Báo Cáo báo cáo biến đổi năng lượng điện cơ

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÀI 1:ĐO LƯỜNG TẢI 3 PHA
    I.MỤC TIÊU:
    - Tìm hiểu,làm quan với các thiết bị đo và phương pháp đo lường công suất tác dụng (W), công suất biểu kiến (VA), công suất phản kháng (VAR) và hệ số công suất PF trong mạch 3 pha.
    II.THÍ NGHIỆM:
    A.Lắp đặt:
    - Nguồn 3 pha được nối với 1 động cơ KĐP 1Hp 380V nối Y









    Sơ đồ nguyên lý động cơ AC KĐB gắn với tải cơ học
    B.Đo công suất ở trường hợp tải cân bằng-không bù:
    - 3 pha của động cơ được nối với 3 pha của nguồn điện.Dây trung tính của động cơ nối với dây trung tính của nguồn.
    - Khởi động động cơ không đồng bộ bằng cách cấp nguồn từ bộ nguồn 3 pha và giá trị điện áp không đổi (U< 200V).
    - Kết quả:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]V[SUB]arms [/SUB]= 161,1 V
    [/TD]
    [TD]V[SUB]brms [/SUB]= 172,2 V
    [/TD]
    [TD]V[SUB]crms [/SUB]= 163,2 V
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]arms [/SUB]= 0,81 A
    [/TD]
    [TD]I[SUB]brms [/SUB]= 0,8 A
    [/TD]
    [TD]I[SUB]crms [/SUB]= 0,79 A
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cosφ[SUB]a [/SUB]= 0,166
    [/TD]
    [TD]Cosφ[SUB]b[/SUB] = 0,066
    [/TD]
    [TD]Cosφ[SUB]c [/SUB]= 0,09
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]a [/SUB]=0,81.cos(ωt+80[SUP]0[/SUP])
    [/TD]
    [TD]I[SUB]b[/SUB] =0,8.cos(ωt+86[SUP]0[/SUP])
    [/TD]
    [TD]I[SUB]c [/SUB]= 0,79.cos(ωt+85[SUP]0[/SUP])
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Vẽ biểu đồ pha:









    Giản đồ pha
    - Nhận xét: Theo lý thuyết, trường hợp tải cân bằng không bù nên giá trị điện áp, dòng điện hệ số công suất của từng pha xấp xỉ như nhau.Giản đồ pha cho thấy các góc pha lệch nhau 1 góc gần bằng 120[SUP]0[/SUP].
    - Công suất biểu kiến,tác dụng và hệ số công suất của từng pha:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]S[SUB]a[/SUB] = 261 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]b[/SUB] = 262 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]c[/SUB] = 274 VA
    [/TD]
    [TD][​IMG]= 797 VA
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]a[/SUB] = 33 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]b[/SUB] = 11 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]c[/SUB] = 38 W
    [/TD]
    [TD][​IMG]= 82 W
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Q[SUB]a[/SUB] = 257 VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]b[/SUB] = 260 VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]c[/SUB] = 268 VAR
    [/TD]
    [TD][​IMG]= 785 VAR
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PF[SUB]a[/SUB] = 0,115
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]b[/SUB] = 0,038
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]c[/SUB] = 0,111
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    - Mối quan hệ giữa S,P,Q,PF trên pha a theo công thức lý thuyết:
    PF[SUB]a[/SUB] = [​IMG]=[​IMG]=0,126
    [​IMG]
    - Nhận xét: Giữa lý thuyết và thực nghiệm có sai số không đáng kể do sai số trong quá trình đo. Nhìn chung kết quả thực nghiệm gần đúng với lý thuyết.
    C.Đo công suất ở trường hợp tải cân bằng, có bù:
    - Lấy tụ bù nối ∆ gắn song song với động cơ không đồng bộ.
    - Đo P,Q,S,PF từng pha của bộ nguồn.
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]S[SUB]a[/SUB] = 280 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]b[/SUB] = 279 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]c[/SUB] = 260 VA
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]a[/SUB] = 44,8 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]b[/SUB] = 22,32 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]c[/SUB] = 33,8 W
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Q[SUB]a[/SUB] = 279 VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]b[/SUB] = 276VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]c[/SUB] = 259 VAR
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PF[SUB]a[/SUB] = 0,16
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]b[/SUB] = 0,08
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]c[/SUB] = 0,13
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Xác định giá trị tụ bù theo kết quả PF nhận được theo công thức:
    Pha a:
    [​IMG]
    D.Đo công suất ở trường hợp không tải mất cân bằng:
    - Bảng số liệu:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]S[SUB]a[/SUB] = 281 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]b[/SUB] = 299 VA
    [/TD]
    [TD]S[SUB]c[/SUB] = 241 VA
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]a[/SUB] = 64 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]b[/SUB] = 20 W
    [/TD]
    [TD]P[SUB]c[/SUB] = 9 W
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Q[SUB]a[/SUB] = 273 VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]b[/SUB] = 299 VAR
    [/TD]
    [TD]Q[SUB]c[/SUB] = 800 VAR
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PF[SUB]a[/SUB] = -0,214
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]b[/SUB] = -0,066
    [/TD]
    [TD]PF[SUB]c[/SUB] = -0,041
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Nhận xét: Công suất tác dụng chênh lệch nhau nhiều, hệ số công suất cao nhất ở pha a và thấp nhất ở pha c.Đo dó trường hợp tải mất cân bằng sẽ ảnh hưởng đến động cơ.
























