Đồ Án Bản Thiết kế xây dựng các công trình bê tông cốt thép

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

    KHOA XÂY DỰNG DD & CN

    



    THIẾT KẾ SÀN SƯỜN BẢN KÊ BỐN CẠNH


    1.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.



    Hoạt tải tiêu chuẩn Pc=6,2KN/m¬¬¬¬2

    Vật liệu bêtông Mác B30 Rb=17,0 và Rbt=1,20



    A.SƠ ĐỒ VÀ KÍCH THƯỚC SƠ BỘ

    1. Sơ đồ kết cấu sàn

    Xét ô bản =5600 : 3750=1,493 < 2 bản làm vệc 2 phương

    Nhịp bản lb=l1=3750 mm

    Nhịp dầm sàn lds=l2=5600mm

    Nhịp dầm chính ldc=l3=7500 mm







    2. Chọn kích thước.

    Chiều dày bản hb=( )lb=93,75 75 mm .Chọn hb=90mm

    Dầm sàn hds=( )lds=280 460 mm .Chọn hds=400mm

    bds= (0,25 0,5) hds=100 200 mm .Chọn bds=200mm

    Dầm chính hdc=( )ldc=625 937,5 mm .Chọn hdc= 700mm

    bdc= (0,25 0,5) hdc=175 350 mm .Chọn bdc=300 mm


    B. THIẾT KẾ BẢN

    Sơ đồ





    Tải trọng

    Tĩnh tải



    Các lớp Giá trị tiêu chuẩn n Giá trị tính toán

    1.Gạch lát 0,01 20=0,2 kN/m2

    0.2 1.1 0.22

    2.Vữa lót 0,02 18=0,36

    0.36 1.2 0.432

    3.Bản BTCT 0,09 25=2,25

    2.25 1.1 2.475

    4.Vữa chát 0,01 18=0,18

    0.18 1.2 0.216

    Tổng cộng 2.99 3.343











    Hoạt tải p=ptc n=6.2 1.2=7.44 q = g +p =10.783

    Nhịp tính toán

    Ô bản AB l2t = 5600 - - + min(0,5h¬b ; 0,5sb¬) = 5600 -165-150+ min(45;60) = 5330 mm

    l1t = 3750- - + 45 = 3585mm

    tương tự cho các ô bản còn lại ta có bảng sau



    Ô bản AB EB BC BD

    l1t 3585 3550 3585 3550

    l2t 5330 5330 5300 5300



    Chênh lệch giữa các cạnh theo mỗi phương

    l1 : 1 = = 0.97%

    l2 : 2 = = 0.56%

    Sai lệch nhỏ hơn 10% tách riêng từng ô bản để tính

    I. Nội lực

    1.Tính ô bản AB ô bản có 2 cạnh ngàm vuông góc với nhau và hai cạnh còn lại kê tự do.

    r = = = 1.487 tra bảng ta có :

    = 0.559 A1= 0 A2= 0

    B1=1.0 B2= 0.8

    D= (2+A1 + B1)lt2 + (2 +A2 +B2)lt1 = (2+1)5.33 + (2 0.559 + 0.8)3.585

    = 22.866

    M1= = 6.27 M2= M1 = 3.50

    MA1 = 0 MB1 = B1M1 = 6.27

    MA2 = 0 MB2 = B2M1 = 5.02

    2. Ô bản BC,gồm 3 cạnh ngàm ,1 cạnh kê tự do

    r = = = 1.478 tra bảng ta có :

    = 0.565 C1= 0 C2= 0.8

    B1=1.0 B2= 0.8

    D= (2+C1 + B1)lt2 + (2 +C2+B2)lt1 = (2+1)5.3 + (2 0.565 + 0.8+ 0.8)3.585

    = 25.69

    M1= = 5.54 M2= M1 = 3.13

    MC1 = 0 MB1 = B1M1 = 5.54

    MC2 = M1C2= 4.43 MB2= B2M1 = 4.43


    3. Ô bản EB gồm 3 cạnh ngàm 1 cạnh kê tự do

    r = = = 1.50 tra bảng ta có :

