Báo Cáo Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm tại ph

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​ 239009237"MỞ ĐẦU 1
    239009238"1.XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1
    239009239"1.1. Tóm tắt về xuất xứ. 1
    239009240"1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư. 2
    239009241"2.CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM . 2
    239009242"2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật 2
    239009243"2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng. 4
    239009244"2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình ĐTM . 5
    239009245"3.PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM . 6
    239009246"4.TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM . 7
    239009247"CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 9
    239009248"1.1. TÊN DỰ ÁN 9
    239009249"1.2. CHỦ DỰ ÁN 9
    239009250"1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 9
    239009251"1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 11
    239009252"1.4.1. Các hạng mục công trình. 11
    239009253"1.4.2. Công nghệ của dự án. 13
    239009254"1.4.2. Thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất 17
    239009255"1.4.3. Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất và nhiên liệu. 18
    239009256"1.4.4. Sản phẩm và công suất sản xuất 20
    239009257"1.4.5. Nhu cầu lao động. 20
    239009258"1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án. 20
    239009259"1.4.7. Vốn đầu tư và nguồn vốn. 22
    239009260"1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 23
    239009261"CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ – XÃ HỘI. 24
    239009262"2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 24
    239009263"2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 24
    239009264"2.1.2. Điều kiện về khí tượng thủy văn. 27
    239009265"2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên. 28
    239009271"2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 33
    239009272"2.2.1. Điều kiện kinh tế. 33
    239009273"2.2.2. Điều kiện văn hóa - xã hội 33
    239009274"CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 34
    239009275"3.1.ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 35
    239009276"3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 35
    239009277"3.1.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng. 35
    239009278"3.1.1.2. Giai đoạn hoạt động. 40
    239009279"3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 47
    239009280"3.1.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng. 47
    239009281"3.1.2.2. Giai đoạn hoạt động. 47
    239009282"3.1.3. Đối tượng bị tác động. 49
    239009283"3.1.3.1. Môi trường vật lý. 49
    239009284"3.1.3.2. Môi trường kinh tế – xã hội 51
    239009285"3.1.3.3. Con người và sinh vật 52
    239009286"3.1.4. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra. 52
    239009287"3.1.4.1. Giai đoạn 1 – giai đoạn thi công xây dựng. 52
    239009288"3.1.4.2. Giai đoạn 2 - giai đoạn hoạt động. 53
    239009289"3.2.NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 54
    239009290"CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 57
    239009291"4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 57
    239009292"A. Khống chế các tác động xấu có liên quan đến chất thải 57
    239009293"4.1.1. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn xây dựng. 57
    239009294"4.1.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí, tiếng ồn. 57
    239009295"4.1.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải sinh hoạt 58
    239009296"4.1.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn. 58
    239009297"4.1.2. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động. 58
    239009298"4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải và tiếng ồn. 58
    239009299"4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải 61
    239009300"4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn không nguy hại và chất thải nguy hại 65
    239009301"B. Khống chế các tác động xấu không liên quan đến chất thải 66
    239009302"4.1.3. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn xây dựng. 66
    239009303"4.1.3.1. Nước mưa. 66
    239009304"4.1.3.2. Giảm thiểu các vấn đề xã hội do mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và người dân địa phương trong giai đoạn thi công xây dựng. 66
    239009305"4.1.4. Khống chế các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động. 67
    239009306"4.1.4.1. Nước mưa chảy tràn. 67
    239009307"4.1.4.2. Giảm thiểu tai nạn giao thông và quản lý công nhân nhập cư thuê nhà ở trong giai đoạn dự án mới đi vào hoạt động. 67
    239009308"4.2. ĐỐI VỚI CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 67
    239009309"4.2.1. Khống chế các sự cố môi trường trong giai đoạn xây dựng. 67
    239009310"4.2.1.1. Sự cố hư hỏng thiết bị 67
    239009311"4.2.1.2. Sự cố hỏa hoạn, sét đánh. 68
    239009312"4.2.1.3. Sự cố tai nạn lao động. 68
    239009313"4.2.2. Khống chế các sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành. 69
    239009314"4.2.2.1. Phòng chống cháy nổ. 69
    239009315"4.2.2.2. Biện pháp đối với sự cố rò rỉ dầu. 69
