Tài liệu Bộ đề thi và đáp án thi trắc nghiệm trực tuyến cho công chức đã hoàn thành chương trình đào tạo công

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN CHO CÔNG CHỨC ĐÃ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG CHỨC MỚI NGÀNH THUẾCâu 7. Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:
    a. Do cơ sở kinh doanh xuất bán
    b. Do cơ sở kinh doanh cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của cơ sở kinh doanh
    c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh
    d. Do cơ sở kinh doanh biếu, tặng
    Đáp án: c)

    Câu 8. Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:
    a. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
    b. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt
    c. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
    d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).
    Đáp án: d)

    Câu 9. Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
    a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
    b. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng
    c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng
    d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    Đáp án: c)

    Câu 10. Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
    a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
    b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    Đáp án: b)

    Câu 11. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
    a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
    b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng.
    Đáp án: d)

    Câu 12. Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
    a. Giá chuyển nhượng bất động sản.
    b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất.
    c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng.
    d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất.
    Đáp án: c)

    Câu 13. Thuế suất 0% không áp dụng đối với:
    a. Hàng hoá xuất khẩu
    b. Dịch vụ xuất khẩu
    c. Vận tải quốc tế
    d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
    Đáp án: d)

    Câu 14. Số Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)?
    a. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
    b. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra
    c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
    d. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào.
    Đáp án: a)

    Câu 15. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...