    BÀI 2: MÁY BIẾN ÁP 1 PHA
    I.MỤC TIÊU:
    - Hiểu và kiểm tra lại các đặc tính của máy biến áp, đặc tính không tải,đặc tính ngắn mạch, đặc tính có tải của máy biến áp.
    - Từ các thí nghiệm, xác định và vẽ sơ đồ mạch tương đương của máy biến áp.
    II.THÍ NGHIỆM:
    A.Thí nghiệm không tải:









    Sơ đồ nguyên lý








    Sơ đồ đấu dây
    - Bảng số liệu:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]U[SUB]10[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [TD]160
    [/TD]
    [TD]180
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]20[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [TD]82
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [TD]102
    [/TD]
    [TD]111
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]10[/SUB](mA)
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [TD]63
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [TD]107
    [/TD]
    [TD]123
    [/TD]
    [TD]158
    [/TD]
    [TD]215
    [/TD]
    [TD]285
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]10[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]0,59
    [/TD]
    [TD]1,53
    [/TD]
    [TD]2,83
    [/TD]
    [TD]4,46
    [/TD]
    [TD]6,79
    [/TD]
    [TD]9,5
    [/TD]
    [TD]13,4
    [/TD]
    [TD]20,76
    [/TD]
    [TD]32,04
    [/TD]
    [TD]43,96
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ
    [/TD]
    [TD]0,088
    [/TD]
    [TD]0,268
    [/TD]
    [TD]0,405
    [/TD]
    [TD]0,503
    [/TD]
    [TD]0,553
    [/TD]
    [TD]0,597
    [/TD]
    [TD]0,603
    [/TD]
    [TD]0,607
    [/TD]
    [TD]0,594
    [/TD]
    [TD]0,61
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Đặc tính không tải: U[SUB]10[/SUB]=f(I[SUB]10[/SUB]).
    [​IMG]



    - Nhận xét:
    Nguyên lý làm việc của máy biến áp:
    Khi đặc U[SUB]1[/SUB] vào dây quấn sơ cấp sẽ có dòng sơ cấp I[SUB]1[/SUB] tạo sức từ động I[SUB]1[/SUB].ω[SUB]1[/SUB], tạo từ thông Ф móc vòng qua cuộn sơ cấp và thứ cấp. Khi máy biến áp không tải thì Ф do dòng không tải I[SUB]10[/SUB] chạy trong dây quấn sơ cấp sinh ra.
    Giá trị P[SUB]10[/SUB] là công suất tổn hao không tải của máy biến áp, tức là công suất nguồn điện cung cấp cho máy biến áp ở chế độ không tải.
    Trong dãy công suất đo được thì giá trị P[SUB]10 [/SUB]tại áp định mức có ý nghĩa nhất. Vì giá trị quy đổi tổn hao không tải thường lớn nên sai số lớn.
    - Các thông số cho sơ đồ tương đương:








    Sơ đồ tương đương
    [​IMG]
    - Tổng trở không tải:
    [​IMG]
    B.Thí nghiệm tải ngắn mạch:











    Sơ đồ nguyên lý








    Sơ đồ đấu dây

    - Bảng số liệu:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]I[SUB]2n[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]1n[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]1,8
    [/TD]
    [TD]4,1
    [/TD]
    [TD]5,9
    [/TD]
    [TD]7,9
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]11,7
    [/TD]
    [TD]13,7
    [/TD]
    [TD]15,8
    [/TD]
    [TD]17,3
    [/TD]
    [TD]19,3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]1n[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]0,494
    [/TD]
    [TD]1,08
    [/TD]
    [TD]1,56
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2,5
    [/TD]
    [TD]2,99
    [/TD]
    [TD]3,53
    [/TD]
    [TD]3,87
    [/TD]
    [TD]4,41
    [/TD]
    [TD]4,92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]1n[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]0,85
    [/TD]
    [TD]4,2
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]15,5
    [/TD]
    [TD]24,5
    [/TD]
    [TD]34,6
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]75
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,995
    [/TD]
    [TD]0,993
    [/TD]
    [TD]0,992
    [/TD]
    [TD]0,992
    [/TD]
    [TD]0,991
    [/TD]
    [TD]0,992
    [/TD]
    [TD]0,991
    [/TD]
    [TD]0,991
    [/TD]
    [TD]0,991
    [/TD]
    [TD]0,991
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Đặc tính ngắn mạch: U[SUB]1n[/SUB]= f(I[SUB]1n[/SUB])
    [​IMG]
    -Nhận xét:
    Ở thí nghiệm ngắn mạch,có thể bỏ qua tổn hao sắt từ.
    - Tổng trở ngắn mạch:
    [​IMG]
    C.Thí nghiệm có tải:







    Sơ đồ đấu dây
    - Bảng số liệu:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]I[SUB]1[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]0,674
    [/TD]
    [TD]1,071
    [/TD]
    [TD]1,511
    [/TD]
    [TD]1,95
    [/TD]
    [TD]2,35
    [/TD]
    [TD]2,8
    [/TD]
    [TD]3,27
    [/TD]
    [TD]3,72
    [/TD]
    [TD]4,53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]1[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]2[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]2[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [TD]110
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [TD]106,8
    [/TD]
    [TD]106,1
    [/TD]
    [TD]105,3
    [/TD]
    [TD]104,2
    [/TD]
    [TD]103,1
    [/TD]
    [TD]101,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [TD]0,99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,886
    [/TD]
    [TD]0,934
    [/TD]
    [TD]0,960
    [/TD]
    [TD]0,971
    [/TD]
    [TD]0,981
    [/TD]
    [TD]0,986
    [/TD]
    [TD]0,990
    [/TD]
    [TD]0,992
    [/TD]
    [TD]0,994
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]1[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]146,5
    [/TD]
    [TD]233
    [/TD]
    [TD]330
    [/TD]
    [TD]424,7
    [/TD]
    [TD]512
    [/TD]
    [TD]610
    [/TD]
    [TD]712
    [/TD]
    [TD]810
    [/TD]
    [TD]987
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]2[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [TD]205,5
    [/TD]
    [TD]311
    [/TD]
    [TD]414,5
    [/TD]
    [TD]520
    [/TD]
    [TD]623
    [/TD]
    [TD]722
    [/TD]
    [TD]818
    [/TD]
    [TD]1004,9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    - Đặc tính tải: U[SUB]2[/SUB]=f(I[SUB]2[/SUB])
    [​IMG]
    - Độ sụt áp khi dòng sơ cấp ở giá trị định mức:
    [​IMG]
    - Tính và vẽ đặc tính hiệu suất theo hệ số tải:
    S[SUB]**[/SUB]=U[SUB]2đm[/SUB].I[SUB]2đm[/SUB]=110.10=1100 VA[​IMG]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]0,662
    [/TD]
    [TD]0,882
    [/TD]
    [TD]0,942
    [/TD]
    [TD]0,976
    [/TD]
    [TD]1,016
    [/TD]
    [TD]1,021
    [/TD]
    [TD]1,014
    [/TD]
    [TD]1,01
    [/TD]
    [TD]1,018
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [TD]0,1
    [/TD]
    [TD]0,2
    [/TD]
    [TD]0,295
    [/TD]
    [TD]0,388
    [/TD]
    [TD]0,482
    [/TD]
    [TD]0,574
    [/TD]
    [TD]0,663
    [/TD]
    [TD]0,749
    [/TD]
    [TD]0,919
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Đặc tính hiệu suất theo hệ số tải: [​IMG]
    [​IMG]









    BÀI 3: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA CÓ NHÁNH PHÂN TỪ
    I.MỤC TIÊU:
    - Hiểu sự ảnh hưởng của cấu tạo mạch từ đến đặc tính làm việc của máy biến áp. Sự ảnh hưởng của tử thông rò lên giá trị điện kháng của máy biến áp.
    II.THÍ NGHIỆM:
    A.Thí nghiệm không tải:












