Văn Bản Bộ luật lao động mới có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2013

Thảo luận trong 'Bộ Máy Hành Chính' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 30/6/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    BỘ LUẬT LAO ĐỘNG MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01 THÁNG 5 NĂM 2013

    Tại kỳ họp thứ 3, Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII đã thông qua Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. Bộ luật gồm 17 chương, 242 điều, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 5 năm 2013 và thay thế Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động số 35/2002/QH10; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động số 74/2006/QH11; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động số 84/2007/QH11.

    MỤC LỤC
    Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1
    Điều 2. Đối tượng áp dụng 1
    Điều 3. Giải thích từ ngữ 1
    Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động 2
    Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động 3
    Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động 3
    Điều 7. Quan hệ lao động 4
    Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm 4
    Chương II: VIỆC LÀM 5
    Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm 5
    Điều 10. Quyền làm việc của người lao động 5
    Điều 12. Chính sách của Nhà nước hỗ trợ phát triển việc làm 5
    Điều 13. Chương trình việc làm 5
    Điều 14. Tổ chức dịch vụ việc làm 6
    Chương III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 6
    Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 6
    Điều 15. Hợp đồng lao động 6
    Điều 16. Hình thức hợp đồng lao động 6
    Điều 17. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động 6
    Điều 18. Nghĩa vụ giao kết hợp đồng lao động 6
    Điều 19. Nghĩa vụ cung cấp thông tin trước khi giao kết hợp đồng lao động 7
    Điều 20. Những hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động 7
    Điều 21. Giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động 7
    Điều 22. Loại hợp đồng lao động 7
    Điều 23. Nội dung hợp đồng lao động 8
    Điều 24. Phụ lục hợp đồng lao động 9
    Điều 25. Hiệu lực của hợp đồng lao động 9
    Điều 26. Thử việc 9
    Điều 27. Thời gian thử việc 9
    Điều 28. Tiền lương trong thời gian thử việc 9
    Điều 29. Kết thúc thời gian thử việc 10
    Mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 10
    Điều 30. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động 10
    Điều 31. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động 10
    Điều 32. Các trường hợp tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động 10
    Điều 33. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động 10
    Điều 34. Người lao động làm việc không trọn thời gian 11
    Mục 3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG 11
    Điều 35. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động 11
    Điều 36. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động 11
    Điều 37. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động 12
    Điều 38. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động 13
    Điều 39. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 13
    Điều 40. Huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 14
    Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật 14
    Điều 43. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật 14
    Điều 44. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế 14
    Điều 45. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, hợp tác xã 15
    Điều 46. Phương án sử dụng lao động 15
    Điều 47. Trách nhiệm của người sử dụng lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động 16
    Điều 48. Trợ cấp thôi việc 16
    Điều 49. Trợ cấp mất việc làm 16
    Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU 16
    Điều 50. Hợp đồng lao động vô hiệu 16
    Điều 51. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu 17
    Điều 52. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu 17
    Mục 5. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG 17
    Điều 53. Cho thuê lại lao động 17
    Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động 18
    Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động 18
    Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 18
    Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động 19
    Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại 19
    Chương IV: HỌC NGHỀ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 19
    Điều 59. Học nghề và dạy nghề 19
    Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề 20
    Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động 20
    Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề 20
    Chương V: ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 21
    Mục 1. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC 21
    Điều 63. Mục đích, hình thức đối thoại tại nơi làm việc 21
    Điều 64. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc 21
    Điều 65. Tiến hành đối thoại tại nơi làm việc 21
    Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ 22
    Điều 66. Mục đích của thương lượng tập thể 22
    Điều 67. Nguyên tắc thương lượng tập thể 22
    Điều 68. Quyền yêu cầu thương lượng tập thể 22
    Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể 22
    Điều 70. Nội dung thương lượng tập thể 23
    Điều 71. Quy trình thương lượng tập thể 23
    Điều 72. Trách nhiệm của tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện người sử dụng lao động và cơ quan quản lý nhà nước về lao động trong thương lượng tập thể 24
    Mục 3. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ 24
    Điều 73. Thỏa ước lao động tập thể 24
    Điều 74. Ký kết thỏa ước lao động tập thể 24
    Điều 75. Gửi thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước 24
    Điều 76. Ngày có hiệu lực của thoả ước lao động tập thể 25
    Điều 77. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể 25
    Điều 78. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu 25
    Điều 79. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu 25
    Điều 80. Xử lý thoả ước lao động tập thể vô hiệu 25
    Điều 81. Thoả ước lao động tập thể hết hạn 25
