Báo Cáo Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện đốt than công suất 150mw tại

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    MỤC LỤC

    CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU 4

    1.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 4
    1.2.1. Cơ sở pháp lý chính để đánh giá tác động môi trường dự án 5
    1.2.2. Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng 6
    1.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM 6
    CHƯƠNG 2 : MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 8
    2.1. TÊN DỰ ÁN 8
    2.2. CHỦ DỰ ÁN 8
    2.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 8
    2.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 9
    2.4.1. Công suất nhà máy 9
    2.4.2. Mô tả quy trình công nghệ 9
    2.4.3. Các hạng mục công trình 10
    2.5. NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU 13
    2.5.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu 13
    2.5.2. Phương thức vận chuyển, cung cấp và bảo quản nguyên, nhiên vật liệu 14
    2.5.3. Nguồn cung cấp nước, điểm lấy nước và nhu cầu về nước 15
    2.6. NHU CẦU LAO ĐỘNG 15
    2.7. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 16
    2.8. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN 16
    2.9. HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN 16
    CHƯƠNG 3 : ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 18
    3.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 18
    3.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 18
    3.1.2. Điều kiện về khí tượng - thuỷ văn 18
    3.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên 20
    3.1.4. Hiện trạng tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 28
    3.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ HIỆP PHƯỚC 31
    3.2.1. Phát triển kinh tế 31
    3.2.2. Văn hoá - xã hội 33
    3.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KCN NHƠN TRẠCH III 33
    3.3.1. Cơ cấu sử dụng đất 34
    3.3.2. Hiện trạng sản xuất kinh doanh 35
    CHƯƠNG 4 : ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 37
    4.1. NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG 37
    4.1.1. Các nguồn gây tác động trong quá trình xây dựng - lắp đặt tổ máy 2 37
    4.1.2. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động 38
    4.1.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra 39
    4.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG 41
    4.2.1. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng cơ sở hạ tầng, lắp đặt máy móc, thiết bị 41
    4.2.2. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn vận hành nhà máy 42
    4.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 42
    4.3.1. Tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt
    máy móc, thiết bị 42
    4.3.2. Tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động 54
    4.4. ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÁC HOÁ CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN 68
    4.4.1. Đánh giá rủi ro axít Clohydric (HCl) 68
    4.4.2. Đánh giá rủi ro của Natri hidroxit (NaOH) 69
    4.5. ĐÁNH GIÁ VỀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG 69
    4.5.1. Các phương pháp sử dụng để đánh giá tác động môi trường 69
    4.5.2. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp 70
    CHƯƠNG 5 : BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ 71
    ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 71
    5.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 71
    5.1.1. Giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị 71
    5.1.2. Giai đoạn hoạt động sản xuất của nhà máy 72
    5.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 80
    5.2.1. Phòng chống cháy nổ 80
    5.2.2. Hệ thống chống sét 81
    5.2.3. Phòng chống rò rỉ nguyên nhiên liệu 81
    CHƯƠNG 6 : CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ
    MÔI TRƯỜNG 83
    6.1. CAM KẾT THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC
    TÁC ĐỘNG XẤU 83
    6.2. CAM KẾT THỰC HIỆN TẤT CẢ CÁC BIỆN PHÁP, QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN 84
    CHƯƠNG 7 : CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 85
    7.1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG 85
    7.2. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 85
    7.2.1. Chương trình quản lý môi trường 85
    7.2.2. Chương trình giám sát môi trường 86
    CHƯƠNG 8 : DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG 89
    8.1. XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG 89
    8.2.1. Kinh phí giám sát chất thải 90
    8.2.2. Kinh phí giám sát môi trường xung quanh 91
    8.2.3. Tổng hợp kinh phí giám sát chất lượng môi trường 92
    CHƯƠNG 9 : THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 93
    9.1 Ý KIẾN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ HIỆP PHƯỚC 93
    9.2. Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ HIỆP PHƯỚC 94
    CHƯƠNG 10 : NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 95
    10.1. NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU 95
    10.2. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM 95
    10.3. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC
    ĐÁNH GIÁ 96
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 98