    Sơ đồ nguyên lý








    Sơ đồ đấu dây
    - Bảng giá trị:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]U[SUB]10[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [TD]160
    [/TD]
    [TD]180
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]20[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]19,14
    [/TD]
    [TD]29,3
    [/TD]
    [TD]40,1
    [/TD]
    [TD]50,6
    [/TD]
    [TD]60,9
    [/TD]
    [TD]71,1
    [/TD]
    [TD]81,6
    [/TD]
    [TD]93,4
    [/TD]
    [TD]102,9
    [/TD]
    [TD]112,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]10[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]0,144
    [/TD]
    [TD]0,19
    [/TD]
    [TD]0,233
    [/TD]
    [TD]0,274
    [/TD]
    [TD]0,314
    [/TD]
    [TD]0,357
    [/TD]
    [TD]0,402
    [/TD]
    [TD]0,449
    [/TD]
    [TD]0,497
    [/TD]
    [TD]0,555
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,203
    [/TD]
    [TD]0,29
    [/TD]
    [TD]0,33
    [/TD]
    [TD]0,34
    [/TD]
    [TD]0,33
    [/TD]
    [TD]0,32
    [/TD]
    [TD]0,3
    [/TD]
    [TD]0,28
    [/TD]
    [TD]0,27
    [/TD]
    [TD]0,26
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]10[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]1,17
    [/TD]
    [TD]3,3
    [/TD]
    [TD]6,15
    [/TD]
    [TD]9,3
    [/TD]
    [TD]12,4
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]19,3
    [/TD]
    [TD]22,63
    [/TD]
    [TD]26,84
    [/TD]
    [TD]31,75
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Đặc tính không tải: [​IMG]
    [​IMG]
    - Tính toán thông số của mạch tương đương máy biến áp:
    [​IMG]












    Sơ đồ tương đương

    B.Thí nghiệm ngắn mạch:










    Sơ đồ nguyên lý












    Sơ đồ nối dây



    - Bảng giá trị:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]U[SUB]1n[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [TD]160
    [/TD]
    [TD]180
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]2n[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]0,25
    [/TD]
    [TD]0,5
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1,5
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2,5
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]3,6
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]4,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]1n[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]0,476
    [/TD]
    [TD]0,695
    [/TD]
    [TD]0,916
    [/TD]
    [TD]1,135
    [/TD]
    [TD]1,35
    [/TD]
    [TD]1,575
    [/TD]
    [TD]1,795
    [/TD]
    [TD]1,96
    [/TD]
    [TD]2,19
    [/TD]
    [TD]2,41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,07
    [/TD]
    [TD]0,08
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]1n[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]1,33
    [/TD]
    [TD]3,34
    [/TD]
    [TD]6,6
    [/TD]
    [TD]10,22
    [/TD]
    [TD]14,58
    [/TD]
    [TD]19,8
    [/TD]
    [TD]25,85
    [/TD]
    [TD]31,75
    [/TD]
    [TD]39,42
    [/TD]
    [TD]47,72
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Các thông số cho sơ đồ tương đương của máy biến áp:
    [​IMG]
    - Đặc tính ngắn mạch: U[SUB]1n[/SUB]= f(I[SUB]1n[/SUB])
    [​IMG]
    - Nhận xét: Đường đặc tính không tả và ngắn mạch có dạng giống nhau, gần như là tuyến tính theo I.
    C.Thí nghiệm có tải:









