Báo Cáo báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy bia hà nội tạ

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    1. Tên dự án 4
    2. Chủ đầu tư 4
    3. Vị trí dự án 4
    4. Thay đổi nội dung dự án 5
    4.1. Thay đổi mặt bằng tổng thể dự án . .5
    4.1. Thay đổi mặt bằng tổng thể dự án . .5
    4.2. Thay đổi công suất . .7
    4.2. Thay đổi công suất . .7
    4.3. Qui trình công nghệ sản xuất . .7
    4.3. Qui trình công nghệ sản xuất . .7
    4.4. Thay đổi nhu cầu nguyên vật liệu . .10
    4.4. Thay đổi nhu cầu nguyên vật liệu . .10
    4.5. Thay đổi nhu cầu lao động . .12
    4.5. Thay đổi nhu cầu lao động . .12
    4.e. Thay đổi nhu cầu thift bị . .13
    4.e. Thay đổi nhu cầu thift bị . .13
    4.7. Thay đổi chi ghí đầu tư dự án . .14
    4.7. Thay đổi chi ghí đầu tư dự án . .14
    4.8. Tifn độ thực hiện dự án . .15
    4.8. Tifn độ thực hiện dự án . .15
    4.h. Tổ chic juản lk dự án . 17
    4.h. Tổ chic juản lk dự án . 17
    5. Thay đổi hiện trlng môi trường tự nhiên và các yfu tố minh tf - xã hội vnng thực
    hiện dự án 18
    5.1. Các yfu tố mhông thay đổi so voi thời điểm lậg báo cáo ĐTM giai đoln 1 . .18
    5.1. Các yfu tố mhông thay đổi so voi thời điểm lậg báo cáo ĐTM giai đoln 1 . .18
    5.2. Thay đổi vp hiện trlng môi trường tự nhiên . 18
    5.2. Thay đổi vp hiện trlng môi trường tự nhiên . 18
    5.2.1. Chất lượng mhông mhí . .18
    5.2.2. Chất lượng nưoc mặt . .22
    5.2.3. Chất lượng nưoc ngầm . .2e
    5.3. Thay đổi đipu miện minh tf - xã hội . .2h
    iii




    5.3. Thay đổi đipu miện minh tf - xã hội . .2h
    e. Thay đổi vp các tác động môi trường và các biện ghág giảm thiểu các tác động
    tiêu cực 32
    e.1. Thay đổi vp các tác động môi trường . .32
    e.1. Thay đổi vp các tác động môi trường . .32
    e.1.1. Thay đổi tác động trong giai đoln đpn bn và giải ghqng mặt bằng . .32
    e.1.2. Thay đổi tác động trong giai đoln xry dựng . .32
    e.1.3. Thay đổi tác động trong giai đoln vận hành . .34
    e.2. Thay đổi các biện ghág giảm thiểu các tác động môi trường . .4h
    e.2. Thay đổi các biện ghág giảm thiểu các tác động môi trường . .4h
    e.2.1. Thay đổi biện ghág giảm thiểu trong giai đoln xry dựng . 4h
    e.2.2. Thay đổi biện ghág giảm thiểu trong giai đoln vận hành . .50
    7. Thay đổi vp chưsng trình juản lk và giám sát môi trường 58
    7.1. Thay đổi chưsng trình giám sát chất thải . .58
    7.1. Thay đổi chưsng trình giám sát chất thải . .58
    7.1.1. Giám sát mhí thải . .58
    7.1.2. Giám sát nưoc thải . .58
    7.1.3. Giám sát chất thải rtn và chất thải nguy hli . 5h
    7.2. Thay đổi chưsng trình giám sát môi trường . 5h
    7.2. Thay đổi chưsng trình giám sát môi trường . 5h
    7.2.1. Giám sát chất lượng mhông mhí xung juanh . 5h
    7.2.2. Giám sát chất lượng nưoc mặt . .5h
    7.2.3. Giám sát chất lượng nưoc ngầm . e1
    7.2.4. Giám sát chất lượng đất . e1
    7.2.5. Giám sát chất lượng mhông mhí mhu vực sản xuất . .e2
    8. Thay đổi vp minh ghí xu lk và giám sát môi trường e3
    8.1. Kinh ghí xu lk môi trường . e3
    8.1. Kinh ghí xu lk môi trường . e3
    8.2. Kinh ghí giám sát môi trường . .e4
    8.2. Kinh ghí giám sát môi trường . .e4
    h. Kft luận e5
    iv




