Đồ Án Báo Cáo Thực Tập Viễn Thông Tìm Hiểu Mạng Truyền Dẫn Và Thiết Bị Truyền Dẫn Viễn Thông Đăk Lăk

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 12/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    MỤC LỤC i
    DANH MỤC HÌNH ẢNH iii
    DANH MỤC BẢNG v
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TRUNG TÂM VIỄN THÔNG ĐẮK LẮK 3
    1.1 Giới thiệu chung 3
    1.2 Lịch sử, truyền thống 4
    1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển. 4
    1.2.2. Cơ cấu tổ chức của Viễn Thông Đắk LắK 5
    1.2.3. Thành tích đạt được. 7
    1.3 Năng lực kinh doanh 8
    1.3.1 Nhân lực 8
    1.3.2 Mạng lưới 8
    1.3.3 Mạng thế hệ sau 8
    1.4. Sản phẩm và dịch vụ Viễn Thông Đắk Lắk cung cấp 9
    1.4.1. Truyền hình IP TIVI 9
    1.4.2. Điện thoại cố định 9
    1.4.3. Điện thoại di động 9
    1.4.3.1.Gói cước thiết bị 9
    1.4.3.2. Dịch vụ 10
    1.4.3.3. Chuyển vùng quốc tế: 11
    1.4.4. Internet 11
    1.4.5. Dịch vụ giải đáp 1080 11
    1.4.6. Dịch vụ thanh toán trực tuyến Icoin 11
    CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MẠNG TRUYỀN DẪN TỈNH ĐẮK LẮK – ĐẮK NÔNG 12
    2.1. Giới thiệu chung về mạng viễn thông tại VNPT Đắk Lắk – Đắk Nông 12
    2.2. Mạng truyền dẫn quang tại VNPT Đắk Lắk – Đắk Nông 12
    2.3. Hệ thống cung cấp điện tại Trạm truyền dẫn Buôn Ma Thuột 15
    2.4. Sơ đồ phân phối thiết bị tại Trạm truyền dẫn Buôn Ma Thuột 15
    CHƯƠNG III. TÌM HIỂU CÁC THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN 16
    3.1. THIẾT BỊ VI BA 16
    3.1.1. THIẾT BỊ AWA 1504 16
    3.1.2. THIẾT BỊ DM 2G-1000 16
    3.2. THIẾT BỊ QUANG 16
    3.2.1. THIẾT BỊ FLX 150/600 16
    3.2.1.1. CẤU HÌNH THIẾT BỊ FLX 150/600 17
    3.2.1.2. CẤU HÌNH MẠNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ FLX 150/600 18
    3.2.1.3. GIỚI THIỆU CÁC CARD TRONG THIẾT BỊ FLX150/600 20
    3.2.2 THIẾT BỊ CISCO 15305 28
    3.2.2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CISCO 15305 28
    3.2.2.2. CHỨC NĂNG CÁC MODULE CỦA CISCO 15305 28
    3.2.3. THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN HUAWEI 31
    3.2.3.1. THIẾT BỊ OptiX OSN 1500 A 31
    3.2.3.2. THIẾT BỊ OptiX OSN 1500 B 33
    3.2.3.3. THIẾT BỊ OptiX OSN 2500 35
    3.2.3.4. THIẾT BỊ OptiX OSN 3500 38
    3.2.3.5. TÌM HIỂU SDH BOARD 41
    3.2.3.6. TÌM HIỂU PDH BOARD 50
    3.2.3.7. TÌM HIỂU BOARD XỬ LÝ DỮ LIỆU (DATA PROCESSING BOARDS) 53
    3.2.3.8. TÌM HIỂU BOARD ĐẤU NỐI CHÉO VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG (CROSS-CONNECT and SYSTEM CONTROL BOARD) 57
    3.2.3.9. TÌM HIỂU BOARD ĐIỀU KHIỂN VÀ THÔNG TIN HỆ THỐNG (SYSTEM CONTROL and COMMUNICATION BOARD) GSCC 61
    3.2.3.10. TÌM HIỂU BOARD NGUỒN CUNG CẤP -48V DC : PIU 63
    3.2.3.11. PHẦN MỀM QUẢN LÝ MẠNG OptiX iManager T2000 63
