Báo Cáo Báo cáo thí nghiệm : Tự Động Hoá và Điều Khiển Tối Ưu

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài 1 Cơ Sở MATLAB


    I. Khởi động MATLAB

    1. Khởi động

    ã Khi khởi động xong MATLAB trên màn hình soạn thảo xuất hiện dấu nhắc lệnh như sau: >>

    ã Biến trong MATLAB có thể dài 19 ký tự bắt đầu bằng chữ cái.

    ã Khi viết xong một lệnh nếu kết thúc bằng dấu chấm phẩy “ ; ” thì sau khi nhấn Enter kết quả sẽ không được hiển thị nhưng vẫn được lưu vào bộ nhớ.


    2. Các phép toán vô hướng

    *Cộng: a+b

    *Trừ: a-b

    *Nhân: a*b

    *Chia: a/b

    *Luỹ thừa: a^b


    3. Các phép logic

    *Phép hoặc: a|b

    *Phép và: a&b

    *Phép phủ định: ~a


    II. Ma trận và các phép toán ma trận trong MATLAB

    1. Ma trận

    ã Cách nhập ma trận:

    Matrận dòng

    >>A=[1 2.5 3.2 4.6 5.6] hoặc

    >>A=[1,2.5,3.2,4.6,5.6]

    Nhập ma trận cột

    >>B=[-1,0,0;-1,1,0;1,-1,0;0,0,2] hoặc

    >>B=[-1 0 0

    -1 1 0

    1 -1 0

    0 0 2]

    ã Có thể định nghĩa một ma trận theo cách sau:

    >> A=[ 0 0 1 -1 5]

    >>C=[ -1 -5 A]

    ã Các ma trận đặc biệt:

    Ma trận 0 (Zero)

    >>zeros(4,4)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...