    1. KẾT LUẬN 98
    2. KIẾN NGHỊ 99
    PHẦN PHỤ LỤC 100


    KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT


    BOD5 - Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày.
    BTCT - Bê tông cốt thép.
    CNH - Công nghiệp hoá.
    COD - Nhu cầu oxy hoá học.
    CTR - Chất thải rắn
    DO - Oxy hoà tan.
    ĐTM - Đánh giá tác động môi trường.
    ENTEC - Trung tâm Công nghệ Môi trường.
    HĐH - Hiện đại hoá.
    HTX - Hợp tác xã.
    KCN - Khu công nghiệp.
    MPN - Số lớn nhất có thể đếm được (phương pháp xác định vi sinh).
    PAC - Poly Alumium Clorine
    QL - Quốc lộ
    SPM - Bụi lơ lửng
    SS - Chất rắn lơ lửng.
    TCVN - Tiêu chuẩn Việt Nam.
    TDTT - Thể dục thể thao.
    THC - Tổng hydrocacbon.
    TLV - Ngưỡng giá trị giới hạn
    TNHH - Trách nhiệm hữu hạn.
    TP. HCM - Thành phố Hồ Chí Minh
    UBND - Uỷ ban Nhân dân.
    VKTTĐPN - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
    WHO - Tổ chức Y tế Thế giới.
    XLNT - Xử lý nước thải



    CHƯƠNG 1
    MỞ ĐẦU

    1.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

    Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa là một trong những doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng vốn đầu tư ban đầu là 270 triệu USD năm 2001. Đến cuối năm 2003, Công ty đã tăng vốn đầu tư thêm 212 triệu USD nâng tổng số vốn đầu tư lên 482 triệu USD và đến tháng 4/2007 Công ty tiếp tục tăng vốn đầu tư lên tổng cộng 691,219 triệu USD. Công ty đã đầu tư xây dựng các nhà máy: nhà máy nhiệt điện, các nhà máy sản xuất sợi, hạt nhựa, dệt nhuộm và kinh doanh hạ tầng. Các loại hình công nghiệp thu hút đầu tư của Công ty như sau:

    - Công nghiệp nhẹ: Dệt, may mặc, tơ, sợi; giày, da; lắp ráp các linh kiện điện, điện tử;
    - Công nghiệp cơ khí chế tạo: Chế tạo các máy móc động lực, chế tạo và lắp ráp các phương tiện giao thông, các máy móc phục vụ nông nghiệp, xây dựng;
    - Công nghiệp chế biến thực phẩm: Bánh, kẹo, nước giải khát;
    - Công nghiệp dược phẩm, hương liệu, hoá mỹ phẩm.

    Nhà máy Nhiệt điện đốt than công suất 150MW thuộc Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa được xây dựng trong khu vực có tổng diện tích 300ha thuộc Khu Công nghiệp Nhơn Trạch III (giai đoạn 1) đã nhận được phiếu xác nhận Đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 1532/BĐK.KHCNMT ngày 26/11/2001 do Sở KHCN&MT tỉnh Đồng Nai cấp và Quyết định phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường số 169/QĐ.CT.UBT ngày 19/01/2005 do UBND tỉnh Đồng Nai cấp. Mục tiêu xây dựng và khai thác nhà máy điện là cung cấp năng lượng cho 3 nhà máy: Nhà máy sợi, nhà máy sợi polyeste và nhà máy xử lý nước. Phần điện dư ra sẽ được bán cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).

    Hiện nay, Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa có kế hoạch mở rộng nhà máy điện đốt than trên cơ sở xây dựng tổ máy phát điện thứ 2 với công suất 150MW. Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và theo Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, trong đó quy định dự án nhà máy nhiệt điện có công suất 50MW trở lên phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) và UBND tỉnh Đồng Nai là cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án. Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Trung tâm Công nghệ Môi trường (ENTEC) tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM cho dự án nêu trên và trình UBND tỉnh Đồng Nai xem xét, phê duyệt.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...