Thạc Sĩ Báo cáo kết quả khảo sát về đổi mới công nghệ tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 7/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Báo cáo kết quả khảo sát về đổi mới công nghệ tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam

    Mục lục
    Danh sách các chữ viết tắt .3
    Danh sách các bảng 4
    Danh sách các hình .6
    Các khái niệm sử dụng trong khảo sát .7
    Tóm tắt chính .8
    Phần I: Giới thiệu về cuộc Khảo sát đổi mới công nghệ tại các doanh
    nghiệp công nghiệp Việt Nam 16
    1. Mục đích khảo sát 16
    2. Nội dung khảo sát 16
    3. Quy mô và phạm vi khảo sát .17
    3.1. Về lĩnh vực hoạt động .17
    3.2. Về hình thức sở hữu: .18
    3.3. Về địa bàn 18
    4. Phương pháp khảo sát 19
    4.1. Nghiên cứu tài liệu 19
    4.2. Khảo sát thực địa .19
    5. Những khó khăn trong quá trình tổ chức thực hiện khảo sát và những hạn chế của kết
    quả thu được 20
    5.1. Những khó khăn trong quá trình tổ chức thực hiện khảo sát .20
    5.2. Những hạn chế của kết quả khảo sát .21
    Phần II: Tổng quan về lĩnh vực dệt may và hoá chất 23
    1. Tổng quan về lĩnh vực dệt may .23
    1.1. Vai trò và vị trí của ngành dệt may trong phát triển kinh tế xã hội .23
    1.2. Cơ cấu các DN trong ngành 24
    1.3. Trình độ công nghệ và đổi mới công nghệ của ngành .26
    1.4. Đặc điểm cung công nghệ trong nước cho ngành dệt may 28
    2. Tổng quan về lĩnh vực sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất .29
    2.1. Vai trò, vị trí của ngành trong phát triển kinh tế xã hội 29
    2.2. Cơ cấu các doanh nghiệp trong ngành .30
    2.3. Trình độ công nghệ và đổi mới công nghệ của ngành .31
    2.4. Đặc điểm cung công nghệ trong nước cho ngành hoá chất .32
    Phần III: Phân tích kết quả khảo sát .33
    1. Trình độ công nghệ, máy móc thiết bị của các doanh nghiệp .33
    1.1. Về tính đồng bộ của dây chuyền công nghệ 33
    1.2. Về mức độ hiện đại của thiết bị máy móc .37
    1.3. Về mức độ làm chủ công nghệ của doanh nghiệp trong sản xuất .40
    2. Tình hình đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp 46
    2.1. Sự cần thiết phải đổi mới công nghệ .47 B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    2
    2.2. Các hoạt động đổi mới công nghệ được doanh nghiệp tiến hành 51
    2.3. Đầu tư về tài chính cho đổi mới công nghệ .57
    2.4. Kết quả của quá trình đổi mới công nghệ 61
    2.5. Nguồn gốc ý tưởng đổi mới và phương thức tiến hành đổi mới công nghệ 62
    2.6. Đầu tư cho đào tạo và nâng cao trình độ nguồn nhân lực .69
    2.7. Hoạt động nghiên cứu thị trường và đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp.72
    2.8. Những hỗ trợ từ phía nhà nước cho hoạt động đổi mới công nghệ của doanh
    nghiệp 76
    3. Các nhân tố tác động đến đổi mới công nghệ và trình độ công nghệ của các doanh
    nghiệp 77
    3.1. Về các nhân tố thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ .77
    3.2. Về các nhân tố cản trở quá trình đổi mới công nghệ của các DN .84
    Phần IV: Kết luận và các khuyến nghị .88
    1. K ết luận về trình độ và tình hình đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp .88
    2. Các kiến nghị về chính sách nhằm tạo môi trường thuận lợi cho đổi mới công nghệ
    của các doanh nghiệp .90
    Phần V: Tài liệu tham khảo 94
    Phần VI: Các phụ lục .97
    Phụ lục I: Bản điều khoản tham chiếu của chương trình khảo sát về Đổi mới Công
    nghệ tại các Doanh nghiệp Công nghiệp Việt nam" .97
    Phụ lục II: Danh sách 100 doanh nghiệp được phỏng vấn .101
    Phụ lục III: Các bảng/biểu kết quả khảo sát 109 B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    3
    Danh sách các chữ viết tắt
    BKHCNMT Bộ khoa học công nghệ môi trường
    CN Công nghệ
    CNH Công nghiệp hoá
    DN Doanh nghiệp
    DNNN Doanh nghiệp nhà nước
    DNTN Doanh nghiệp tư nhân
    ĐH Đại học
    ĐMCN Đổi mới công nghệ
    ĐTNN Đầu tư nước ngoài
    GĐ Giám đốc
    HĐH Hiện đại hóa
    KH Khoa học
    KH - CN Khoa học - Công nghệ
    KH&CN Khoa học và công nghệ