    239009316"4.2.2.4. Biện pháp khống chế sự cố xử lý chất thải không đạt yêu cầu. 70
    239009317"4.2.2.5. Biện pháp an toàn lao động. 70
    239009318"CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 68 71
    239009319"5.1 HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY HIỆN HỮU 71
    239009319"5.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 71
    239009320"5.2.1. Trong quá trình thi công xây dựng. 71
    239009321"5.2.2. Trong quá trình nhà máy đi vào hoạt động. 72
    239009322"5.3. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 72
    239009323"5.3.1. Giám sát chất thải 73
    239009324"5.3.2. Giám sát môi trường xung quanh. 73
    239009325"5.3.3. Giám sát sức khỏe người lao động. 74
    239009326"5.3.4. Dự toán kinh phí giám sát môi trường hàng năm 74
    239009327"CHƯƠNG 6 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỘNG 76
    239009328"6.1 Ý KIẾN THAM VẤN CỦA UBND PHƯỜNG PHÚ THỌ. 76
    239009330"6.2 Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN PHƯỜNG PHÚ THỌ 76
    239009333"6.3 Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CÔNG TY TNHH LOTTE 77
    239009334"KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 78
    239009335"1. KẾT LUẬN 78
    239009336"2. KIẾN NGHỊ 78
    239009337"3. CAM KẾT 79
    239009338"3.1. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu. 79
    239009339"3.2. Cam kết thực hiện tất cả các biện pháp, quy định chung về bảo vệ môi trường có liên quan đến dự án 80


    DANH SÁCH BẢNG​ 239009340"Bảng 1.1. Danh sách các máy móc, thiết bị cần thiết của dự án. 17
    239009341"Bảng 1.2. Danh mục nguyên liệu sản xuất trong năm hoạt động ổn định. 19
    239009342"Bảng 1.3. Nhu cầu lao động trong năm hoạt động ổn định. 20
    239009343"Bảng 1.4. Tiến độ thực hiện của dự án. 1
    239009344"Bảng 1.5. Tổng vốn đầu tư dự kiến. 1
    239009345"Bảng 1.6. Dự toán chi phí xây dựng các công trình xử lý chất thải 1
    239009346"Bảng 2.1. Kết quả phân tích môi trường trong không khí xung quanh và sản xuất 8
    239009347"Bảng 2.2. Kết quả phân tích mẫu nước ngầm tại Công ty TNHH Lotte Việt Nam 9
    239009348"Bảng 2.3. Kết quả phân tích mẫu nước mặt tại rạch Bà Lụa. 9
    239009349"Bảng 2.4. Kết quả phân tích mẫu đất tại khu vực dự án. 31. 11
    239009349"Bảng 2.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt sau khi xử lý qua bể tự hoại. 11
    239009350"Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu Diesel 16
    239009351"Bảng 3.2. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động của các phương tiện thi công và vận chuyển trong dự án 16
    239009352"Bảng 3.3. Mức ồn từ các thiết bị thi công và theo khoảng cách ảnh hưởng. 18
    239009353"Bảng 3.4. Hệ số và tải lượng các chất ô nhiễm khí thải máy phát điện. 21
    239009354"Bảng 3.5. Nồng độ của khí thải của máy phát điện. 22
    239009355"Bảng 3.6. Hệ số và tải lượng các chất ôn nhiễm quá trình đốt LPG. 25
    239009356"Bảng 3.7. Thành phần đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt
    239009357"Bảng 3.8. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng. 34
    239009358"Bảng 5.1. Tổng kinh phí dự toán cho chương trình giám sát môi trường hàng năm 55

    DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    [TABLE="class: MsoNormalTable, width: 98"]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] BOD
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Nhu cầu ôxy sinh hóa
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] BTCT
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Bê- tông cốt thép
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] BTNMT
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Bộ Tài Nguyên Môi Trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] COD
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Nhu cầu ôxy hóa học
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] CTC
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Trung tâm Tư vấn & Chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] ĐTM
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Đánh giá tác động môi trường
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] KCN
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Khu công nghiệp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] KPH
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Không phát hiện
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] PCCC
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Phòng cháy chữa cháy
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] SS
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Chất rắn lơ lửng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] TCVN
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Tiêu Chuẩn Việt Nam
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] TCXD
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Tiêu chuẩn xây dựng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] TNHH
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Trách nhiệm hữu hạn
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] VOC
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Chất hữu cơ bay hơi
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] WHO
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Tổ chức Y tế Thế giới
