Đồ Án Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại Trung tâm thông tin di động Khu vực III của Mobifone – Đà Nẵng

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 12/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU
    Lời đầu tiên cho phép em được gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban Lãnh Đạo Trung tâm thông tin di động Khu vực III – Đà Nẵng và Lãnh đạo Đài điều hành Khu vực III đã tạo những điều kiện thực tập tốt nhất trong thời gian thực tập vừa qua. Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ phòng Điều hành trong suốt quá trình thực tập.
    Trên cơ sở những kiến thức đã tích luỹ được qua những năm học tập chuyên ngành Điện Tử – Viễn Thông tại trường Đại học Quy Nhơn và gần một tháng thực tập tại phòng Điều hành Công ty Thông Tin Di Động VMS Trung tâm III, em đã hoàn thành bản báo cáo thực tập tốt nghiệp này. Để hoàn thành bản báo cáo này em xin chân thành cảm ơn cô giáo Đặng Thị Từ Mỹ đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp.
    Trong quá trình thực tập cũng như nội dung bài báo cáo thực tập này không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được những ý kiến chỉ bảo, đóng góp của Ban Lãnh Đạo Trung tâm, Đài điều hành và các anh chị trong Đài để bổ sung những kiến thức thiếu sót và làm cho báo cáo thực tập của em hoàn thiện hơn.
    Trong bài báo cáo này, đầu tiên em sẽ trình bày sơ lược về Trung tâm Thông tin Di động của Mobifone. Tiếp sau đó, em sẽ trình bày nội dung thực tập tại Công ty, bao gồm: phần GSM và phần 3G.



    Đà nẵng ngày 24, tháng 2, năm 2012 Người thực hiện
    Phan ______________



    Các Từ Viết Tắt
    MSC/VLR Mobile services Switching Center/Visitor Location Register
    GMSC Gateway MSC
    HLR Home Location Register
    ILR Interworking Location Register
    AUC AUthentication Center
    EIR Equipment Identity Register
    DTI Data Transmission Interface
    TRC TRanscoder Controller
    BSC Base Station Controller
    BTS Base Transceiver Station
    OMC Operation and Maintenance Center
    NMC Network Management Center
    MC Message Center
    SSP Service Switching Point
    SCP Service Control Point
    SDP Service Data Point
    SOG Service Order Gateway
    BGW Billing GateWay
    WCDMA Wideband Code Division Multiple Access
    TDMA Time Division Multiple Access
    ADPCM Adaptive Differential Pulse Code Modulation
    AMR Adaptive Multi Rate
    ACELP Algebraic Code Excited Linear Predictive
    SP Spreading Factor
    HS-DSCH High Speed Downlink Shared Channel
    HSDPA High Speed Downlink Packet Access
    DSCH Downlink Shared Channel
    TTI Transmission Time Interval
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    Các Từ Viết Tắt 2
    Phần 1: SƠ LƯỢC VỀ TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG 5
    I. Lịch sử phát triển 5
    II . Cơ cấu tổ chức 7
    III. Cam kết với khách hàng 9
    IV. Thành tựu của MobiFone 10
    1. Các giải thưởng năm 2011 10
    2. Các giải thưởng năm 2010 10
    3. Các giải thưởng năm 2009 10
    4. Các giải thưởng năm 2008 10
    5. Các giải thưởng năm 2007 11
    6. Các giải thưởng năm 2006 11
    7. Các giải thưởng năm 2005 11
    V. Sản phẩm và dịch vụ của MobiFone: 12
    VI. Các Logo của Mobifone: 13
    Phần 2: BÁO CÁO NỘI DUNG THỰC TẬP 14
    Chương 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG GSM 14
    I. Kiến trúc hệ thống GSM 14
    II. Hệ thống chuyển mạch (Switching System) 15
    1. Giới thiệu 15
    2. Chức năng của các thành phần 15
    III. Hệ thống trạm gốc (Base Station System (BSS)) 18
    1. Giới thiệu 18
    2. Chức năng của các thành phần: 18
    IV. Các trường hợp thủ tục thông tin 18
    1. MS trong trạng thái rỗi 19
    2. MS trong trạng thái tích cực 20
    3. Thực hiện cuộc gọi từ MS : 21
    4. Kết nối cuộc gọi đến MS: 22
    5. Sự chuyển vùng trong GSM 23
    6. Dịch vụ tin nhắn SMS 24
    Chương 2: TỔNG QUAN 3G 26
    I. Giới thiệu về WCDMA 26
    1. Giới thiệu mạng 3G 26
    2. Tổng quan về mạng WCDMA 27
    a. Sơ đồ khối mạng WCDMA 28
    b. Chức năng từng khối 29
    II. Giới thiệu về HSDPA 34
    1. TTI ngắn (Short TTI (2ms)) 35
    2. Truyền dẫn trên kênh chia sẻ (Shared channel transmission) 36
    3. Điều chế mức cao hơn (Higher-Order Modulation) 37
    4. Thích ứng kênh nhanh (fast link adaptation ) 37
    5. Lập lịch nhanh (Fast channel scheduling) 38
    6. HARQ nhanh (Fast Hybrid Automatic Repeat Request ) 39
    7. Phân phối công suất động (Dynamic power allocation) 40
    KẾT LUẬN 41

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...