Chuyên Đề Các đoạn bản tin trong vn7

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI: Các đoạn bản tin trong vn7
    Information
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 5%"][/TD]
    [TD="width: 90%"]MỤC LỤC
    CÁC ĐOẠN BẢN TIN TRONG VN7 1-1

    I. MSH - Đoạn mào đầu bản tin (Message Heade Segment) 1-1
    Định nghĩa các trường trong đoạn MSH 1-1
    1.1. Ký hiệu phân cách trường (ST) 1-1
    1.2. Ký tự mã hóa (ST) 1-2
    1.3. Ứng dụng gửi (HD) 1-2
    1.4. Phương tiện gửi (HD) 1-2
    1.5. Ứng dụng nhận (HD) 1-3
    1.6. Phương tiện nhận (HD) 1-3
    1.7 Ngày/Giờ bản tin (TS) 1-3
    1.8 Loại bản tin (CM) 1-4
    1.9 ID kiểm soát bản tin (ST) 00010 1-4
    1.10 ID xử lý (PT) 1-5
    1.11 ID phiên bản (VID) 1-5
    II. PID - Đoạn xác nhận bệnh nhân (Patient Identification segment) 1-6
    Địnhnghĩa trường PID 1-7
    2.1 Đặt ID - PID (SI) 1-7
    2.2 Danh sách định danh bệnh nhân (CK) 1-8
    2.3 Tên bệnh nhân (PN) 1-8
    2.4 Ngày/Giờ sinh (TS) 1-8
    2.5 Giới tính (ID) 1-9
    2.6 Bí danh bệnh nhân (PN) 1-9
    2.7 Địa chỉ bệnh nhân (AD) 1-9
    2.8 Số điện thoại nhà (TN) 1-10
    2.9 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-10
    2.10 Tình trạng hôn nhân (CE) 1-11
    2.11 Tôn giáo (CE) 1-11
    2.12 Mã số tài khoản bệnh nhân (CK) 1-11
    2.13 Định danh mẹ (CK) 1-12
    2.14 Dân tộc (CE) 1-12
    2.15 Nơi sinh (ST) 1-12
    2.16 Quốc tịch (CE) 1-13
    2.17 Ngày/giờ bệnh nhân tử vong (TS) 00740 1-13
    2.18 Chỉ thị tử vong của bệnh nhân (ID) 1-13
    Ví dụ một đoạn PID 1-13
    III. Đoạn thân nhân bệnh nhân (Next of kin / associated parties segment - NK1) 1-15
    Các định nghĩa trường NK1 1-15
    3.1 Đặt ID - NK1 (SI) 1-15
    3.2 Tên (PN) 1-16
    3.3 Mối quan hệ (ST) 1-16
    3.4 Địa chỉ (AD) 1-16
    3.5 Số điện thoại nhà (TN) 1-17
    3.6 Số điện thoại cơ quan (TN) 1-17
    3.7 Lý do liên hệ (CE) 1-18
    3.8 Ví dụ: 1-18
    IV. PV1- đoạn thông tin nhập viện (Patient Visit) 1-19
    Các định nghĩa trường PV1 1-20
    4.1 Đặt ID - PV1 (SI) 1-20
    4.2 Lớp bệnh nhân (IS) 1-20
    4.3 Địa điểm bệnh nhân được chỉ định (PL) 1-20
    4.4 Kiểu nhập viện (IS) 1-21
    4.5 Tuyến trước (PL) 1-21
    4.6 Bác sĩ điều trị (CN) 1-22
    4.7 Bác sĩ khám (CN) 1-22
    4.8 Dịch vụ bệnh viện (IS) 1-23
    4.9 Nguồn nhận (IS) 1-23
    4.10 Tình trạng chức năng (IS) 1-23
    4.11 Tình hình ra viện (IS) 1-23
    4.12 Chuyển ra địa điểm khác (DLD) 1-24
    4.13 Ngày/giờ nhập viện (TS) 1-24
    4.14 Ngày/giờ ra viện (TS) 1-24
    V. DG1 - Đoạn thông tin chẩn đoán (Diagnosis segment) 1-25
    Các định nghĩa trường DG1 1-25