    3.3. MẠNG TRUYỀN DẪN DDN (KÊNH THUÊ RIÊNG) 66
    KẾT LUẬN 68
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 69

    DANH MỤC HÌNH ẢNH
    Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức Viễn Thông Đắk LắK. 7
    Hình 2.1. Sơ đồ mạng truyền dẫn VNPT Đắk Lắk – Đắk Nông. 13
    Hình 2.2a. Ring 3-1, 1-4, 1-1, 1-11. 13
    Hình 2.2b. Ring 1-3. 14
    Hình 2.2c. Ring 3-4, 3-2, 1-2. 14
    Hình 2.3. Sơ đồ cung cấp điện tại Trạm truyền dẫn Buôn Ma Thuột. 15
    Hình 2.4. Sơ đồ phân phối thiết bị tại Trạm truyền dẫn Buôn Ma Thuột. 15
    Hình 3.1. Sơ đồ tổng quát cấu hình đầu cuối. 17
    Hình 3.2. Cấu hình thiết bị REG. 18
    Hình 3.3. Cấu hình mạng điểm nối điểm. 18
    Hình 3.4. Cấu hình mạng chuổi LINEAR. 18
    Hình 3.5. Sơ đồ mạng vòng (Ring Network). 19
    Hình 3.6. Sơ đồ mạng phân nhánh HUB. 20
    Hình 3.7. Kiến trúc thiết bị FLX150/600. 21
    Hình 3.8. Các giao tiếp của thiết bị. 22
    Hình 3.9. Tổ chức các Card trong thiết bị FLX150/600. 22
    Hình 3.10. Kiến trúc tổng quát của Cisco 15305. 28
    Hình3.11. Module quạt gió. 29
    Hình 3.12. Vị trí của khối nguồn cung cấp trên mặt thiết bị. 29
    Hình 3.13. Vị trí của khối điều khiển trên mặt thiết bị. 29
    Hình 3.14. Module quang S16.1-1-LC. 30
    Hình 3.15. Module quang kép S4.1-2-LC. 30
    Hình 3.16. Module giao tiếp 8 luồng E1. 31
    Hình 3.17. Module giao tiếp 63 luồng E1. 31
    Hình 3.18. OptiX OSN 1500 A. 32
    Hình 3.19. Các slot của OptiX OSN 1500 A khi chưa phân chia. 32
    Hình 3.20. Các slot của OptiX OSN 1500 A khi phân chia. 33
    Hình 3.21. Khả năng đấu nối chéo của OptiX OSN 1500 A. 33
    Hình 3.22. OptiX OSN 1500 B. 33
    Hình 3.23. Các slot của OptiX OSN 1500 B trước khi phân chia slot. 34
    Hình 3.24. Các slot của OptiX OSN 1500 B sau khi phân chia slot. 34
    Hình 3.25. Khả năng đấu nối chéo của OptiX OSN 1500 B trước khi phân chia slot. 35
    Hình 3.26. Khả năng đấu nối chéo của OptiX OSN 1500 B sau khi phân chia slot. 35
    Hình 3.27. OptiX OSN 2500. 36
    Hình 3.28. Các slot của OptiX OSN 2500. 36
    Hình 3.29. Khả năng đấu chéo của OptiX OSN 2500. 37
    Hình 3.30. Khả năng đấu chéo của OptiX OSN 2500. 37
    Hình 3.31. OptiX OSN 3500. 38
    Hình 3.32. Các slot của OptiX OSN 3500. 39
    Hình 3.33. Cấu hình đấu nối chéo 200 Gbps. 40
    Hình 3.34. Cấu hình đấu nối chéo 80 Gbps. 40
    Hình 3.35.Cấu hình đấu nối chéo 40 Gbps. 41
    Hình 3.36. Board SL64. 41
    Hình 3.37. Board SL16/SL16A/SLQ16. 43
    Hình 3.38. Board SL4/SLD4/SLQ4. 44
    Hình 3.39. Board SL1/SLQ1/SLT1. 46
    Hình 3.40. Board R1SLD4/R1SL4/R1SL1/R1SLQ1. 48
    Hình 3.41. Board PQ1/PQM/D75S/D12S/D12B. 50
    Hình 3.42. Board PD1/PL1/L75S/L12S. 51
    Hình 3.43. Board EGT2/EFT8/EFT8A/EFT4/EFF8/ETF8. 53
