Báo Cáo Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường của dự Án Các tuyến đường trục KCN Dung Quất Phía Đông - Giai đ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu



    MỤC LỤC
    MỤC LỤC i
    DANH MỤC CÁC BẢNG v
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT vi
    MỞ ĐẦU 1

    1. XUẤT XỨ DỰ ÁN 1
    2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 3
    2.1. Căn cứ pháp luật 3
    2.2. Căn cứ kỹ thuật 4
    3. NỘI DUNG BÁO CÁO ĐTM 4
    4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 5
    5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 6
    CHƯƠNG I MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 7
    1.1. TÊN DỰ ÁN 7
    1.2. CHỦ DỰ ÁN 7
    1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 7
    1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 10
    1.4.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật của các tuyến đường và cầu vượt 10
    1.4.2. Quy mô xây dựng 13
    1.4.3. Công nghệ thi công 21
    1.4.4. Khối lượng đào đắp đất, đá cho các tuyến đường 24
    1.4.5. Máy móc thiết bị thi công các tuyến đường 25
    1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án 26
    1.4.7. Tổng mức đầu tư và tổ chức quản lý 28
    1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án. 28
    CHƯƠNG II ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 29
    2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN 29
    2.1.1. Địa lý, địa hình và địa chất 29
    2.1.1.1. Địa lý 29
    2.1.1.2. Địa hình 29
    2.1.1.3. Địa chất 29
    2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn 30
    2.1.2.1. Điều kiện khí tượng 30
    2.1.2.2. Điều kiện thủy văn 35
    2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN 36
    2.2.1. Hiện trạng môi trường không khí 36
    2.2.2. Hiện trạng môi trường nước mặt 41
    2.2.3. Hiện trạng môi trường nước ngầm 44
    2.2.4. Hiện trạng môi trường đất 47
    2.2.5. Hệ sinh thái 50
    2.2.5.1. Hệ động vật 50
    2.2.5.2. Hệ thực vật 50
    2.3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN 51
    2.3.1. Đặc điểm chung KKT Dung Quất 51
    2.3.1.1. Giao thông đường bộ và đường sắt 52
    2.3.1.2. Đường hàng không 52
    2.3.1.3. Đường biển 52
    2.3.1.4. Hệ thống cung cấp điện 52
    2.3.1.5. Hệ thống cấp thoát nước 52
    2.3.1.6. Xử lý chất thải rắn 53
    2.3.1.7. Hạ tầng xã hội 53
    2.3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội xã Bình Thuận 54
    2.3.2.1. Tình hình kinh tế 54
    2.3.2.2. Các công trình hạ tầng kỹ thuật 54
    2.3.2.3. Các công trình hạ tầng xã hội và công cộng 55
    2.3.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội xã Bình Đông 55
    2.3.3.1. Tình hình kinh tế 56
    2.3.3.2. Các công trình hạ tầng kỹ thuật 56
    2.3.3.3. Các công trình hạ tầng xã hội và công cộng 56
    CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 58
    3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN BỐ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 58
    3.1.1. Môi trường đất và sạt lở 58
    3.1.2. Thủy văn 59
    3.1.3. Hệ sinh thái 60
    3.1.4. Đời sống cộng đồng và các hoạt động kinh tế 61
    3.1.5. Chiếm dụng đất và tái định cư 62
    3.1.6. Công trình lịch sử, thẩm mỹ và cảnh quan khu vực 64
    3.1.7. Tai biến môi trường 64
    3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 65
    3.2.1. Các nguồn gây tác động 65
    3.2.1.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải 65
    3.2.1.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 66
    3.2.1.3. Đối tượng và quy mô bị tác động 66
    3.2.2. Đánh giá tác động môi trường 67
    3.2.2.1. Ô nhiễm môi trường không khí 67
    3.2.2.2. Ô nhiễm môi trường nước 72
    3.2.2.3. Ô nhiễm do chất thải rắn 75
    3.2.2.4. Ô nhiễm đất 76
    3.2.2.5. Tác động đến hệ sinh thái 76
    3.2.2.6. Tác động đến công trình lịch sử, thẩm mỹ và cảnh quan 77
    3.2.2.7. Tác động đến kinh tế - xã hội 77
    3.2.2.8. Sự cố, tai biến môi trường 78
    3.2.3. Đánh giá mức độ các tác động trong quá trình thi công xây dựng 78
