Thạc Sĩ Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế trọng điểm phía nam thời kỳ

Thảo luận trong 'Đầu Tư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ VÙNG TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP WTO
    1.1. Lý luận về chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng
    1.1.1. Lý luận chung về kinh tế vùng và phân vùng kinh tế ở Việt Nam hiện nay
    1.1.2. Cơ cấu kinh tế vùng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng
    1.1.3. Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế với chuyển dịch cơ cấu đầu vào
    1.1.3.1. Mối quan hệ giữa mô thức đầu tư và chuyển dịch cơ cấu
    1.1.3.2.Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế với chuyển dịch cơ cấu lao động
    1.1.3.3. Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế với trình độ khoa học – công nghệ
    1.2. Ảnh hưởng của hội nhập WTO lên cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
    1.2.1. Thuận lợi và cơ hội
    1.2.1.1. Làm sâu sắc hơn cơ cấu kinh tế hướng về xuất khẩu
    1.2.1.2. Hưởng lợi từ các chính sách cải cách trong nước
    1.2.1.3. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài
    1.2.1.4. Tiếp thu công nghệ, kỹ năng quản lý, quản trị kinh doanh, tiếp thị, xây dựng thương hiệu của nước ngoài
    1.2.2. Khó khăn và thách thức
    1.2.2.1. Nguy cơ bị mất thị phần, mất thị trường
    1.2.2.2. Nguy cơ bị thu hẹp sản xuất, chuyển đổi sang lĩnh vực khác
    CHƯƠNG 2: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ VKTTĐPN DƯỚI ẢNH HƯỞNG CỦA HỘI NHẬP WTO
    2.1. Tổng quan về vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
    2.2. Đánh giá hiện trạng cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
    2.2.1. Đánh giá chung
    2.2.2. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
    2.2.2.1. Tăng trưởng công nghiệp
    2.2.2.2. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
    2.2.3. Về chuyển dịch cơ cấu dịch vụ
    2.2.3.1. Chuyển dịch cơ cấu thương mại – dịch vụ
    2.2.3.2. Chuyển dịch cơ cấu du lịch – nhà hàng – khách sạn
    2.2.4. Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
    2.3. Đánh giá chuyển dịch cơ cấu đầu vào
    2.3.1. Nguồn nhân lực
    2.3.1.1. Dân số
    2.3.1.2. Lao động
    2.3.2.3.Về phát triển con người
    2.3.2. Về đầu tư phát triển
    2.3.2.1. Vốn đầu tư phát triển
    2.3.2.2. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    2.2. Đánh giá việc thực hiện cơ chế chính sách trên địa bàn
    2.5. Đánh giá về chuyển dịch cơ cấu kinh tế Vùng trong thời gian qua
    2.5.1. Nguyên nhân của những thành tựu
    2.5.2. Các tồn tại yếu kém trong quá trình hội nhập WTO
    2.5.3. Các nguyên nhân chủ yếu của tồn tại
    2.6. Phân tích lợi thế so sánh của VKTTĐPN trong hội nhập WTO
    2.6.1. Phân tích lợi thế so sánh nội vùng
    2.6.1.1. TP HCM
    2.6.1.2. Đồng Nai
    2.6.1.3. Bình Dương
    2.6.1.4. Bà Rịa - Vũng Tàu
    2.6.2. Phân tích lợi thế so sánh với các vùng khác trong cả nước
    2.6.2.1. Phân tích SWOT
    2.6.2.2. Chiến lược kết hợp SWOT
    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN, GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ VKTTĐPN TRONG THỜI KỲ HỘI NHẬP WTO
    3.1. Quan điểm, mục tiêu phát triển đến 2015 và tầm nhìn đến 2020
    3.1.1. Quan điểm phát triển
    3.1.2. Mục tiêu phát triển
    3.2. Phương hướng phát triển và chuyển dịch cơ cấu kinh tế và lựa chọn các ngành sản phẩm và lãnh thổ trọng điểm đến 2020
    3.2.1. Phương hướng chung về chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng
    3.2.2. Phương hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ
    3.2.2.1. Đối với cơ cấu kinh tế ngành
    3.2.2.2. Đối với cơ cấu thành phần kinh tế
    3.2.2.3. Đối với cơ cấu vùng lãnh thổ
    3.2.2.4. Đối với cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
    3.3. Chính sách, giải pháp và cơ chế thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Vùng
    3.3.1. Hoàn thiện các cơ chế phát triển
    3.3.1.1 Đối với công tác quy hoạch KT-XH và quy hoạch chung của toàn vùng
    3.3.1.2 Chính sách quy hoạch và thực hiện quy hoạch
    3.3.1.3 Đối với công tác kế hoạch hóa
    3.3.1.4 Đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước về kinh tế
    3.3.2. Nhóm giải pháp nâng cao khả năng phối hợp, hợp tác, điều phối, và thực hành chung toàn vùng
    3.3.3. Nhóm giải pháp điều tiết ngân sách
    3.3.4. Giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
    3.3.4.1. Công nghiệp cơ khí
    3.3.4.2. Công nghiệp điện tử - tin học
    3.3.4.3. Nhóm ngành công nghiệp dệt – may – da giày
    3.3.4.4. Công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản và thực phẩm
    3.3.4.5. Công nghiệp hóa chất
    3.3.4.6. Công nghiệp cao su – plastic
    3.3.4.7. Công nghiệp dầu khí
    3.3.4.8. Công nghiệp điện
    3.3.4.9. Phát triển các KCN và KCX
    3.3.5. Giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu khu vực thương mại - dịch vụ
    3.3.5.1. Ngành thương mại - xuất nhập khẩu
    3.3.5.2. Dịch vụ du lịch – khách sạn – nhà hàng
    3.3.5.3. Ngành kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn
    3.3.5.4. Dịch vụ tài chính – ngân hàng
    3.3.5.5. Dịch vụ giao thông - vận tải
    3.3.5.6. Dịch vụ bưu chính viễn thông
    3.3.6. Nhóm giải pháp đẩy mạnh phát triển nông - lâm - ngư nghiệp
    3.3.6.1. Đối với nhóm rau thực phẩm, hoa – cây cảnh và quả
    3.3.6.2. Đối với cây công nghiệp lâu năm xuất khẩu
    3.3.6.3. Đối với các sản phẩm ngành chăn nuôi
    3.3.6.4. Đối với các sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...