    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    Bảng 4.1. Các hlng mvc xry dựng chính trong hệ thống sản xuất . 5
    Bảng 4.2. Các công trình ghv của dự án . e
    Bảng 4.3. Công suất và sản ghwm . .7
    Bảng 4.4. Nhu cầu nguyên vật liệu . 10
    Bảng 4.5. Nhu cầu lao động . .12
    Bảng 4.e. Nhu cầu trang thift bị, máy mqc . 13
    Bảng 4.7. Chi ghí đầu tư dự án . 14
    Bảng 4.8. Tifn độ thực hiện các gqi thầu cho cả 2 giai đoln của dự án . .15
    Bảng 4.h. Tifn độ thực hiện dự án giai đoln 2 . .1e
    Bảng 5.1. Vị trí và đipu miện lấy mxu mhông mhí tli mhu vực dự án . .18
    Bảng 5.2. Độ yn tli mhu vực dự án . 20
    Bảng 5.3. Chất lượng mhông mhí tli mhu vực dự án . .20
    Bảng 5.4. Chất lượng mhông mhí tli mhu vực dự án ztt) . 21
    Bảng 5.5. Vị trí các điểm lấy mxu nưoc mặt và đipu miện lấy mxu . 22
    Bảng 5.e. Chất lượng nưoc mặt tli mhu vực dự án . .24
    Bảng 5.7. Chất lượng nưoc mặt tli mhu vực dự án ztt) . .24
    Bảng 5.8. Chất lượng nưoc mặt tli mhu vực dự án ztt) . .25
    Bảng 5.h. Vị trí các điểm lấy mxu nưoc ngầm và đipu miện lấy mxu . 28
    Bảng 5.10. Chất lượng nưoc ngầm mhu vực dự án . .28
    Bảng 5.11. Đipu miện minh tf - xã hội xã Tipn Phong . .31
    Bảng e.1. Hệ số ô nhi{m của xe tải z|1e tấn) su dvng dầu diesel zg/T.mm) . .32
    Bảng e.2. Tải lượng ô nhi{m mhông mhí do các ghưsng tiện giao thông zmg/ngày) . .32
    Bảng e.3. Mic yn tối đa t} holt động của các ghưsng tiện vận chuyển và thift bị thi
    công cs gioi . .33
    Bảng e.4. Các đặc trưng m~ thuật chính của nyi hsi 20 tấn hsi/giờ . .34
    Bảng e.5. Hệ số ô nhi{m mhi nyi hsi đốt dầu O zđối voi nyi hsi | 100 GÄ/giờ tưsng
    đưsng 38.700 mg hsi/giờ) . .35
    Bảng e.e. Hàm lượng mhí thải của các nyi hsi . .35
    Bảng e.7. Tổng tải lượng mhí thải t} các nyi hsi . .3e
    Bảng e.8. Hưong giq và tần suất giq tli mhu vực dự án . .38
    Bảng e.h. Các mịch bản dự báo tác động do mhí thải t} các nyi hsi . .38
    v




    Bảng e.10. Åự báo hàm lượng ÇO2 trong mhông mhí xung juanh tli mhu nhà É cao cấg
    Minh Giang mhi nhà máy holt động voi công suất 100 triệu lít/năm . 3h
    Bảng e.11. Åự báo hàm lượng ÇO2 trong mhông mhí xung juanh tli mhu nhà É cao cấg
    Minh Giang mhi nhà máy holt động voi công suất 200 triệu lít/năm . 3h
    Bảng e.12. Lượng mhí CO2 thu hyi . 40
    Bảng e.13. Lượng Ñthanol ghát thải ra môi trường . 41
    Bảng e.14. Hàm lượng Ñthanol trong mhu vực sản xuất tli một số nhà máy . .41
    Bảng e.15. Lượng VOC ghát thải ra môi trường . 42
    Bảng e.1e. Tải lượng bvi ghát sinh . 42
    Bảng e.17.Tải lượng ô nhi{m bvi t} nghipn glo sau hệ thống cyclone và tÖi vải . .42
    Bảng e.18. Đặc trưng nưoc thải sinh holt . .43
    Bảng e.1h. Lưu lượng nưoc thải sinh holt . .44
    Bảng e.20. Đặc trưng nưoc thải sản xuất . 44
    Bảng e.21. Tải lượng các chất ô nhi{m trong nưoc thải sản xuất . 44
    Bảng e.22. Khối lượng chất thải rtn sinh holt . .45
    Bảng e.23. Khối lượng chất thải rtn sản xuất . .45
    Bảng e.24. Khối lượng chất thải nguy hli . .4e
    Bảng e.25. Khối lượng bnn dư t} trlm XLNT . .4e
    Bảng e.2e. Các mịch bản đánh giá sự cố môi trường t} trlm XLNT . .47
    Bảng e.27. Åự báo chất lượng nưoc sông Hyng mhi xảy ra sự cố t} trlm XLNT . .48
    Bảng e.28. Åự báo ghần trăm nyng độ BOÅ của sông Hyng tăng lên . .48
    Bảng e.2h. Giảm thiểu ô nhi{m do mhí thải t} các nyi hsi . .51
    Bảng 8.1. Åự toán minh ghí xu lk môi trường . .e3
    Bảng 8.2. Åự toán minh ghí giám sát môi trường . e4
    vi




    DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
    BKHCN Bộ Khoa hÜc và Công nghệ
    BKHCNáMT Bộ Khoa hÜc Công nghệ và Môi trường
    BOÅ Nhu cầu oxy sinh hqa
    BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
    COÅ Nhu cầu oxy hqa hÜc
    ĐTM Đánh giá tác động môi trường
    HABÑCO Tổng Công ty Bia à Rượu à Nưoc giải mhát Hà Nội
    TCVN Tiêu Chuwn Việt Nam
    ÇÇ Chất rtn ls lung
    VITTÑP Viện K~ thuật Nhiệt đoi và Bảo vệ Môi trường
    XLNT Xu lk nưoc thải
    VOC Chất hâu cs bay hsi
    äB Ngrn hàng Thf gioi
    äHO Tổ chic Y tf Thf gioi
    vii




    Xuất xứ dự án
    Åự án Nhà máy Bia công suất 100 triệu lít/năm zgiai đoln 1) đang được xry dựng
    tli xã Tipn Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vãnh PhÖc. Báo cáo ĐTM cho Åự án zgiai
    đoln 1) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ghê duyệt tli Quyft định số 2007/QĐ-
    BTNMT.
    Åo nhu cầu tăng sản lượng nhằm đág ing thị trường bia đyng thời tift miệm chi ghí
    đầu tư, HABÑCO tifn hành đầu tư nrng công suất Nhà máy Bia tli Vãnh PhÖc t} 100
    lên 200 triệu lít/năm zgiai đoln 2). Åự án Đầu tư Xry dựng Công trình Nhà máy bia
    nrng công suất lên 200 triệu lít/năm do HABÑCO tự thwm định, juyft định và triển
    mhai thực hiện.
    Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường, HABÑCO tifn hành lậg báo cáo ĐTM bổ sung
    cho Åự án Đầu tư Xry dựng Công trình Nhà máy Bia Hà Nội tli Vãnh PhÖc à Giai
    đoln 2 - Nrng công suất lên 200 triệu lít/năm tli xã Tipn Phong, huyện Mê Linh, tỉnh
    Vãnh PhÖc.
    Căn cứ pháp luật và kỹ thuật
     Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 ngày 2h/11/2005 được
    Quốc Hội Nưoc CHXHCN Việt Nam thông jua.
     Nghị định số 80/200e/NĐ-CP ngày 0h/08/200e của Chính Phủ vp việc åQuy
    định chi tift và hưong dxn thi hành một số đipu của Luật Bảo vệ Môi trườngç.
     Nghị định số 81/200e/NĐ-CP ngày 0h/08/200e của Chính Phủ vp åXu ghlt vi
    ghlm hành chính trong lãnh vực bảo vệ môi trườngç.
     Nghị định số e7/2003/NĐ-CP ngày 13/0e/2003 của Chính Phủ vp åPhí bảo vệ
    môi trường đối voi nưoc thảiç.
     Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ vp việc Çua đổi,
    bổ sung một số đipu của Nghị định số e7/2003/NĐ-CP ngày 13/0e/2003 của
    Chính Phủ vp åPhí bảo vệ môi trường đối voi nưoc thảiç.
     Nghị định số 14h/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính Phủ vp việc åQuy
    định việc cấg ghég thăm dè, mhai thác, su dvng tài nguyên nưoc, xả nưoc thải
    vào nguyn nưocç.
     Nghị định số e8/2005/NĐ-CP ngày 20/05/200e của Chính Phủ vp An toàn hqa
    chất.
     Quyft định số 22/200e/QĐ-BTNMT ngày 18/12/200e của Bộ trưÉng Bộ Tài
    nguyên và Môi trường vp việc Btt buộc ág dvng tiêu chuwn Việt Nam vp môi
    trường.
     Quyft định số 23/200e/QĐ-BTNMT ngày 2e/12/200e của Bộ trưÉng Bộ Tài
    nguyên và Môi trường vp việc åBan hành danh mvc chất thải nguy hliç.
     Thông tư số 08/200e/TT-BTNMT ngày 08/0h/200e của Bộ Tài nguyên và Môi
    trường vp việc åHưong dxn thực hiện một số nội dung vp đánh giá môi trường
    chifn lược, đánh giá tác động môi trường và cam mft bảo vệ môi trườngç.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...