    Điều 82. Chi phí thương lượng tập thể, ký kết thoả ước lao động tập thể 26
    Mục 4. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP 26
    Điều 83. Ký kết thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp 26
    Điều 84. Thực hiện thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp 26
    Điều 85. Thời hạn thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp 26
    Điều 86. Thực hiện thoả ước lao động tập thể trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền sử dụng doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp 27
    Mục 5. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ NGÀNH 27
    Điều 87. Ký kết thoả ước lao động tập thể ngành 27
    Điều 88. Quan hệ giữa thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp với thoả ước lao động tập thể ngành 27
    Điều 89. Thời hạn thoả ước lao động tập thể ngành 27
    Chương VI: TIỀN LƯƠNG 28
    Điều 90. Tiền lương 28
    Điều 91. Mức lương tối thiểu 28
    Điều 92. Hội đồng tiền lương quốc gia 28
    Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động 28
    Điều 94. Hình thức trả lương 29
    Điều 95. Kỳ hạn trả lương 29
    Điều 96. Nguyên tắc trả lương 29
    Điều 97. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm 29
    Điều 98. Tiền lương ngừng việc 30
    Điều 99. Trả lương thông qua người cai thầu 30
    Điều 100. Tạm ứng tiền lương 30
    Điều 101. Khấu trừ tiền lương 30
    Điều 102. Chế độ phụ cấp, trợ cấp, nâng bậc, nâng lương 31
    Điều 103. Tiền thưởng 31
    Chương VII: THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI 31
    Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC 31
    Điều 104. Thời giờ làm việc bình thường 31
    Điều 105. Giờ làm việc ban đêm 31
    Điều 106. Làm thêm giờ 31
    Điều 107. Làm thêm giờ trong những trường hợp đặc biệt 32
    Mục 2: THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI 32
    Điều 108. Nghỉ trong giờ làm việc 32
    Điều 109. Nghỉ chuyển ca 32
    Điều 110. Nghỉ hằng tuần 32
    Điều 111. Nghỉ hằng năm 33
    Điều 112. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc 33
    Điều 113. Tạm ứng tiền lương, tiền tàu xe đi đường ngày nghỉ hằng năm 33
    Điều 114. Thanh toán tiền lương những ngày chưa nghỉ 33
    Mục 3. NGHỈ LỄ, NGHỈ VIỆC RIÊNG, NGHỈ KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG 34
    Điều 115. Nghỉ lễ, tết 34
    Điều 116. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương 34
    Mục 4. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 34
    Điều 117. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt 34
    Chương VIII KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT 35
    Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG 35
    Điều 118. Kỷ luật lao động 35
    Điều 119. Nội quy lao động 35
    Điều 120. Đăng ký nội quy lao động 35
    Điều 121. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động 35
    Điều 122. Hiệu lực của nội quy lao động 36
    Điều 123. Nguyên tắc, trình tự xử lý kỷ luật lao động 36
    Điều 124. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động 36
    Điều 125. Hình thức xử lý kỷ luật lao động 37
    Điều 126. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải 37
    Điều 127. Xoá kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động 37
    Điều 128. Những quy định cấm khi xử lý kỷ luật lao động 37
    Điều 129. Tạm đình chỉ công việc 38
    Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT 38
    Điều 130. Bồi thường thiệt hại 38
    Điều 131. Nguyên tắc và trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại 38
    Chương IX: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG 39
    Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG 39
    Điều 133. Tuân thủ pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động 39
    Điều 134. Chính sách của nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động 39
    Điều 135. Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động 39
    Điều 136. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động 39
    Điều 137. Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc 39
    Điều 138. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động đối với công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động 40
    Mục 2. TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP 40
    Điều 139. Người làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động 40
    Điều 140. Xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp 41
    Điều 141. Bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại 41
    Điều 142. Tai nạn lao động 41
    Điều 143. Bệnh nghề nghiệp 41
    Điều 144. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 42
    Điều 145. Quyền của người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 42
    Điều 146. Các hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh lao động 42
    Mục 3. PHÒNG NGỪA TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP 42
    Điều 147. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 42
    Điều 148. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động 43
    Điều 149. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động 43
    Điều 150. Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động 43
    Điều 151. Thông tin về an toàn lao động, vệ sinh lao động 43
    Điều 152. Chăm sóc sức khỏe cho người lao động 43
    Chương X: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ 44
    Điều 153. Chính sách của Nhà nước đối với lao động nữ 44
    Điều 154. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với lao động nữ 44
    Điều 155. Bảo vệ thai sản đối với lao động nữ 45
    Điều 156. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai 45
    Điều 157. Nghỉ thai sản 45
    Điều 158. Bảo đảm việc làm cho lao động nữ nghỉ thai sản 46
    Điều 159. Trợ cấp khi nghỉ để chăm sóc con ốm, khám thai, thực hiện các biện pháp tránh thai 46
    Điều 160. Công việc không được sử dụng lao động nữ 46
    Chương XI: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT SỐ LOẠI LAO ĐỘNG KHÁC 46
    Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN 46
    Điều 161. Lao động chưa thành niên 46
    Điều 162. Sử dụng người lao động chưa thành niên 46
    Điều 163. Nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên 47
