cho trang . 2 43

    4 . Đáp ứng các sự kiện phía client với JavaScript . 2 44

    5 . Hiển thị cửa sổ pop-up với JavaScript 2 47

    6 . Thiết lập focus cho điều kiểm 2 49

    7 . Cho phép người dùng upload file 2 50

    8 . Sử dụng IIS authentication 2 53

    9 . Sử dụng Forms authentication 2 57

    1 0. Thực hiện xác nhận tính hợp lệ có-chọn-lựa 2 60

    1 1. Thêm động điều kiểm vào Web Form . 2 63

    1 2. Trả về động một bức hình . 2 66

    1 3. Nạp điều kiểm người dùng bằng mã lệnh . 2 70

    1 4. Sử dụng page-caching và fragment-caching 2 75

    1 5. Dùng lại dữ liệu với ASP.NET Cache . 2 76

    1 6. Kích hoạt việc gỡ rối ứng dụng Web 2 80

    1 7. Thay đổi quyền đã cấp cho mã ASP.NET 2 84

    C hương 8: ĐỒ HỌA, ĐA PHƯƠNG TIỆN, VÀ IN ẤN 2 87

    1 . Tìm tất cả các font đã được cài đặt 2 89

    2 . Thực hiện “hit testing” với shape 2 91

    3 . Tạo form có hình dạng tùy biến 2 95

    4 . Tạo điều kiểm có hình dạng tùy biến 2 97

    5 . Thêm tính năng cuộn cho một bức hình . 3 01

    6 . Thực hiện chụp màn hình Desktop . 3 03

    7 . Sử dụng “double buffering” để tăng tốc độ vẽ lại 3 05

    8 . Hiển thị hình ở dạng thumbnail . 3 08

    9 . Phát tiếng “beep” của hệ thống . 3 10

    1 0. Chơi file audio . 3 11

    1 1. Chơi file video . 3 13

    1 2. Lấy thông tin về các máy in đã được cài đặt 3 17

    1 3. In văn bản đơn giản 3 21

    1 4. In văn bản có nhiều trang 3 24

    1 5. In text dạng wrapping 3 28

    1 6. Hiển thị print-preview 3 30

    1 7. Quản lý tác vụ in . 3 33

    1 8. Sử dụng Microsoft Agent 3 38

    C hương 9: FILE, THƯ MỤC, VÀ I/O 3 46

    1 . Truy xuất các thông tin về file hay thư mục 3 48

    2 . Thiết lập các thuộc tính của file và thư mục . 3 53

    3 . Chép, chuyển, xóa file hay thư mục . 3 54

    4 . Tính kích thước của thư mục 3 57

    5 . Truy xuất thông tin phiên bản của file . 3 59

    6 . Sử dụng TreeView để hiển thị cây thư mục just-in-time 3 60

    7 . Đọc và ghi file văn bản 3 63

    8 . Đọc và ghi file nhị phân . 3 65

    24

    9. Đọc file một cách bất đồng bộ . 3 67

    1 0. Tìm file phù hợp một biểu thức wildcard . 3 70

    1 1. Kiểm tra hai file có trùng nhau hay không . 3 71

    1 2. Thao tác trên đường dẫn file . 3 73

    1 3. Xác định đường dẫn tương ứng với một file hay thư mục . 3 74

    1 4. Làm việc với đường dẫn tương đối 3 75

    1 5. Tạo file tạm . 3 76

    1 6. Lấy dung lượng đĩa còn trống . 3 77

    1 7. Hiển thị các hộp thoại file 3 79

    1 8. Sử dụng không gian lưu trữ riêng . 3 82

    1 9. Theo dõi hệ thống file để phát hiện thay đổi . 3 84

    2 0. Truy xuất cổng COM . 3 86

    C hương 10: CƠ SỞ DỮ LIỆU 3 89

    1 . Kết nối cơ sở dữ liệu . 3 92

    2 . Sử dụng connection-pooling . 3 94

    3 . Thực thi câu lệnh SQL hoặc thủ tục tồn trữ 3 97

    4 . Sử dụng thông số trong câu lệnh SQL hoặc thủ tục tồn trữ . 4 00

    5 . Xử lý kết quả của truy vấn SQL bằng data-reader . 4 03

    6 . Thu lấy tài liệu XML từ truy vấn SQL Server 4 07

    7 . Nhận biết tất cả các thể hiện SQL Server 2000 trên mạng 4 11