    KHCN Khoa học công nghệ
    KS Khảo sát
    LD Liên doanh
    NC & TK Nghiên cứu và triển khai
    NCQLKTTW Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương
    NSNN Ngân sách nhà nước
    R&D Nghiên cứu và phát triển
    SP Sản phẩm
    SXKD Sản xuất kinh doanh
    TNDN Thu nhập doanh nghiệp
    TNHH Trách nhiệm hữu hạn
    TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh
    XNK Xuất nhập khẩu B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    4
    Danh sách các bảng
    Bảng 1 Cơ cấu mẫu khảo sát . 17
    Bảng 2 Một số chỉ tiêu của ngành công nghiệp dệt may 24
    Bảng 3 Số lượng doanh nghiệp dệt may theo lĩnh vực và loại hình sở hữu năm 2002 25
    Bảng 4 Giá trị sản xuất công nghiệp của ngành hoá chất giai đoạn 2000 - 2003 . 29
    Bảng 5 Số lượng doanh nghiệp sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất theo loại hình
    sở hữu . 30
    Bảng 6 Tỷ lệ doanh nghiệp theo ngành và mức độ hiện đại của thiết bị máy móc được sử
    dụng 39
    Bảng 7 Tỷ lệ doanh nghiệp khảo sát phụ thuộc vào bí quyết công nghệ nhập khẩu chia theo
    ngành và loại hình sở hữu . 44
    Bảng 8 Tỷ lệ doanh nghiệp khảo sát phụ thuộc vào chuyên gia nước ngoài chia theo ngành
    và loại hình sở hữu . 45
    Bảng 9 Sự cần thiết tiến hành các hoạt động đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp . 47
    Bảng 10 Mức độ cần thiết tiến hành các hoạt động đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp
    theo ngành . 48
    Bảng 11 Mức độ cần thiết tiến hành các hoạt động đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp
    theo loại hình sở hữu 49
    Bảng 12 Mức độ cần thiết tiến hành các hoạt động đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp
    theo địa bàn . 50
    Bảng 13 Tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành đổi mới công nghệ và mức độ ưu tiên thực hiện cho
    từng hoạt động trong 3 năm qua . 51
    Bảng 14 Tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành cải tiến các quy trình sản xuất hiện có 52
    Bảng 15 Tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành cải tiến sản phẩm và đổi mới sản phẩm 53
    Bảng 16 Tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành áp dụng các quy trình sản xuất mới 55
    Bảng 17 Số lượng và tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành nghiên cứu triển khai . 56
    Bảng 18 Đầu tư tài chính cho đổi mới công nghệ trong 3 năm qua tính trung bình cho các
    DN chia theo lĩnh vực hoạt động 59
    Bảng 19 Đầu tư tài chính cho đổi mới công nghệ trong 3 năm qua tính trung bình cho các
    DN chia theo loại hình sở hữu 60
    Bảng 20 Kết quả của quá trình đổi mới công nghệ . 62
    Bảng 21 Nguồn gốc ý tưởng đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp . 62
    Bảng 22 Nguồn gốc ý tưởng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp theo loại hình sở hữu 64
    Bảng 23 Phương thức thực hiện đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp . 65
    Bảng 24 Các phương thức tiến hành ĐMCN được DN sử dụng chia theo loại hình sở hữu 67B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    5
    Bảng 25 Các phương thức tiến hành ĐMCN được DN sử dụng chia theo địa bàn 68
    Bảng 26 Năng lực của đội ngũ cán bộ công nhân kỹ thuật trong các DN 70
    Bảng 27 Tỷ lệ đầu tư cho đào tạo công nhân, cán bộ kỹ thuật trên tổng doanh thu . 72
    Bảng 28 Tỷ lệ doanh nghiệp tiến hành các hoạt động nghiên cứu thị trường 73
    Bảng 29 Tỷ lệ doanh nghiệp nhận được sự hỗ trợ của Nhà nước cho quá trình đổi mới công
    nghệ 76
    Bảng 30 Tác động của các nhân tố thúc đẩy quá trình đổi mới công nghệ trong các doanh
    nghiệp . 80
    Bảng 31 Đánh giá tác động của các văn bản pháp luật liên qan đến đổi mới công nghệ của
    doanh nghiệp . 83
    Bảng 32 Các nhân tố cản trở quá trình đổi mới công nghệ của các DN . 87B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    6
    Danh sách các hình
    Hình 1 Cơ cấu vốn của các DN ngành dệt may Việt Nam theo loại hình sở hữu . 25