    Hình 3.44. Board EGS2/EFS4/EFS0/ETS8. 55
    Hình 3.45. Board GXCSA/EXCSA/SXCSA/SXCSB/UXCSA/UXCSB/XCE. 57
    Hình 3.46. Board CXL1/CXL4/CXL16. 59
    Hình 3.47. Board GSCC. 61
    Hình 3.49. Sơ đồ mạng DDN của VNPT ĐăkLăk-ĐăkNông. 66
    Hình 3.50. Các card của LOOP AM3440. 67

    DANH MỤC BẢNG
    Bảng 3.1. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card SACL-1. 23
    Bảng 3.2. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card NML-1. 24
    Bảng 3.3. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card MPL-1. 25
    Bảng 3.4. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card TSCL-1. 25
    Bảng 3.5. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card CHPD-D12C. 26
    Bảng 3.6. Chỉ thị LED và ý nghĩa trên Card CHPD-1L1C. 27
    Bảng 3.7. Chỉ thị của các LED và ý nghĩa của chúng. 30
    Bảng 3.8. Các slot hỗ trợ board SL64. 42
    Bảng 3.9. Các slot hỗ trợ board SL16/SL16A/SLQ16. 44
    Bảng 3.10. Các slot hỗ trợ board SL4/SLD4/SLQ4. 46
    Bảng 3.11. Các slot hỗ trợ board SL4/SLD4/SLQ4. 47
    Bảng 3.12. Các slot hỗ trợ board R1SLD4/R1SL4/R1SL1/R1SLQ1. 49
    Bảng 3.13. Các slot hỗ trợ board PQ1/PQM/D75S/D12S/D12B. 51
    Bảng 3.14. Các slot hỗ trợ board PD1/PL1/L75S/L12S. 53
    Bảng 3.15. Các slot hỗ trợ board EGT2/EFT8/EFT8A/EFT4/EFF8/ETF8. 55
    Bảng 3.16. Các slot hỗ trợ board EGS2/EFS4/EFS0/ETS8. 57
    Bảng 3.17. Khả năng đấu nối chéo của board GXCSA/EXCSA/SXCSA/SXCSB/UXCSA/UXCSB/XCE. 59
    Bảng 3.18. Khả năng đấu nối chéo của board BOARD CXL1/CXL4/CXL16. 61

    LỜI MỞ ĐẦU
    ----------
    Cùng với sự phát triển của đất nước, ngành viễn thông đã đạt được những thành tựu to lớn trong việc áp dụng kỹ thuật và công nghệ mới, nhờ đó chất lượng phục vụ được nâng lên rõ rệt và mở ra nhiều dịch vụ mới. Sự ra đời của hàng loạt nhà cung cấp viễn thông đã làm cho thị trường viễn thông ngày càng sôi động.
    Công nghệ ngày càng phát triển, các nhà đầu tư viễn thông luôn tìm cách cải thiện và nâng cao kỹ thuật, trong đó các thiết bị truyền dẫn đóng vai trò không nhỏ trong việc nâng cao chất lượng phục vụ. Để đáp ứng một cách đầy đủ về các dịch vụ cũng như sự đòi hỏi ngày càng cao về độ tin cậy và tính linh hoạt, Công ty Viễn thông Đắk LắK-Đắk Nông (viết tắt là VNPT Đắk Lắk-Đắk Nông) đã đưa vào sử dụng các loại thiết bị truyền dẫn mang tính linh động và uyển chuyển cao trên 2 địa bàn là Đắk Lắk-Đắk Nông, trong đó mạng truyền dẫn quang đã được đưa vào sử dụng tại hầu hết các tuyến trên hai tỉnh. Thiết bị quang được sử dụng chủ yếu là thiết bị Fujitsu FLX 150/600, FLX 600A; thiết bị quang Cisco ONS 15305; thiết bị Huawei OptiX OSN 1500/ 2500/3500, những thiết bị này được
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...