Chuyên Đề biến động của các chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất hàng năm của tỉnh Nghệ An

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    biến động của các chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất hàng năm của tỉnh Nghệ An
    MỤC LỤC​​​TRANG​​​MỞ ĐẦU
    Giới thiệu về Nghệ An . 1
    LỜI MỞ ĐẦU . 3
    CHƯƠNG I:NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM XÃ HỘI 4
    1.1.NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ SẢN PHẨM XÃ HỘI . 4
    1.2.HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM XÃ HỘI . 5
    1.2.1.Tổng giá trị sản xuất-GO . 6
    1.2.1.1.Tổng giá trị sản xuất 6
    1.2.1.2.Các phương pháp xác định GO 6
    1.2.1.3.Phương pháp xác định GO cho một số ngành kinh tế cơ bản 7
    1.2.2.Giá trị tăng thêm VA và tổng sản phẩm quốc nội GDP 8
    1.2.2.1.Khái niệm: . 8
    1.2.2.2.Các phương pháp xác định VA và GDP 9
    1.2.3.Gía trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng
    hàng hóa tiêu thụ (thực hiện) . 11
    1.2.3.1.Giá trị sản lượng hàng hóa . 11
    1.2.3.2. Giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ (thực hiện) 12
    CHƯƠNG II:TÌNH HÌNH KINH TẾ NGHỆ AN NĂM 2007
    VÀ PHÂN TÍCH,ĐÁNH GIÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ 13
    2.1.ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH KINH TẾ
    NGHỆ AN NĂM 2007 13
    2.2.VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2007 17
    2.2.1.Phương pháp chỉ số 17
    2.2.1.1.Chỉ số 17
    2.2.1.2.Hệ thống chỉ số . 18
    2.2.2. Các chỉ tiêu thống kê chuyên ngành thống kê Nông nghiệp. Vận dụng phương pháp chỉ số để tính các chỉ số phát triển và hệ thống chỉ số dể phân tích sản phẩm ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp-Thủy sản của tỉnh Nghệ An năm 2007 19
    2.2.2.1.Các chỉ tiêu chuyên ngành thống kê Nông nghiệp năm 2007 . 19
    2.2.2.2. Vận dụng phương pháp hệ thống chỉ số để phân tích thống kê về năng suất,sản lượng cây trồng hàng năm 21
    2.2.3.Phân tích VA ngành Công nghiệp-Xây dựng tỉnh Nghệ An năm 2007 27
    2.2.4.Ngành Thương mại-Dịch vụ 28
    2.2.5. Vận dụng phương pháp chỉ số để tính toán,phân tích các chỉ số kế hoạch vốn đầu tư phát triển toàn xã hội của năm 2007 29
    CHƯƠNG III:VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP DÃY SỐ THỜI GIAN ĐỂ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN THỜI KỲ 1997-2007 . 31
    3.1.PHÂN TÍCH GDP TOÀN TỈNH 33
    3.1.1.Mức độ bình quân qua thời gian . 33
    3.1.2.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối 34
    3.1.2.1.Lượng tăng (giảm)tuyệt đối liên hoàn 34
    3.1.2.2.Lượng tăng (giảm)tuyệt đối định gốc . 34
    3.1.2.3.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân 35
    3.1.3.Tốc độ phát triển 35
    3.1.3.1.Tốc độ phát triển liên hoàn . 35
    3.1.3.2.Tốc độ phát triển định gốc 36
    3.1.3.3.Tốc độ phát triển bình quân . 37
    [B]3.1.4.Tốc độ tăng (hoặc giảm) . 37
    3.1.4.1.Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn 38
    3.1.4.2.Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc . 38
    3.1.4.3.Tốc độ tăng (hoặc giảm)bình quân . 39
    3.1.4.4.Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn . 39
    [B]3.1.5.Hàm xu thế(hồi quy theo thời gian) 40
    3.1.5.2.Xây dựng hàm xu thế cho GDP của tỉnh Nghệ An thời kỳ 1997-2007 40
    3.2.Phân tích VA ngành Nông nghiỆp-
    Lâm nghiỆp-ThỦy sẢn 43
    [B]3.2.1.Phân tích bằng phương pháp dãy số thời gian 43
    [B]3.2.2.Xây dựng hàm xu thế cho VA nông nghiệp của tỉnh Nghệ An thời kỳ 1997-2007 . 45