    8 . Đọc file Excel với ADO.NET . 4 13

    9 . Sử dụng Data Form Wizard 4 15

    1 0. Sử dụng Crystal Report Wizard 4 24

    C hương 11: LẬP TRÌNH MẠNG 4 35

    1 . Download file thông qua HTTP . 4 37

    2 . Download và xử lý file bằng stream 4 38

    3 . Lấy trang HTML từ một website có yêu cầu xác thực 4 40

    4 . Hiển thị trang web trong ứng dụng dựa-trên-Windows . 4 42

    5 . Lấy địa chỉ IP của máy tính hiện hành 4 46

    6 . Phân giải tên miền thành địa chỉ IP 4 47

    7 . “Ping” một địa chỉ IP 4 48

    8 . Giao tiếp bằng TCP . 4 52

    9 . Lấy địa chỉ IP của client từ kết nối socket . 4 57

    1 0. Thiết lập các tùy chọn socket 4 59

    1 1. Tạo một TCP-server hỗ-trợ-đa-tiểu-trình 4 60

    1 2. Sử dụng TCP một cách bất đồng bộ 4 63

    1 3. Giao tiếp bằng UDP 4 67

    1 4. Gửi e-mail thông qua SMTP . 4 70

    1 5. Gửi và nhận e-mail với MAPI . 4 71

    C hương 12: DỊCH VỤ WEB XML VÀ REMOTING 4 74

    1 . Tránh viết mã cứng cho địa chỉ URL của dịch vụ Web XML 4 77

    2 . Sử dụng kỹ thuật response-caching trong dịch vụ Web XML . 4 78

    3 . Sử dụng kỹ thuật data-caching trong dịch vụ Web XML . 4 79

    25

    4. Tạo phương thức web hỗ trợ giao dịch . 4 82

    5 . Thiết lập thông tin xác thực cho dịch vụ Web XML . 4 85

    6 . Gọi bất đồng bộ một phương thức web 4 86

    7 . Tạo lớp khả-truy-xuất-từ-xa 4 88

    8 . Đăng ký tất cả các lớp khả-truy-xuất-từ-xa trong một assembly 4 94

    9 . Quản lý các đối tượng ở xa trong IIS 4 96

    1 0. Phát sinh sự kiện trên kênh truy xuất từ xa . 4 97

    1 1. Kiểm soát thời gian sống của một đối tượng ở xa . 5 02

    1 2. Kiểm soát phiên bản của các đối tượng ở xa . 5 04

    13. Tạo phương thức một chiều

    v ới dịch vụ Web XML hay Remoting 5 06

    C hương 13: BẢO MẬT 5 09

    1. Cho phép mã lệnh có-độ-tin-cậy-một-phần

    s ử dụng assembly tên mạnh của bạn 5 12

    2 . Vô hiệu bảo mật truy xuất mã lệnh . 5 14

    3 . Vô hiệu việc kiểm tra quyền thực thi . 5 16

    4 . Bảo đảm bộ thực thi cấp cho assembly một số quyền nào đó . 5 17

    5 . Giới hạn các quyền được cấp cho assembly . 5 19

    6 . Xem các yêu cầu quyền được tạo bởi một assembly . 5 20

    7 . Xác định mã lệnh có quyền nào đó lúc thực thi hay không 5 22

    8. Hạn chế ai đó thừa kế các lớp của bạn

    v à chép đè các thành viên lớp . 5 23

    9 . Kiểm tra chứng cứ của một assembly 5 25

    1 0. Xử lý chứng cứ khi nạp một assembly 5 27

    1 1. Xử lý bảo mật bộ thực thi bằng chứng cứ của miền ứng dụng . 5 29

    12. Xử lý bảo mật bộ thực thi

    b ằng chính sách bảo mật của miền ứng dụng . 5 31

    13. Xác định người dùng hiện hành có là thành viên

    c ủa một nhóm Windows nào đó hay không . 5 35

    1 4. Hạn chế những người dùng nào đó thực thi mã lệnh của bạn . 5 38

    1 5. Giả nhận người dùng Windows 5 43

    C hương 14: MẬT MÃ 5 48

    1 . Tạo số ngẫu nhiên 5 50

    2 . Tính mã băm của password 5 52

    3 . Tính mã băm của file . 5 54

    4 . Kiểm tra mã băm . 5 55

    5 . Bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng mã băm có khóa . 5 58