    Hình 2 Tỷ lệ doanh nghiệp chia theo mức độ đồng bộ của dây chuyền công nghệ được sử
    dụng . 34
    Hình 3 Tính đồng bộ của dây chuyền công nghệ trong các doanh nghiệp khảo sát theo lĩnh
    vực hoạt động 34
    Hình 4 Tính đồng bộ của dây chuyền công nghệ trong các doanh nghiệp khảo sát theo loại
    hình sở hữu 37
    Hình 5 Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị trong các doanh nghiệp được khảo sát . 38
    Hình 6 Mức độ hiện đại của dây chuyền công nghệ được sử dụng trong các doanh nghiệp
    khảo sát chia theo loại hình sở hữu . 40
    Hình 7 Mức độ phụ thuộc của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh 41
    Hình 8 Tỷ lệ doanh nghiệp phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu chia theo ngành và loại
    hình sở hữu 42
    Hình 9 Tỷ lệ doanh nghiệp phụ thuộc vào thiết bị công nghệ nhập khẩu chia theo ngành và
    loại hình sở hữu . 43
    Hình 10 Tổng doanh thu và tổng đầu tư cho đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp tham
    gia khảo sát 58
    Hình 11 Nguồn gốc ý tưởng đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp phân theo ngành 63
    Hình 12 Phương thức thực hiện đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp chia theo ngành66
    Hình 13 Tỷ lệ DN tiến hành các hoạt động nghiên cứu thị trường và đăng ký bảo hộ theo
    ngành . 74
    Hình 14 Tỷ lệ DN tiến hành các hoạt động nghiên cứu thị trường và đăng ký bảo hộ theo loại
    hình sở hữu 75 B¸o c¸o kÕt qu¶ kh¶o s¸t về đổi mới công nghệ
    tại các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam
    7
    Các khái niệm sử dụng trong khảo sát
    ã Trình độ công nghệ
    Công nghệ theo nghiên cứu của APCTT ( Trung Tân chuyển giao công nghệ Châu á Thái
    Bình Dương) bao gồm 4 thành phần chính : T là thành phần công nghệ hiện thân trong phần
    cúng, trang thiết bị công nghệ, H là thành phần con người trong công nghệ bao gồm kỹ năng,
    năng lực sử dụng công nghệ, I là thành phần thông tin trong công nghệ bao gồm các tài liệu
    hướng dẫn sử dụng, các bí quyết công nghệ và cuối cùng là O bao gồm năng lực quản lý điều
    hành, tổ chức trong hoạt động công nghệ. Tuy nhiên việc đánh giá trình độ công nghệ theo
    các tiêu chí này khá phức tạp khó áp dụng cho các nước đang phát triển một khi các số liệu
    thống kê về công nghệ không thường xuyên được cập nhật và cônng nghệ (phần cứng là chủ
    yếu) không đồng bộ và chắp vá.
    Để khắc phục khó khăn trên, trong khảo sát này với mục tiêu có một bức tranh chung về 2
    lĩnh vực được khảo sát, nhóm khảo sát điều tra đã cố gắng tích hợp các chỉ tiêu trên theo 3
    tiêu chí là tính đồng bộ, tính hiện đại và khả năng tự chủ đối với công nghệ. Kiến thức của
    chuyên gia người sử dụng công nghệ sẽ được sử dụng để đánh giá trình độ công nghệ như
    đã nêu ở trên.
    ã Đổi mới công nghệ
    Có một số đổi mới là dựa trên cơ sở công nghệ thí dụ như máy tính cá nhân, phun nhiên liệu
    bằng điện tử. Một số đổi mới khác như các sản phẩm mới, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ tài
    chính được hỗ trợ bởi công nghệ mới( có nghĩa là quá trình sử lý số liệu bằng điện tử.) Tiêu
    chuẩn cho sự đổi mới thành công nghệ chính là yếu tố thương mại hơn là yếu tố kỹ thuật.
    Đổi mới là kết quả của một quá trình đổi mới có thể xác định như một sự phối hợp các hoạt
    động dẫn đến các sản phẩm mới có thể tiêu thụ được và những dịch vụ hoặc sản xuất mới và
    hệ thống phân phối.
    Năng lực đổi mới bao hàm tất cả các hoạt động nhằm nối liền những phát kiến với đổi mới
    đem lại những biến đổi về công nghệ, từ những cải tiến có tính chất cơ bản cho đến các cải
    tiến nhỏ đối với công nghệ hiện có.
    Theo quan điểm của viện nghiên cứu phát triển Thái lan (TDRI- 1989) thì Năng lực đổi mới
    được đánh giá Nghiên cứu triển khai, cải tiến lớn đối với sản phẩm; thay đổi lớn (dây chuyền
    công nghệ); Phát kiến mới (mức độ sáng chế đưa ra quy trình và sản phẩm hoàn toàn mới)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...