Báo Cáo Báo cáo thực tập tốt nghiệp công ty xây dựng (Trường ĐH CN TPHCM) 9 điểm chứng từ ghi sổ

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 487
    1.1 Thành lập. 1
    1.1.1 Tên công ty. 1
    1.1.2 Vốn điều lệ. 1
    1.1.3 Quyết định thành lập. 1
    1.1.4 Ngành nghề kinh doanh. 2
    1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TY 2
    1.2.1 Cơ cấu chung. 2
    1.2.2 Cơ cấu phòng kế toán. 6
    1.3 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 7
    CHƯƠNG 2 :THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 487
    2.1 Kế toán tiền mặt 9
    2.1.1 Chứng từ sử dụng. 9
    2.1.2 Tài khoản sử dụng. 9
    2.1.3 Sổ kế toán sử dụng. 9
    2.1.4. Tóm tắt quy trình kế toán. 14
    2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng. 15
    2.2.1 Chứng từ sử dụng. 15
    2.2.2 Tài khoản sử dụng. 15
    2.2.3 Sổ kế toán sử dụng. 15
    2.2.4 Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng. 20
    2.3 Kế toán nợ phải thu khách hàng. 21
    2.3.1 Chứng từ sử dụng. 21
    2.3.2 Tài khoản sử dụng. 21
    2.3.3 Sổ kế toán sử dụng. 21
    2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu khách hàng. 26
    2.4 Kế toán phải thu nội bộ. 27
    2.4.1 Chứng từ sử dụng. 27
    2.4.2 Tài khoản sử dụng. 27
    2.4.3 Sổ kế toán sử dụng. 27
    2.4.4 Tóm tắt quy trình kế toán phải thu nội bộ. 31
    2.5 Kế toán công nợ tạm ứng. 32
    2.5.1 Chứng từ sử dụng. 32
    2.5.2 Tài khoản sử dụng. 32
    2.5.3 Sổ kế toán sử dụng. 32
    2.5.4 Quy trình ghi sổ kế toán. 41
    2.6 Kế toán Nguyên liệu, vật liệu. 42
    2.6.1 Chứng từ sử dụng. 42
    2.6.2 Tài khoản sử dụng. 42
    2.6.3 Sổ kế toán sử dụng. 42
    2.6.4 Tóm tắt quy trình kế toán Nguyên liệu, vật liệu. 49
    2.7 Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 50
    2.7.1 Chứng từ sử dụng. 50
    2.7.2 Tài khoản sử dụng. 50
    2.7.3 Sổ kế toán sử dụng. 50
    2.7.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 53
    2.8 Kế toán TSCĐ 54
    2.8.1 Chứng từ sử dụng. 54
    2.8.2 Tài khoản sử dụng. 54
    2.8.3 Sổ kế toán sử dụng. 54
    2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán Tài sản cố định. 61
    2.9. Kế toán hao mòn tài sản cố định. 62
    2.9.1 Chứng từ sử dụng. 62
    2.9.2 Tài khoản sử dụng. 62
    2.9.3 Sổ kế toán sử dụng. 62
    2.9.4 Tóm tắt quy trình kế toán Hao mòn tài sản cố định. 67
    2.10. Kế toán Vay ngắn hạn. 68
    2.10.1 Chứng từ sử dụng. 68
    2.10.2 Tài khoản sử dụng. 68
    2.10.3 Sổ kế toán sử dụng. 68
    2.10.4 Tóm tắt quy trình kế toán Vay ngắn hạn. 74
    2.11 Kế toán phải trả người bán. 75
    2.11.1 Chứng từ sử dụng. 75
    2.11.2 Tài khoản sử dụng. 75
    2.11.3 Sổ kế toán sử dụng. 75
    2.11.4 Tóm tắt quy trình kế toán Phải trả người bán. 79
    2.12 Kế toán thuế GTGT. 80
    2.12.1 Chứng từ sử dụng. 80
    2.12.2 Tài khoản sử dụng. 80
    2.12.3 Sổ kế toán sử dụng. 80
    2.12.4 Tóm tắt quy trình kế toán Thuế GTGT. 89
    2.13 Kế toán tiền lương. 90
    2.13.1 Chứng từ sử dụng. 90
    2.13.2 Tài khoản sử dụng. 90
    2.13.3 Sổ kế toán sử dụng. 90
    2.13.4 Tóm tắt quy trình kế toán Phải trả người lao động. 95
    2.14 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 96
    2.14.1 Chứng từ sử dụng. 96
    2.14.2 Tài khoản sử dụng. 96
    2.14.3 Sổ kế toán sử dụng. 96
    2.14.4 Tóm tắt quy trình kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 100
    2.15 Kế toán Giá vốn hàng bán. 101
    2.15.1 Chứng từ sử dụng. 101
    2.15.2 Tài khoản sử dụng. 101
    2.15.3 Sổ sách kế toán sử dụng. 101
    2.15.4 Tóm tắt quy trình kế toán Giá vốn hàng bán. 105
    2.16 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 106
    2.16.1 Chứng từ sử dụng. 106
    2.16.2 Tài khoản sử dụng. 106
    2.16.3 Sổ sách kế toán sử dụng. 106
    2.16.4 Tóm tắt quy trình kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp. 110
    2.17 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doan. 111
    2.17.1 Chứng từ kế toán sử dụng. 111
    2.17.2 Tài khoản sử dụng. 111
    2.17.3 Sổ kế toán sử dụng. 111
    2.18 Lập báo cáo tài chính. 115
    2.18.1 Bảng cân đối số phát sinh. 115
    2.18.2 Bảng cân đối kế toán. 116
    2.18.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 117
    2.18.4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 118
    2.18.5 Thuyết minh báo cáo tài chính. 119
    2.19 Lập báo cáo thuế GTGT. 120
    2.19.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào. 120
    2.19.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra. 121
    2.19.3 Tờ khai thuế GTGT. 122
    2.20 Lập báo cáo thuế TNDN 123
    2.20.1 Tờ khai tạm nộp thuế TNDN 123
    2.20.2 Tờ khai quyết toán thuế TNDN 124
    CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
    3.1 Nhận xét chung. 125
    3.1.1 Ưu điểm 125
    3.1.2 Nhược điểm 126
    3.2 Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán tại công ty Cổ phần QL & XDCTGT 487 127



    CHƯƠNG 1
    GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QL & XDCTGT 487

    1.1 Thành lập
    1.1.1 Tên công ty
    - Tên tiếng Việt : CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 487.
    - Tên tiếng Anh : TRANSPORT MANAGEMENT AND CONSTRUCION JOINT – STOCK COMPANY 487
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...