    Sơ đồ đấu dây
    - Bảng số liệu:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]U[SUB]1[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [TD]220
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]1[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]0,957
    [/TD]
    [TD]1,39
    [/TD]
    [TD]1,691
    [/TD]
    [TD]1,987
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2,11
    [/TD]
    [TD]2,19
    [/TD]
    [TD]2,25
    [/TD]
    [TD]2,32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]2[/SUB](V)
    [/TD]
    [TD]106,3
    [/TD]
    [TD]94,9
    [/TD]
    [TD]84,1
    [/TD]
    [TD]74,6
    [/TD]
    [TD]65,4
    [/TD]
    [TD]57,9
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [TD]47,2
    [/TD]
    [TD]39,8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]2[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]1,002
    [/TD]
    [TD]1,83
    [/TD]
    [TD]2,31
    [/TD]
    [TD]2,67
    [/TD]
    [TD]2,96
    [/TD]
    [TD]3,16
    [/TD]
    [TD]3,3
    [/TD]
    [TD]3,41
    [/TD]
    [TD]3,55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,68
    [/TD]
    [TD]0,68
    [/TD]
    [TD]0,64
    [/TD]
    [TD]0,57
    [/TD]
    [TD]0,53
    [/TD]
    [TD]0,48
    [/TD]
    [TD]0,44
    [/TD]
    [TD]0,40
    [/TD]
    [TD]0,35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]cosφ[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]0,998
    [/TD]
    [TD]0,998
    [/TD]
    [TD]0,999
    [/TD]
    [TD]0,999
    [/TD]
    [TD]0,989
    [/TD]
    [TD]0,998
    [/TD]
    [TD]0,997
    [/TD]
    [TD]0,999
    [/TD]
    [TD]0,998
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]1[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]143,2
    [/TD]
    [TD]208
    [/TD]
    [TD]238,1
    [/TD]
    [TD]249,2
    [/TD]
    [TD]233,2
    [/TD]
    [TD]222,8
    [/TD]
    [TD]212
    [/TD]
    [TD]198
    [/TD]
    [TD]178,6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P[SUB]2[/SUB](W)
    [/TD]
    [TD]106,3
    [/TD]
    [TD]173,3
    [/TD]
    [TD]194,1
    [/TD]
    [TD]199
    [/TD]
    [TD]191,5
    [/TD]
    [TD]182,6
    [/TD]
    [TD]171,1
    [/TD]
    [TD]160,8
    [/TD]
    [TD]141
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    - Đặc tính tải: U[SUB]2[/SUB]= f(I[SUB]2[/SUB])
    [​IMG]


































    BÀI 4: KHUẾCH ĐẠI TỪ
    I.MỤC TIÊU:
    - Hiểu về sự bão hòa của mạch từ, tác dụng của từ thông một chiều và từ thông xoay chiều lên sức điện động cảm ứng và tự cảm của cuộn dây.
    II.THÍ NGHIỆM:
    A.Sơ đồ mạch














    B.Thí nghiệm:
    - Điều chỉnh thay đổi dòng DC, đo và vẽ dạng sóng của tín hiệu áp ở hai đầu cuộn dây, tín hiệu áp và dòng trên tải (đèn Đ).
    - Điều chỉnh thay đổi I[SUB]DC[/SUB] từ 0→250mA
    - Bảng kết quả đo:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]I[SUB]DC[/SUB](mA)
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]150
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]C1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Volt/div
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]U[SUB]d[/SUB]
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [TD]H
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Volt/div
    [/TD]
    [TD]0,2
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I[SUB]đèn[/SUB](A)
    [/TD]
    [TD]0,061
    [/TD]
    [TD]0,166
    [/TD]
    [TD]0,23
    [/TD]
    [TD]0,263
    [/TD]
    [TD]0,281
    [/TD]
    [TD]0,29
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





















    - Nguyên lý hoạt động:
    Mạch khuếch đại từ thực chất là một cuộn dây hoạt động ở vùng bão hòa. Mạch khuếch đại từ ứng dụng tính chất bão hòa của lõi từ.
    Một dòng điện DC nhỏ, với trở kháng nguồn thấp được đưa vào hai đầu cuộn dây điều khiển
    Điện áp xoay chiều đặt vào một đầu cuôn dây xoay chiều. Giá trị của dòng điện một chiều được đưa vào cuộn dây làm thay đổi đặc điểm làm việc trên đường cong từ hóa, cả hai cuộn dây đều tiến dần đến vùng bão hòa. Khi đó cuộn dây sẽ chuyển từ trạng thái trở kháng cao sang trạng thái trở kháng thấp hơn. Vậy dòng điện một chiều đã thay đổi trở kháng của cuộn xoay chiều.
    Vì cuộn một chiều được nối để triệt tiêu điện áp cảm ứng nên mạch một chiều không bị ảnh hưởng bởi mạch xoay chiều. Vậy nó chỉ đáp ứng theo điện trở thuần của cuộn dây. Suy ra năng lượng đưa vào cuộn điều khiển rất lớn so với cuộn xoay chiều.
    Sự thay đổi của dòng điện một chiều điều khiển dẫn đến sự thay đổi trở kháng của cuộn dây, do đó dòng điện tải sẽ bị thay đổi. Từ đó suy ra mạch có đặt tính khuếch đại dòng điện.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...