Tài liệu Báo cáo phân tích cổ phiếu : Bánh kẹo kinh đô kdc

Thảo luận trong 'Đầu Tư - Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÁO CÁO PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU


    Bánh kẹo Kinh đô- KDC


    Công ty cổ phần Kinh Đô (''KDC) chuyên sản xuất các loại bánh
    mỳ và các sản phẩm bánh kẹo nói chung, ngoài ra còn sản xuất
    nước uống và nước hoa quả. Là doanh nghiệp đầu ngành, các sản
    phẩm của KDC chiếm thị phần lớn : Bánh quy chiếm 45%; 52%
    bánh kẹp, bánh quế, snack, bánh mỳ và 75-80% bánh trung thu.
    Doanh thu xuất khẩu chiến 10% tổng doanh thu của doanh
    nghiệp. KDC có mạng lưới phân phối sản phẩm rộng khắp trên cả
    nước với khoảng 200 nhà phân phối, 40 cửa hàng Kinh Đô
    Bakery, hơn 75.000 điểm bán lẻ.


    Trong năm 2010, Công ty đã tiến hành sáp nhập với NKD và
    Kido, hai công ty liên kết hoạt động cùng ngành. Hiện tại, KDC
    có 02 công ty con là CTCP Kinh Đô Bình Dương (KDC chiếm
    80% vốn cổ phần) và CTCP Vinabico (KDC nắm giữ 51,2% vốn
    cổ phần). Ngoài ra KDC sở hữu 49% vốn cổ phần của CTTNHH
    Tân An Phước hoạt động trong lĩnh vực bất động sản. Đến nay, K T NG)
    vốn điều lệ của KDC là hơn 1.195 tỷ đồng. Bình quân
    tiêu 2008 2009


    Doanh thu thu n 1.455,77 1.529,36 1.765,25


    Tăng tr ng (%) 18,06 5,05 15,42
    l s h u: S h u NN: 0.0(%); S h c: 71.2(%)
    v n -1.085,98 -1.023,96 -1.123,38


    S TR NG l i g p (%) 25,40 33,05 36,36


    tiêu: KDC nh t ng -255,06 -276,26 -404,95


    y niêm y t: 18/11/2005 ) L i nhu n sau thu -60,60 522,94 563,38


    S CPLH hi i (cp): 100,243,402 1.458.253.495 Tăng tr ng (%) -125.18 962.90 7.73


    V ng): 5.162,54 81.823,91 T n 2.911,85 4.185,46 3.588,24


    g n nh t): 5.860 4.596 Tăng tr ng (%) -5,07 43,74 -14,27


    s ch: 31.906 15.844 N 835,93 1.767,44 801,18


    P/E (11/1/11) 10.09 12,21 V n đi u l 571,15 795,46 873,52


    P/B (11/1/11) 1,6 3,54 V s h u 2.075,92 2.418,02 2.787,06


    S NH DOANH NGHI P


    nă n: ĐVT 2007 nh 2008 nh 2009 nh 3Q nh


    n nhanh: L n 3.46 1.45 1.95 1.09 1,44 1.31 2.95 1,49


    n hiện hành: L n 3.75 2.23 2.22 1.74 1.54 1.78 3.15 2,06


    2. C c v n:


    N / T n: L n 0,2 0,31 1,00 0,37 0,42 0,37 0,23 0,33


    N / V s h u: L n 0,24 0,46 0,40 0,59 0,73 0,60 0,31 0,50
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...