    = 0.55 E1= 1.0 E2= 0

    B1=1.0 B2= 0.8

    D= (2+E1 + B1)lt2 + (2 +E2 +B2)lt1 = (2+1+1)5.33 + (2 0.55 + 0.8)3.55

    = 28.07

    M1= = 5.02 M2= M1 = 2.76

    ME1 = M1E1 = 5.02 MB1 = B1M1 = 5.02

    ME2= 0 MB2 = B2M1 = 4.02

    4. Ô bản BD gồm 4 cạnh ngàm

    r = = = 1.493 tra bảng ta có :

    = 0.555 D1= 1.0 D2= 0.8

    B1= 1.0 B2= 0.8

    D= (2+D1 + B1)lt2 + (2 +D2 +B2)lt1 = (2+1+1)5.3 + (2 0.555 + 0.8+ 0.8)3.55

    = 30.82

    M1= = 4.54 M2= M1 = 2.52

    MD1 = M1D1 = 4.54 MB1 = B1M1 = 4.54

    MD2 = M1D2 = 3.63 MB2 = B2M1 = 3.63

    Tổng kết Mômen giữa các ô bản ta được




    II. Tính thép

    1. Tính cốt thép

    Vật liệu Bêtông cấp B30 có Rb = 17,0 MPa

    Cốt thép CI có Rs= 225 Mpa

    Nội lực theo sơ đồ dẻo,hệ số hạn chế vùng nén = 0,36 ; = (1- 0,5 ) = 0,295

    Tiết diện chữ nhật b = 1000mm ; h = 90mm. Giả thiết chiều dày lớp đệm a0= 20mm

    h0 = h- a0 = 90 – 20 =70mm





    Theo phương l1

    a. Ô bản theo trục 1-2



    Tính với M =6.27 kNm

    = = = 0.075 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.961

    As= = = 414 mm2

    = = = 0.0059 =0.59% > = 0.1%


    Tính với M =5.02 kNm

    = = = 0.060 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.969

    As= = = 329 mm2

    = = = 0.0047 =0.47% > = 0.1%


    Chọn cốt thép chịu lực:

    Dùng cốt thép 8, diện tích A1= = = 50 mm2

    Khoảng cách cốt thép a=

    Với As= 414 mm2 có a= = 121 mm Chọn 8a120



    Với As=329 mm2 có a= = 152 mm Chọn 8a150

    Kiểm tra lại a0 .Đặt cốt thép thành 1 lớp chọn chiều dày bản bảo vệ c =15 mm

    a0= c + = 15 + 4 =19mm < trị số giả thiết a0= 20mm Đạt yêu cầu

    b. Ô bản theo trục 2-3



    Để đơn giản hóa tính toán ta lấy tất cả các mômen tại giữa nhịp đều là 5.54 kNm

    Tính với M =5.54 kNm

    = = = 0.067 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.965

    As= = = 365 mm2

    = = = 0.0052 =0.52% > = 0.1%


    Tính với M =4.54 kNm

    = = = 0.055 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.972

    As= = = 297 mm2

    = = = 0.0042 =0.42% > = 0.1%


    Chọn cốt thép chịu lực:

    Dùng cốt thép 8, diện tích A1= = = 50 mm2

    Khoảng cách cốt thép a=

    Với As=365 mm2 có a= = 137 mm Chọn 8a130

    Với As=297 mm2 có a= = 168 mm Chọn 8a160


    Theo phương l2

    c. Ô bản theo trục A-a



    Để đơn giản hóa tính toán ta lấy tất cả các mômen tại giữa nhịp đều là 3.50 kNm

    Tính với M =3.50 kNm

    = = = 0.042 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.978

    As= = = 227 mm2

    = = = 0.0032 =0.32% > = 0.1%


    Tính với M =5.02 kNm

    = = = 0.060 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.969

    As= = = 329 mm2

    = = = 0.0047 =0.47% > = 0.1%


    Chọn cốt thép chịu lực:

    Dùng cốt thép 6, diện tích A1= = = 28.3 mm2

    Khoảng cách cốt thép a=

    Với As=227 mm2 có a= = 125 mm Chọn 6a120

    Với As=329 mm2 có a= = 86 mm Chọn 6a80


    d. Ô bản theo trục a-B



    Để đơn giản hóa tính toán ta lấy tất cả các mômen tại giữa nhịp đều là 2.76 kNm

    Tính với M =2.76 kNm

    = = = 0.033 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.792

    As= = = 221 mm2

    = = = 0.00315 =0.315% > = 0.1%


    Tính với M =4.02 kNm

    = = = 0.048 < = 0.295

    = = 0.5 = 0.975

    As= = = 262 mm2

    = = = 0.0037 =0.37% > = 0.1%


    Chọn cốt thép chịu lực:

    Dùng cốt thép 6, diện tích A1= = = 28.3 mm2

    Khoảng cách cốt thép a=

    Với As=221 mm2 có a= = 128 mm Chọn 6a130

    Với As=262 mm2 có a= = 108 mm Chọn 6a110


    2. Bố trí cốt thép

    Cốt thép chịu lực

    Theo phương l1

    Với p= 7,44 ; g= 3,343 ta có p > g và p < 3g lấy v = 0,25.

    Đoạn dài vl= 0.25 3550 890 mm

    Chiều dài tính đến trục dầm 890 + 0,5bdầm= 990 mm

    Theo phương l1

    Đoạn dài vl= 0.25 3550 890 mm

    Chiều dài tính đến trục dầm 890 + 0,5bdầm 1040 mm


    Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm

    Theo phương l1

    ở biên kê vào tường A và D dùng cốt thép 8a200 chiều dài từ mút đến mép tường

    500 mm > l= 3585= 448 mm

    Theo phương l2

    ở biên kê vào tường 1 và 4 dùng cốt thép 6a200 chiều dài từ mút đến mép tường

    500 mm > l= = 448 mm











    C. THIẾT KẾ DẦM SÀN (DẦM PHỤ).

    I. Nội lực

    1.Sơ đồ



    Nhịp tính toán: Nhịp giữa: lt= 5300 mm

    Nhịp biên : lt = 5285 + = 5450 mm


    2.Tải trọng



    - Tải trọng bản thân : kích thước tiết diện đã chọn b h=200 400. Lấy lớp trát dày 10mm ,bỏ qua phần bản,hệ số vượt tải 1,1 .Trọng lượng riêng 25 kN/m.

    g0= 1,1 0,22 0,32 25 = 1,936 kN/m

    - Tải trọng truyền từ sàn vào dầm theo dạng hình thang:

    g1= gl1 = 3.343 3.75 =12.536 kN/m

    Tải trọng tương đương để tính Mômen,với :

    1 = = = 0,6696

    gtđ = (1- )g1 = (1- 0,66962)12,536 = 10,66 kN/m

    gd = gtđ + g0 = 10.66 + 1.936 = 12.596 kN/m

    Hoạt tải :

    pd= pl1 = 6,2 3,75 = 23,25 kN/m phân bố hình thang

    Đổi thành phân bố đều tương đương.

    Ptđ = (1- )pd = (1- 0,66962) 23,25 = 19,77 kN/m

    3.Tính và vẽ hình bao Mômen (đối xứng tính cho nửa dầm)

    qd = gd + ptđ = 12,596 + 19,77 = 32,366 kN/m

    Tỉ số :

    = = 1,569

    Tiết diện 1 2 2* 3 4 5 6 7 7* 8



    0.065 0.09 0.091 0.075 0.02 0.018 0.058 0.0625 0.058



    -0.0715 -0.033 -0.009 -0.006

    M(+)kNm 62.46 86.49 87.45 72.08 19.22 17.30 55.74 60.06 55.74

    M(-)kNm 68.71 31.71 8.65 5.77

    qd = 32.366 5.452 =961kNm k = 0.250

    klt = 0.25 5450 = 1363 mm


    Hệ số và (lấy theo tỷ số = 2,0 – không nội suy )

    Giá trị mômen dương và Mmin được ghi trong bảng

    Hình bao mômen thể hiện trên hình

    4.Tính toán lực cắt

    Tải trọng tương đương về lực cắt do tải trọng hình thang thay đổi thành phân bố đều

    gtđ = (1 – 0,5 1)g1 =(1 – 0,5 0,6696)12,536 = 8.34 kNm

    gd = g0 + gtđ = 1,936 + 8,34 = 10,28 kNm

    ptđ = (1 – 0,5 1)pd = (1 – 0,5 0,6696)23,25 =15,47 kNm

    qd = 15,47 + 10,28 = 25,75 kNm

    lực cắt phải gối I : Q1ph = 0.4qd lob= 56.14 kN

    lực cắt trái gối II : Q2tr = 0.6qd lob= 84.2 kN

    lực cắt phải gối II : Q2ph = 0.5qd lo= 68.24 kN

    Ta có hình bao lực cắt











    II. Tính thép

    1.Tính cốt thép dọc.