    5.1 Đặt ID - DG1 (SI) 1-25
    5.2 Mã chẩn đoán - DG1 (CE) 1-25
    5.3 Mô tả chẩn đoán (ST) 1-26
    5.4 Ngày/Giờ chẩn đoán (TS) 1-26
    5.5 Kiểu chẩn đoán (IS) 1-26
    5.6 Bác sĩ chẩn đoán (CN) 1-26
    5.7 Phân loại chẩn đoán (IS) 1-27
    5.8 Chỉ thị bí mật (ID) 1-27
    VI. PR1 – Đoạn thủ tục 1-28
    6.1 Đặt ID – PR1 (SI) 1-28
    6.2 Mã thủ tục (CE) 1-29
    6.3 Ngày giờ thủ tục (TS) 1-29
    6.4 Kiểu chức năng thủ tục (IS) 1-29
    6.5 Thời gian thủ tục (NM) 1-29
    6.6 Bác sĩ gây mê (CN) 1-29
    6.7 Mã gây mê (IS) 1-30
    6.8 Thời gian gây mê (NM) 1-30
    6.9 Bác sĩ phẫu thuật (CN) 1-30
    6.10 Mã thỏa thuận (CE) 1-31
    6.11 Sự ưu tiên thủ tục (NM) 1-31
    6.12 Mã chẩn đoán liên kết (CE) 1-31
    VII. Đoạn thông tin bảo hiểm (Insurance segment - IN1) 1-33
    Các định nghĩa trường IN1 1-33

    7.1 Đặt ID-IN1 (SI) 1-33
    7.2 Mã số bảo hiểm (ST) 1-33
    7.3 Tên công ty bảo hiểm (ON) 1-33
    7.4 Địa chỉ công ty bảo hiểm (AD) 1-34
    7.5 Ngày hết hạn bảo hiểm (DT) 1-34
    VIII. AL1 – Đoạn thông tin dị ứng của bệnh nhân 1-34
    8.1 Đặt ID – AL1 (SI) 1-35
    8.2 Kiểu dị ứng (IS) 1-35
    8.3 Mô tả dị ứng (ST) 1-35
    8.4 Mức độ dị ứng (IS) 1-36
    8.5 Phản ứng dị ứng (ST) 1-36
    8.6 Ngày phát hiện (DT) 1-36
    IX. OBX- đoạn thông tin theo dõi/kết quả khám bệnh 1-36
    9.1 Đặt ID – OBX (SI) 1-37
    9.2 Kiểu giá trị (ID) 1-37
    9.3 Định danh theo dõi (CE) 1-38
    9.4 Sub-ID của sự theo dõi (ST) 1-38
    9.5 Giá trị theo dõi (*) 1-39
    9.6 Các đơn vị (CE) 1-40
    9.7 Khoảng tham khảo (ST) 57
    9.8 Kí hiệu bất thường (ID) 57
    9.9 Xác suất (NM) 57
    9.10 Loại xét nghiệm bất thường (ID) 57
    9.11 Tình trạng kết quả theo dõi (ID) 57
    X. OBR- đoạn yêu cầu theo dõi 58
    10.1 Đặt ID-OBR (SI) 00237 61
    10.2 Số của người/dịch vụ yêu cầu (EI) 00216 61
    10.3 Số người/dịch vụ đáp ứng yêu cầu (EI) 61
    10.4 ID dịch vụ chung (CE) 62
    10.5 Ngày/giờ observation (TS) 62
    10.6 Ngày/ giờ kết thúc observation (TS) 63
    XI. EVN - Đoạn loại sự kiện (Event type segment) 71
    Các định nghĩa trường EVN 72
    2.1. Ngày /Giờ ghi nhận (TS) 72
    2.2. Ngày/Giờ lên kế hoạch sự kiện (TS) 72
    2.3. Mã lý do sự kiện (IS) 00102 72
    2.4. ID người thực hiện (XCN) 00103 72
    2.5. Sự kiện đã xảy ra (TS) 01278 73
    XII. ROL-Đoạn Role 76
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



     
Đang tải...