    3.3.ThỐNG KÊ CÔng nghiỆp-XÂY DỰNG 47
    [B]3.3.1.Phân tích bằng dãy số thời gian .47
    [B]3.3.2.Xây dựng hàm xu thế cho VA Công nghiệp-Xây dựng của tỉnh Nghệ An thời kỳ 1997-2007 48
    3.4.ThỐng kÊ DỊch vỤ-Thương mẠi-Giao thÔng vẬn tẢi 50
    [B]3.4.1.Phân tích bằng dãy số thời gian . 50
    [B]3.4.2.Xây dựng hàm xu thế cho VA Dịch vụ-Thương mại - Giao thông vận tải của tỉnh Nghệ An thời kỳ 1997-2007 . 51
    [B]CHƯƠNG IV[IMG]data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">Ự ĐOÁN VA CÁC NGÀNH VÀ GDP CỦA TỈNH NGHỆ AN NĂM 2008 VÀ NÊU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY SẢN XUẤT . 53
    4.1.DỰ BÁO VA CÁC NGÀNH VÀ GDP TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH NĂM 2008 52
    [B]4.1.1.Dự đoán bằng lượng tăng(giảm) tuyệt đối bình quân 52
    [B]4.1.2.Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân 54
    [B]4.1.3.Dự đoán dựa vào hàm xu thế 54
    4.1.3.1.Dự đoán VA ngành nông nghiệp năm 2008 54
    4.1.3.2.Dự đoán VA ngành Công nghiệp-Xây dựng năm 2008 . 54
    4.1.3.3.Dự đoán VA ngành dịch vụ năm 2008 . 55
    [COLOR=black]4.1.3.4.Dự đoán GDP toàn tỉnh Nghệ An năm 2008 56[/COLOR]
    [B][COLOR=black]4.1.4.Kết quả dự đoán của phần mềm Excel[/COLOR][COLOR=black] . 55[/COLOR]
    [B][COLOR=black]4.1.5. Kết quả dự đoán của phần mềm SPSS[/COLOR][COLOR=black] 55[/COLOR]
    [B]4.1.6.Dự đoán bằng cách lập mô hình . 57
    [COLOR=black]4.1.6.1.Khái niệm mô hình hồi quy tuyến tính bội 57[/COLOR]
    4.1.6.2.Các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính bội . 57
    4.1.6.3.Phương pháp bình phương nhỏ nhất dùng để ước lượng các tham số của mô hình . 58
    4.1.6.4.Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội đối với GDP của toàn tỉnh Nghệ An (theo giá so sánh 1994) 60
    4.1.6.5.Vận dụng mô hình đã lập vào dự báo GDP của toàn tỉnh Nghệ An năm 2008 63
    4.2.MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN LÀM GIẢM TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ MỘT SỐ CÁC GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY SẢN XUẤT CỦA TỈNH NGHỆ AN 64
    [B]4.2.1.Một số nguyên nhân làm giảm tốc độ phát triển kinh tế của tỉnh Nghệ An 64
    4.1.1.1.Công tác quy hoạch và kế hoạch phát triểnchưa được
    chú trọng đúng mức, chưa đổi mới hoạt động cho phù hợp . 64
    4.1.1.2.Sử dụng vốn đầu tư kém hiệu quả,hiệu suất đàu tư thấp . 65
    4.1.1.3.Các đơn vị sản xuất thiếu vốn, quy mô vốn nhỏ 65
    4.1.1.4 Đầu tư dàn trải . 65
    4.1.1.5. Cơ cấu ngành nghề chưa hợp lý 65
    [B][COLOR=black]4.2.2.Một số giải pháp nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế của tỉnh [/COLOR]
    [B][COLOR=black]Nghệ An các năm tới[/COLOR][COLOR=black] 66[/COLOR]
    4.2.2.1.Đổi mới và hoàn thiện công tác hoạch định chiến lược
    phát triển kinh tế . 66
    4.2.2.2.Nâng cao chất lượng công tác quy hoạch 67
    4.2.2.3 Sắp xếp lại,tăng quy mô vốn cho các doanh nghiệp nhà nước 68
    4.2.2.4.Quản lý tốt các dự án có vốn từ NSNN.Tạo hành lang pháp lý thông thoáng để quản lý hoạt động đầu tư . 69
    4.2.2.5.Tăng cường cải cách thủ tục hành chính . 69
    4.2.2.6.Tăng cường vận động xúc tiến và kêu gọi thu hút
    đầu tư trong và ngoài nước . 70
    4.2.2.7. Thu hút và đào tạo nguồn nhân lực trong các cơ quan nhà nước và các doanh nghiệp 70
    [B]KẾT LUẬN . 72
    Các tài liệu tham khảo . 73
    [/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/IMG][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B][/B]
     
Đang tải...