Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm chuơng 1 Chuyển hoá vật chất và năng lượng

Thảo luận trong 'Lớp 11' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Định dạng file word
    CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

    Câu 1: Điều nào sau đây là không đúng với dạng nước tự do?
    a/ Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào.
    b/ Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện.
    c/ Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
    d/ Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
    Câu 2: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
    a/ Tế bào lông hút
    b/ Tế bào nội bì
    c/ Tế bào biểu bì
    d/ Tế bào vỏ.
    Câu 3: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
    a/ Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
    b/ Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
    c/ Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
    Câu 4: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của dạng nước tự do?
    a/ Tham gia vào quá trình trao đổi chất.
    b/ Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh.
    c/ Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể.
    d/ Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi nước.
    Câu 5: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
    a/ Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
    b/ Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
    c/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
    d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
    Câu 6: Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?
    a/ Từ 100 gam đến 400 gam.
    b/ Từ 600 gam đến 1000 gam.
    c/ Từ 200 gam đến 600 gam.
    d/ Từ 400 gam đến 800 gam.
    Câu 7: Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể:
    a/ 60 gam nước.
    b/ 90 gam nước.
    c/ 10 gam nước.
    d/ 30 gam nước.
    Câu 8: Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
    a/ Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
    b/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
    c/ Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
    d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
    Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:
    a/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
    b/ Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
    c/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
    d/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
    Câu 10: Nước liên kết có vai trò:
    a/ Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.
    b/ Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
    c/ Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.
    d/ Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
    Câu 11: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
    a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
    b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây.
    c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ.
    d/ Qua mạch gỗ.
    Câu 12: Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
    a/ Khi cây ở ngoài ánh sáng
    b/ Khi cây thiếu nước.
    c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
    d/ Khi cây ở trong bóng râm.
    Câu 13: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
    a/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
    b/ Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
    c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.
    d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
    Câu 14: Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
    a/ Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
    b/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
    c/ Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
    d/ Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.

    Câu 15: Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
    a/ Khi cây ở ngoài sáng.
    b/ Khi cây ở trong tối.
    c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
    d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
    Câu 16: Axit abxixic (ABA) tăng lên là nguyên nhân gây ra:
    a/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
    b/ Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
    c/ Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối.
    d/ Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
    Câu 17: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
    a/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    b/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
    d/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    Câu 18: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
    a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    b/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    c/ Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
    d/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
    Câu 19: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
    a/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
    b/ Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
    c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
    d/ Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
    Câu 20: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
    a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
    b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
    c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
    d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
    Câu 21: Nhiệt độ có ảnh hưởng:
    a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.
    b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.
    c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...