    3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐƯA VÀO KHAI THÁC, SỬ DỤNG 79
    3.3.1. Các nguồn gây tác động 79
    3.3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 80
    3.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 80
    3.3.2. Đối tượng và quy mô chịu tác động trong giai đoạn các tuyến đường được đưa vào khai thác, sử dụng 80
    3.3.3. Đánh giá tác động giai đoạn các tuyến đường được đưa vào khai thác, sử dụng 81
    3.3.3.1. Tác động đến môi trường không khí 81
    3.3.3.2. Tác động của tiếng ồn 82
    3.3.3.3. Tác động đến môi trường đất và nước mặt hai bên đường 82
    3.3.3.4. Tác động từ chất thải rắn phát sinh trên đường 83
    3.3.3.5. Tai nạn giao thông 84
    3.3.3.6. Tác động lên tình hình kinh tế - xã hội khu vực Dự án 84
    3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 85
    CHƯƠNG IV BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 87
    4.1. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG GIAI ĐOẠN BỐ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 87
    4.1.1. Môi trường đất và sạt lở 87
    4.1.2. Môi trường nước 87
    4.1.3. Hệ sinh thái 88
    4.1.4. Đời sống cộng đồng và các hoạt động kinh tế 88
    4.1.5. Chiếm dụng đất và tái định cư 88
    4.1.6. Công trình lịch sử, thẩm mỹ và cảnh quan khu vực 89
    4.1.7. Tai biến môi trường 89
    4.2. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 90
    4.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 90
    4.2.1.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi 90
    4.2.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm khí thải 91
    4.2.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn 91
    4.2.1.4. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt 91
    4.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước 92
    4.2.3.1. Giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt 92
    4.2.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm do nước thải xây dựng 92
    4.2.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy tràn 92
    4.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn 93
    4.2.3.1. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn xây dựng 93
    4.2.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn sinh hoạt 93
    4.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm đất 93
    4.2.5. Giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái 94
    4.2.6. Giảm thiểu tác động đến công trình lịch sử, thẩm mỹ và cảnh quan 94
    4.2.7. Giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội 94
    4.2.8. Phòng ngừa và ứng phó sự cố, tai biến môi trường 95
    4.3. GIAI ĐOẠN ĐƯA VÀO KHAI THÁC, SỬ DỤNG 96
    4.3.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí 96
    4.3.2. Giảm thiểu tiếng ồn 96
    4.3.3. Giảm thiểu tai nạn giao thông 96
    4.3.4. Giảm thiểu chất thải rắn 96
    4.3.5. Giảm thiểu tác động đến kinh tế - xã hội 96
    4.3.6. Thẩm mỹ, cảnh quan 97
    CHƯƠNG V CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 98
    5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 98
    5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 99
    5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí 99
    5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường nước mặt 100
    5.2.3. Giám sát sạt lở và ngập úng 101
    CHƯƠNG VI THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 102
    6.1. Ý KIẾN CỦA UBND & UBMTTQ XÃ BÌNH THUẬN 102
    6.1.1. Ý kiến của UBND xã Bình Thuận 102
    6.1.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Bình Thuận 102
    6.2. Ý KIẾN CỦA UBND & UBMTTQ XÃ BÌNH ĐÔNG 103
    6.2.1. Ý kiến của UBND xã Bình Đông 103
    6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Bình Đông 103
    6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý KIẾN CỦA UBND, UBMTTQ XÃ BÌNH THUẬN VÀ BÌNH ĐÔNG 104
    KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 105
    1. KẾT LUẬN 105
    2. KIẾN NGHỊ 105
    3. CAM KẾT 105
    PHỤ LỤC 109