    Điều 164. Sử dụng lao động dưới 15 tuổi 47
    Điều 165. Các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên 47
    Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI 48
    Điều 166. Người lao động cao tuổi 48
    Điều 167. Sử dụng người lao động cao tuổi 48
    Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM 49
    Điều 168. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 49
    Điều 169. Điều kiện của lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam 49
    Điều 170. Điều kiện tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài 49
    Điều 171. Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam 50
    Điều 172. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động 50
    Điều 173. Thời hạn của giấy phép lao động 50
    Điều 174. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực 50
    Điều 175. Cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lao động 51
    Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT 51
    Điều 176. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật 51
    Điều 177. Sử dụng lao động là người khuyết tật 51
    Điều 178. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật 51
    Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH 51
    Điều 179. Lao động là người giúp việc gia đình 51
    Điều 180. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình 52
    Điều 181. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động 52
    Điều 182. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình 52
    Điều 183. Những hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động 52
    Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC 53
    Điều 184. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao 53
    Điều 185. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà 53
    Chương XII: BẢO HIỂM XÃ HỘI 53
    Điều 186. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế 53
    Điều 187. Tuổi nghỉ hưu 53
    Chương XIII: CÔNG ĐOÀN 54
    Điều 188. Vai trò của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động 54
    Điều 189. Thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức 54
    Điều 190. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn 54
    Điều 191. Quyền của cán bộ công đoàn cơ sở trong quan hệ lao động 55
    Điều 192. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với tổ chức công đoàn 55
    Điều 193. Bảo đảm điều kiện hoạt động công đoàn tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức 55
    Chương XIV: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG 56
    Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG 56
    Điều 194. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động 56
    Điều 195. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong giải quyết tranh chấp lao động 56
    Điều 196. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động 56
    Điều 197. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động 57
    Điều 198. Hòa giải viên lao động 57
    Điều 199. Hội đồng trọng tài lao động 57
    Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN 57
    Điều 200. Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân 57
    Điều 201. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động 58
    Điều 202. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân 58
    Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ 59
    Điều 203. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể 59
    Điều 204. Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể tại cơ sở 59
    Điều 205. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện 59
    Điều 206. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động 60
    Điều 207. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền 60
    Mục 4. ĐÌNH CÔNG VÀ GIẢI QUYẾT ĐÌNH CÔNG 61
    Điều 209. Đình công 61
    Điều 211. Trình tự đình công 61
    Điều 212. Thủ tục lấy ý kiến tập thể lao động 61
    Điều 213. Thông báo thời điểm bắt đầu đình công 61
    Điều 214. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công 62
    Điều 215. Những trường hợp đình công bất hợp pháp 62
    Điều 216. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc 62
    Điều 217. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc 63
    Điều 218. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công 63
    Điều 219. Hành vi bị cấm trước, trong và sau khi đình công 63
    Điều 220. Trường hợp không được đình công 63
    Điều 221. Quyết định hoãn, ngừng đình công 63
    Điều 222. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục 64
    Mục 5. TÒA ÁN XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG 64
    Điều 223. Yêu cầu Toà án xét tính hợp pháp của cuộc đình công 64
    Điều 224. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Toà án xét tính hợp pháp của cuộc đình công 64
    Điều 225. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công 64
    Điều 226. Thành phần hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công 65
    Điều 227. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công 65
    Điều 228. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công 65
    Điều 229. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công 65
    Điều 230. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công 65
    Điều 231. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công 66
    Điều 232. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công 66
    Điều 233. Xử lý vi phạm 66
    Điều 234. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công 66
    Chương XV: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG 67
    Điều 235. Nội dung quản lý nhà nước về lao động 67
    Chương XVI: THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ PHẠT VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG 68
    Điều 237. Nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động 68
    Điều 238. Thanh tra lao động 68
    Điều 239. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực lao động 68
    Chương XVII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 68
    Điều 240. Hiệu lực của Bộ luật lao động 68
    Điều 241. Hiệu lực đối với nơi sử dụng dưới 10 người lao động 69
    Điều 242. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 69
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...