Thạc Sĩ Các giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động Logistics trong giao nhận giày dép xuất khẩu bằng C

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    Mục lục
    Danh mục Bảng
    Danh mục Hình vẽ, Đồ thị
    Danh mục Phụ lục
    Danh mục các chữ viết tắt
    Mở đầu

    Chương 1: Tổng quan về Logistics .
    1
    1.1. Khái niệm và phân loại Logistics .1
    1.2. Mối quan hệ giữa Logistics và Quản trị dây chuyền cung ứng 5
    1.3. Vai trò và ý nghĩa của Logistics .6
    1.4 Xu hướng phát triển Logistics trên thế giới .9
    1.5. Kinh nghiệm phát triển Logistics của các quốc gia .11
    Kết luận Chương 1 .15

    Chương 2: Phân tích hoạt động Logistics trong giao nhận giày dép xuất khẩu bằng container đường biển vào thị trường Mỹ trên địa bàn Vùng Kinh tế Trọng điểm phía Nam .16
    2.1. Ngành sản xuất - xuất khẩu giày dép trên địa bàn Vùng Kinh tế Trọng điểm
    phía Nam 16
    2.2. Đặc điểm thị trường giày dép của Mỹ .19
    2.3. Thực trạng hoạt động Logistics trong giao nhận giày dép xuất khẩu bằng
    container đường biển vào thị trường Mỹ trên địa bàn Vùng Kinh tế Trọng điểm phía
    Nam .24
    2.4. Phân tích SWOT .37
    Kết luận Chương 2 .41

    Chương 3: Các giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động Logistics trong giao nhận giày dép xuất khẩu bằng container đường biển vào thị trường Mỹ trên địa bàn Vùng Kinh tế Trọng điểm phía Nam 43
    3.1. Mục tiêu, quan điểm và căn cứ đề xuất giải pháp .43
    3.2. Các chiến lược, giải pháp hoàn thiện và phát triển hoạt động Logistics trong
    giao nhận giày dép xuất khẩu bằng container đường biển vào thị trường Mỹ trên địa
    bàn Vùng Kinh tế Trọng điểm phía Nam 47
    3.3. Các kiến nghị 70
    Kết luận 71
    Tài liệu tham khảo


    DANH MỤC BẢNG

    Bảng 1.1: Các hình thức logistics.
    Bảng 1.2: Phân loại logistics theo quá trình.
    Bảng 1.3: Phân loại logistics theo đối tượng hàng hóa.
    Bảng 1.4: So sánh phương pháp quản lý logistics Kéo và Đẩy.
    Bảng 2.1: KNXK giày dép Việt Nam năm 2003 phân theo địa bàn.
    Bảng 2.2: Danh sách các doanh nghiệp có KNXK dẫn đầu năm 2003
    Bảng 2.3: Tỷ lệ lợi thế so sánh RCA ngành giày dép của VKTTĐPN.
    Bảng 2.4: Hệ thống bán lẻ giày dép Mỹ.
    Bảng 2.5: Cơ cấu hình thức logistics (số lượng và tỷ trọng %)
    Bảng 2.6: Quy trình hoạt động logistics.
    Bảng 2.7: So sánh quy trình logistics với quy trình giao nhận thông thường.
    Bảng 2.8: So sánh hiệu quả chi phí giữa hoạt động logistics với giao nhận
    LCL/LCL thông thường.
    Bảng 2.9: So sánh chi phí vận tải giữa container 20’ và 40’sd.
    Bảng 2.10: Cơ cấu chi phí logistics giày dép xuất khẩu trên địa bàn VKTTĐPN.
    Bảng 3.1: Mục tiêu xuất khẩu giày dép Việt Nam vào thị trường Mỹ.

    DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
    Đồ thị 2.1: Cơ cấu tỷ trọng KNXK giày dép Việt Nam năm 2003 theo địa bàn.
    Đồ thị 2.2: Biểu đồ KNXK và tỷ lệ lợi thế so sánh RCA ngành giày dép
    VKTTĐPN.
    Hình 2.3: Bản đồ hệ thống vận chuyển container bằng đường sắt tại Mỹ.
    Sơ đồ 2.4: Quy trình hoạt động logistics.

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    1PL: First Party Logistics: Logistics bên thứ nhất.
    2PL: Second Party Logistics: Logistics bên thứ hai.
    3PL: Third Party Logistics: Logistics bên thứ ba.
    4PL: Fourth Party Logistics: Logistics bên thứ tư.
    40’HC: 40 feet High-cube container: loại container 40’ cao.
    40’sd: 40 feet standard container: loại container 40’ tiêu chuẩn.
    4P: Product, Price, Place and Promotion: 4 chiến lược của Marketing Mix
    là Sản phẩm, Giá cả, Phân phối và Chiêu thị.
    ABI: Automated Broker Interface: Hệ thống khai báo Hải quan qua mạng
    (Mỹ)
    ADSL: Asymmetric Digital Subscriber Line: Thuê bao kỹ thuật số bất đối
    xứng.
    ASEAN: Association of South East Asian Nations: Hiệp hội các Quốc gia
    Đông Nam Á.
    BL: Bill of Lading: Vận (tải) đơn
    C/O Certificate of Origin: Giấy Chứng nhận xuất xứ.
    Cbm: Cubic Meter: đơn vị thể tích mét khối.
    CBP: Bureau of Customs and Border Protection: Cục Hải quan và Bảo vệ
    Biên giới Mỹ
    CFR: Cost and Freight: Điều kiện Tiền hàng và Cước vận tải.
    CFS: Container Freight Station: Trạm đóng hàng container.
    CIF: Cost, Insurance and Freight: Điều kiện Tiền hàng, Phí bảo hiểm và
    Cước vận tải.
    CIP: Carriage and Insurance Paid To: Điều kiện Cước vận tải và Phí bảo
    hiểm đã trả.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...