    Bêtông : B30 Rb= 17 MPa

    Cốt thép CII Rs= 280 MPa ,nội lực tính theo sơ đồ dẻo: = 0,36

    Với tiết diện b = 200mm; h= 400mm .Giả thiết a0= 35mm h¬0= 365 mm

    a.Cốt thép dọc chịu mômen âm

    cánh trong vùng chịu kéo.

    = = = 0,152

    = = 0,917

    As= = = 733 mm2

    = = = 0,010=1,0% > = 0,1%

    Chọn 3 18 có As= 763 mm2

    b. Cốt thép dọc chịu mômen dương

    Cánh trong vùng nén,bề dày cánh hf= 90mm

    a0= 35mm ; h0= 400- 35 = 365 mm

    Độ vươn của cánh sf = 6hf = 540mm < ld = 848mm(thỏa mãn đk)

    bf = b + 2sf = 1280mm

    Mf = Rbbfh¬f (h0 - 0,5hf) = 627 kNm

    Mmax = 87,45 kNm < Mf trục trung hòa đi qua cánh. Tính theo tiết diện hình chữ nhật thay b bằng bf

    Nhịp biên M = 87,45 kNm

    = = = 0,0298

    = = 0,97

    As= = = 948 mm2

    Chọn 2 20 + 22 có As = 1008 mm2

    Nhịp giữa M = 60,06 kNm

    = = = 0,02

    = = 0.989

    As= = = 633 mm2

    Chọn 2 16 + 18 có As = 656 mm2

    Bảng cốt thép dọc

    Tiết diện Nhịp biên Gối giữa Nhịp giữa

    As 948 733 633

    Chọn 2 20+ 22

    3 18

    2 16 + 18


    As chọn 1008 763 656


    Cốt thép cấu tạo tại nhịp biên chọn 2 12



    Kiểm tra sự bố trí cốt thép:

    Nhịp biên:

    Chọn chiều dày lớp bảo vệ c= 25mm 22 a0=25 + = 36mm 35mm đã giả thiết

    Khoảng hở cốt thép t = = 44 mm t > 20 ; 30 mm






    Nhịp giữa:

    Chọn chiều dày lớp bảo vệ c= 25mm 18 a0=25 + = 34mm < 35mm đã giả thiết

    Khoảng hở cốt thép t = = 50 mm t > 20 ; 30 mm



    Gối 2:

    a0= 25 + = 34 < 35 mm giả thiết

    t = = 48mm (thỏa mãn)



    2.Cốt thép đai

    Cấu tạo h = 400 < 800 mm chọn 6 > 5

    h = 400 < 450 act = min( ;150mm) = 150 mm

    Chọn đai 6; a150 Asw = 2 28,3= 56,5 mm2

    Cốt đai CI có Rsw=175 MPa

    Bêtông B30 có Rbt= 1,2 MPa

    Lục cắt lớn nhất ở: bên trái gối II là: QIItr = 84,2 kN

    ở bên phải gối II là: QIIph = 68,24 kN

    ở gối I là: QI = 56,14 kN

    Kiểm tra điều kiện tính toán

    Chọn a0= 35 mm ; h0=365 mm

    Qb0 = 0,75 Rbt bh0 = 0,75 1,2 200 365 = 65.70 kN

    Ta thấy QI < Qb0 không cần tính toán chỉ cần đặt cốt đai cấu tạo.

