Tài liệu Các bài toán về số và chữ số

Thảo luận trong 'Lớp 5' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. Những kiến thức cần lưu ý :
    1. Có 10 chữ số là 0 ; 1; 2; 3; 4 ;9. Khi viết một số tự nhiên ta sử dụng mười chữ số trên. Chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số TN phải khác 0.
    2. Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên :
    3. Quy tắc so sánh hai số TN :
    a) Trong hai số TN, số nào có chữ số nhiều hơn thì lớn hơn.
    b) Nếu hai số có cùng chữ số thì số nào có chữ số đầu tiên kể từ trái sang phải lớn hơn thì số đó lớn hơn.
    4. Số tự nhiên có tận cùng bằng 0 ; 2; 4; ;8 là các số chẵn.
    5 . Số TN có tận cùng bằng 1;3 ;5; .;9 là các số lẻ.
    6. Hai số TN liên tiếp hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị. Hai số hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị là hai số tự nhiên liên tiếp.
    7. Hai số chẵn liên tiếp hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị. Hai số chẵn hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị là hai số chẵn liên tiếp.
    8. Hai số lẻ liên tiếp hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị. Hai số lẻ hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị là hai số chẵn liên tiếp.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...