    6 . Bảo vệ file bằng phép mật hóa đối xứng 5 60

    7 . Truy lại khóa đối xứng từ password . 5 66

    8 . Gửi một bí mật bằng phép mật hóa bất đối xứng . 5 68

    9 . Lưu trữ khóa bất đối xứng một cách an toàn . 5 74

    1 0. Trao đổi khóa phiên đối xứng một cách an toàn . 5 77

    C hương 15: KHẢ NĂNG LIÊN TÁC MÃ LỆNH KHÔNG-ĐƯỢC-QUẢN-LÝ 5 84

    1 . Gọi một hàm trong một DLL không-được-quản-lý 5 86

    2 . Lấy handle của một điều kiểm, cửa sổ, hoặc file 5 90

    26

    3. Gọi một hàm không-được-quản-lý có sử dụng cấu trúc . 5 91

    4 . Gọi một hàm không-được-quản-lý có sử dụng callback . 5 94

    5 . Lấy thông tin lỗi không-được-quản-lý . 5 95

    6 . Sử dụng thành phần COM trong .NET-client 5 97

    7 . Giải phóng nhanh thành phần COM . 6 00

    8 . Sử dụng thông số tùy chọn . 6 00

    9 . Sử dụng điều kiểm ActiveX trong .NET-client . 6 02

    1 0. Tạo thành phần .NET dùng cho COM-client . 6 03

    C hương 16: CÁC GIAO DIỆN VÀ MẪU THÔNG DỤNG 6 05

    1 . Hiện thực kiểu khả-tuần-tự-hóa (serializable type) . 6 07

    2 . Hiện thực kiểu khả-sao-chép (cloneable type) . 6 14

    3 . Hiện thực kiểu khả-so-sánh (comparable type) 6 17

    4 . Hiện thực kiểu khả-liệt-kê (enumerable type) . 6 22

    5 . Hiện thực lớp khả-hủy (disposable class) . 6 29

    6 . Hiện thực kiểu khả-định-dạng (formattable type) 6 33

    7 . Hiện thực lớp ngoại lệ tùy biến . 6 36

    8 . Hiện thực đối số sự kiện tùy biến . 6 40

    9 . Hiện thực mẫu Singleton . 6 42

    1 0. Hiện thực mẫu Observer . 6 43

    C hương 17: SỰ HÒA HỢP VỚI MÔI TRƯỜNG WINDOWS 6 51

    1 . Truy xuất thông tin môi trường 6 53

    2 . Lấy giá trị của một biến môi trường 6 57

    3 . Ghi một sự kiện vào nhật ký sự kiện Windows . 6 58

    4 . Truy xuất Windows Registry . 6 59

    5 . Tạo một dịch vụ Windows . 6 63

    6 . Tạo một bộ cài đặt dịch vụ Windows 6 68

    7 . Tạo shortcut trên Desktop hay trong Start menu 6 71

    P HỤ LỤC A: GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÔNG CỤ .NET . 6 76

    A .1 Biên dịch các đoạn mã ngắn với Snippet Compiler 6 76

    A .2 Xây dựng biểu thức chính quy với Regulator . 6 78

    A .3 Sinh mã với CodeSmith . 6 79

    A .4 Viết kiểm thử đơn vị với NUnit 6 81

    A .5 Kiểm soát mã lệnh với FxCop 6 83

    A .6 Khảo sát assembly với .NET Reflector . 6 84

    A .7 Lập tài liệu mã lệnh với NDoc 6 86

    A .8 Tạo dựng giải pháp với NAnt . 6 89

    A .9 Chuyển đổi phiên bản ASP.NET với ASP.NET Version Switcher . 6 91

    A .10 Chuyển đổi phiên bản dự án với Visual Studio .NET Project Converter . 6 92

    A .11 Chuyển mã nguồn VB.NET sang C# với VB.NET to C# Converter 6 93

    A .12 Chuyển mã nguồn C# sang VB.NET với Convert C# to VB.NET . 6 93

    A .13 Xây dựng website quản trị cơ sở dữ liệu với ASP.NET Maker 1.1 . 6 94

    P HỤ LỤC B: THUẬT NGỮ ANH - VIỆT . 6 97

    27

    T ÀI LIỆU THAM KHẢO 7 05
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...