Văn Bản Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp

Thảo luận trong 'Mẫu CV - Resume' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 17/10/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang10/17/Mau-bao-cao-cong-tac-an-toan-VSLD.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Báo cáo công tác An toàn - Vệ sinh lao động của doanh nghiệp

    MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
    (Kèm theo Thông tư liên tịch số 01/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Y tế)
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    ĐỊA PHƯƠNG:

    DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ:
    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------------
    , ngày .tháng .năm .
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
    BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
    Kỳ báo cáo: năm
    Tên[SUP]1[/SUP]: .
    Nghề nghiệp sản xuất kinh doanh[SUP]2[/SUP]: .
    Loại hình[SUP]3[/SUP]: .
    Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý[SUP]4[/SUP]: .
    Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã)
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo
    [/TD]
    [TD]
    ĐVT
    [/TD]
    [TD]
    Số liệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1.1. Tổng số lao động
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Trong đó: Tổng số lao động nữ
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1.2. Số Lao động trực tiếp
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Trong đó:
    + Tổng số lao động nữ
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    + Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI)
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    Tai nạn lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số vụ tai nạn lao động
    [/TD]
    [TD]
    Vụ
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Trong đó, số vụ có người chết
    [/TD]
    [TD]
    Vụ
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số người bị tai nạn lao động
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp )
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động
    [/TD]
    [TD]
    Ngày
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    Bệnh nghề nghiệp
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp
    [/TD]
    [TD]
    Ngày
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp )
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +Loại I
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Loại II
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Loại III
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Loại IV
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    + Loại V
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
    Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/ tổng số người sử dụng lao động hiện có
    [/TD]
    [TD]
    Người/ người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động hiện có
    [/TD]
    [TD]
    Người/ người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số an toàn - vệ sinh viên được huấn luyện/Tổng số ATVSV hiện có
    [/TD]
    [TD]
    Người/ người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động
    [/TD]
    [TD]
    Người/ người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số người lao động được huấn luyện
    [/TD]
    [TD]
    Người
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10)
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    6
    [/TD]
    [TD]
    Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số
    [/TD]
    [TD]
    Cái
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Trong đó: +Số đã được đăng ký
    + Số đã được kiểm định
    [/TD]
    [TD]
    Cái
    Cái
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    7
    [/TD]
    [TD]
    Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người
    [/TD]
    [TD]
    Giờ
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/ 1 người
    [/TD]
    [TD]
    Ngày
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    8
    [/TD]
    [TD]
    Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng số người
    [/TD]
    [TD]
    Ngày
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10)
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    9
    [/TD]
    [TD]
    Tình hình đo đạc môi trường lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số mẫu đo môi trường lao động
    [/TD]
    [TD]
    Mẫu
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số mẫu không đạt tiêu chuẩn
    [/TD]
    [TD]
    Mẫu
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo
    + Nhiệt độ
    + Bụi
    + Ồn
    + Rung
    + Hơi khí độc
    +
    [/TD]
    [TD]
    Mẫu/mẫu
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
    Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Các biện pháp kỹ thuật an toàn
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Chăm sóc sức khỏe người lao động
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tuyên truyền, huấn luyện
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Chi khác
    [/TD]
    [TD]
    Triệu đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    , ngày tháng năm .
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký tên, đóng dấu)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    _________________________________
    Hướng dẫn cách ghi:
    - Tên (1) và ngành nghề kinh doanh (2): Ghi theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    - Loại hình doanh nghiệp (3): Ghi theo đối tượng áp dụng của Thông tư này, cụ thể:
    + Doanh nghiệp nhà nước
    + Công ty Trách nhiệm hữu hạn/ Công ty TNHH 01 thành viên
    + Công ty cổ phần/Công ty cổ phần trên 51% vốn thuộc sở hữu Nhà nước
    + Doanh nghiệp tư nhân
    + Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/Công ty 100% vốn nước ngoài
    + Công ty hợp danh
    + Hợp tác xã
    + Khác
    - Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý (4):
    + Ghi tên Công ty mẹ hoặc tập đoàn kinh tế, nếu là doanh nghiệp thành viên trong nhóm công ty;
    + Ghi tên Tổng Công ty, nếu là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty;
    + Ghi tên Sở, Ban, Ngành, nếu trực thuộc Sở Ban ngành tại địa phương;
    + Ghi tên Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ quản, nếu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
    + Không ghi gì nếu không thuộc các loại hình trên.
     
Đang tải...