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 20%"] XLNT
    [/TD]
    [TD="width: 79%"] : Xử lý nước thải
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Tóm tắt về xuất xứ Bình Dương là tỉnh thuộc vùng miền Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh: Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước, Long An và Kiên Giang. Bình Dương được tái lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 có diện tích là 2.695,5 km[SUP]2[/SUP]. Với lợi thế về điều kiện địa lý tự nhiên thuận lợi, gần thành phố Hồ Chí Minh: trung tâm kinh tế - văn hóa của cả nước; đất đai bằng phẳng, nền đất thuận lợi trong xây dựng cơ bản với suất đầu tư thấp; có các trục lộ giao thông huyết mạch của quốc gia chạy qua như quốc lộ 13, quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh, đường Xuyên Á ; cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các cảng biển từ 10 - 40 Km .Tất cả đã tạo điều kiện cho Bình Dương vượt khó đi lên, trở thành một trong những tỉnh, thành phố có tốc độ phát triển nhanh và toàn diện nhất trong lĩnh vực công nghiệp. Hướng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010 của tỉnh là: tập trung khai thác các lợi thế về vị trí địa lý, về cơ sở hạ tầng công nghiệp . và khai thác các nguồn lực đầu tư bên ngoài để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh, phấn đấu để phát triển kinh tế với tốc độ nhanh và bền vững, thực sự trở thành một địa bàn động lực kinh tế và phát triển năng động gắn kết với các địa phương trong vùng trọng điểm kinh tế Nam Bộ. Xây dựng cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp. Gắn phát triển kinh tế với phát triển xã hội, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống, xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh, quốc phòng an ninh vững chắc. Một số mục tiêu chủ yếu đến năm 2010 [TABLE="class: MsoNormalTable, width: 100"]
    [TR]
    [TD="width: 394"] - Tốc độ tăng GDP
    [/TD]
    [TD="width: 230"] 11-12%​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 394"] - Cơ cấu GDP
    [/TD]
    [TD="width: 230"] ​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 394"] + Công nghiệp - xây dựng
    [/TD]
    [TD="width: 230"] 60%​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 394"] + Dịch vụ
    [/TD]
    [TD="width: 230"] 30,8%​ [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 394"] + Nông-lâm-thủy sản
    [/TD]
    [TD="width: 230"] 9,2 %​ [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Nguồn cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Dương Một trong những chính sách kinh tế quan trọng của Việt Nam nói chung và Bình Dương nói riêng là không ngừng thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam. Dựa trên chính sách thu hút đầu tư đó, cộng với những điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, xã hội . Công ty TNHH Lotte Việt Nam đã được thành lập và hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sản phẩm bánh kẹo tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Các sản phẩm của công ty trong thời gian qua luôn đảm bảo chất lượng tốt, do đó luôn chiếm được thị phần lớn trên thị trường và chiếm được lòng tin của người tiêu dùng. Để nâng cao tính cạnh tranh và làm thỏa mãn nhiều hơn nữa nhu cầu tiêu dùng đa dạng ở thị trường Việt Nam, Công ty sẽ tiếp tục cung cấp những sản phẩm chất lượng cao và chuyên nghiệp cùng với việc mở rộng thị trường kinh doanh tại Việt Nam bằng cách đầu tư mở rộng nhà máy sản xuất gum, công suất 900 tấn/năm. Với dự án này, nhà xưởng mới sẽ được xây dựng trên phần đất trống còn lại (thuộc quyền sử dụng của công ty TNHH Lotte Việt Nam) với tổng diện tích xây mới khoảng 2.656m[SUP]2[/SUP]. Toàn bộ diện tích 33.000 m[SUP]2[/SUP] tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương được Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Sông Bé chấp thuận cho công ty TNHH Lotte Việt Nam thuê nằm trong khu đất đã được quy hoạch công nghiệp, song không nằm trong khu công nghiệp tập trung. Đây là dự án mở rộng, để tuân thủ Luật bảo vệ môi trường, công ty TNHH Lotte Việt Nam tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm ” tại phường Phú Thọ, thị xã Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. 1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Bình Dương có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm”. Công ty đang tiến hành lập các thủ tục cần thiết theo đúng quy định để dự án được triển khai và đi vào hoạt động. 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM Báo cáo ĐTM cho dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất gum công suất 900 tấn/năm” được xây dựng dựa vào các văn bản pháp lý, văn bản kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và tài liệu tham khảo sau: 2.1. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật - Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005. - Luật tài nguyên nước số 08/1998/QH10 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/5/1998. - Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XII thông qua ngày 21/11/2007. - Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và Khu công nghiệp. - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 08 năm 2006 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường. Nghị định số 21/2008/NĐ-CP
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...