    DANH MỤC CÁC BẢNG

    Bảng 1: Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM 5
    Bảng 2: Danh sách các thành viên tham gia lập ĐTM 6
    Bảng 1 - 1: Danh mục các phương tiện, máy móc, thiết bị thi công 25
    Bảng 1 - 2: Các loại nguyên, vật liệu chính của dự án 26
    Bảng 1 - 3: Các loại nhiên liệu chính phục phụ thi công dự án 27
    Bảng 2 - 1: Nhiệt độ không khí trong những năm gần đây 31
    Bảng 2 - 2: Phân bố lượng mưa trong những năm gần đây (mm) 32
    Bảng 2 - 3: Độ ẩm trong những năm gần đây ( %) 33
    Bảng 2 - 4: Số giờ nắng trong những năm gần đây 34
    Bảng 2 - 5: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí 39
    Bảng 2 - 6: Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt 43
    Bảng 2 - 7: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm 46
    Bảng 2 - 8: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất 49
    Bảng 2 - 9: Phân bố thực vật khu vực dự án 51
    Bảng 2 - 10: Số lượng lao động trong các nghành kinh tế xã Bình Thuận 54
    Bảng 2 - 11: Các công trình hạ tầng xã hội và công cộng 55
    Bảng 2 - 12: Số lượng lao động trong các nghành kinh tế xã Bình Thuận 56
    Bảng 2 - 13: Các công trình hạ tầng xã hội và công cộng 56
    Bảng 3 - 1: Các loại cây bị phá bỏ - khối lượng và kinh phí đền bù 61
    Bảng 3 - 2: Quy hoạch đất và tái định cư 62
    Bảng 3 - 3: Các công trình trong diện giải tỏa 63
    Bảng 3 - 4: Các hoạt động và nguồn gây tác động 66
    Bảng 3 - 5: Đối tượng và quy mô bị tác động 66
    Bảng 3 - 6 Hoạt động gây ô nhiễm môi trường không khí giai đoạn xây dựng 67
    Bảng 3 - 7: Tải lượng khí thải từ các phương tiện giao thông 69
    Bảng 3 - 8: Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các phương tiện, máy móc thi công trên công trường 71
    Bảng 3 - 9: Tải lượng ô nhiễm do nước thải sinh hoạt tính cho một người/ngày.đêm. 73
    Bảng 3 - 10: Đánh giá mức độ các tác động 78
    Bảng 3 - 11: Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 80
    Bảng 3 - 12: Đối tượng và quy mô chịu tác động 80
    Bảng 3 - 13: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện thải ra khi sử dụng các loại nhiên liệu khác nhau 81
    Bảng 3 - 14: Tải lượng ô nhiễm khí thải của các phương tiện giao thông chạy qua tuyến đường trong 1 giờ 81
    Bảng 3 - 15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 83
    Bảng 3 - 16: Mức độ tin cậy của các đánh giá 86
    Bảng 5 - 1: Dự kiến chương trình giám sát môi trường 99

    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    KKT
    KCN
    KT – XH
    ĐTM
    QL
    NMLD
    UBND
    CP
    DQ
    DV
    ĐVT
    WHO
    TCVN
    QCVN
    BOD
    COD
    KHCN & MT
    TSS
    CTR
    BTCT : Khu kinh tế.
    : Khu công nghiệp.
    : Kinh tế – xã hội.
    : Đánh giá tác động môi trường.
    : Quản lý.
    : Nhà máy lọc dầu.
    : Ủy ban nhân dân.
    : Cổ phần.
    : Dung Quất.
    : Dịch vụ.
    : Đơn vị tính.
    : Tổ chức Y tế thế giới.
    : Tiêu chuẩn Việt Nam.
    : Quy chuẩn Việt Nam.
    : Nhu cầu oxy sinh hóa.
    : Nhu cầu oxy hóa học.
    : Khoa học công nghệ và môi trường.
    : Tổng chất rắn lơ lửng.
    : Chất thải rắn.
    : Bê tông cốt thép.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...