    Qbt = 0,3Rbbh0= 0,3 17 200 365 = 372,3 kN

    QIItr lớn nhất QIItr = 84,2 kN < Qbt (thỏa mãn)

    Mb = 2Rbtb = 2 1,2 200 3652 = 63,95 kNm

    Qb min = 0,6 Rbtbh0 = 0,6 1,2 200 365 = 52,56 kN

    qsw min= = = 72 N/mm

    qsw = = = 66 < qsw min s = = = 137 mm

    Chọn s= 130 mm

    C* = = = 942 lấy C = C* = 942 > h0

    C* > 2h0 = 730 lấy C0 = 2h0 = 730 mm

    Qb= = = 67,88 kN > Qb min = 52,56 kN

    Qsw = qsw C0 = 72 0,73 = 52,56 kN

    Khả năng chịu cắt: Qtd¬ = Qb + Qsw = 67,88 + 52,56 = 120,44 kN

    Thấy QIItr; QIIph;QI < Qtd như vậy ở các gối đặt cốt đai 6a130,và đặt một đoạn có độ dài bằng lt 1350 mm ,gối II đặt cả hai phía

    Còn trên các phần còn lại chỉ đặt theo cấu tạo act = min( h ; 500) = 300 chọn 6a300


    Chiều dài các thanh thép:

    Cốt thép chịu mômen tại gối 2 :

    Tại gối 2 có As= 3 18 = 763 mm2

    h0= 400 – 35 =365 mm ; = = = 0,172

    = 1- 0,5 = 0,914

    Mtd = RsAs h0 = 280 763 0,914 365 = 71,27 kNm

    Ra xa gối cắt bớt 1 thanh số 6 còn lại As= 2 18 = 509 mm2

    h0= 365 mm ; = = = 0,1146

    = 1- 0,5 = 0,9427

    Mtd = RsAs h0 = 280 509 0,9427 365 = 49,04 kNm

    Bên trái gối 2:

    Vị trí cắt lý thuyết thanh 18 ở giữa, Mtd= 49,04 kNm.

    Dựa vào tam giác đồng dạng

    = x 980 mm z = 383 mm

    Tại vị trí cách mép gối 2 một đoạn 1363mm cắt lý thuyết 2 18 còn lại,kéo dài thêm đoạn neo W 20 ,tại vị trí cắt đặt cốt đai 6a130,ứng với Q =49.04 kN

    Lấy W= = + 5 18 = 323 mm

    (với qsw = = = 76) w= 20 = 20 18 = 360 mm


    Bên phải gối 2:

    Biểu đồ mômen là một đường cong được thay gần đúng bằng các đoạn thẳng.Tìm vị trí cắt lý thuyết bằng phương pháp tam giác đồng dạng. Khoảng cách giữa các tiết diện 0,2lt= 0,2 5300 = 1060 mm .Tìm điểm cắt lý thuyết thanh số 6 . Mtd= 49,04 kNm



    = = 505 mm x= 555 mm

    Chiều dài các thanh thép tính từ trục gối tựa đến mút thanh thép

    Thanh số 5:

    U = 1363 + 360 + 150 = 1873 mm

    Thanh số 6 :

    Bên trái gối : Utrái = w + z + b/2 = 360 + 383 + 150 = 890 mm

    Bên phải gối : Uphải = w + z + b/2 = 360 + 505 +150 = 1015 mm

    Lấy hai bên đều bằng 1015 mm(tiện thi công)





    Cốt thép chịu mômen dương:

    Nhịp biên 1-2:

    Ở gối I các thanh 1,2 neo vào gối

    Tại gối I có As= 2 20 + 22 = 1008 mm2

    = = = 0,227

    = 1- 0,5 = 0,8865

    Mtd = RsAs h0 = 280 1008 0,8865 365 = 91.32 kNm

    ở gần gối II cắt bớt thanh số 1 - 22 (dưới 50% cốt chịu lực).

    Mút cắt thanh số 1 cách mép gối II một đoạn = 0,25lt = 0,25 5450 = 1360 mm

    Tính đến trục gối = 1360 + 150 = 1510 mm

    Khi đó cón lại 2 20 neo vào gối II,nên gần gối II có

    = = = 0.142 = 1- 0,5 = 0,929

    Mtd = RsAs h0 = 280 628 0,929 365 = 59.62kNm

    Nhịp giữa 2-3 :

    2 thanh số 3 -2 16 được neo vào hai gối

    Tại gối II có As= 2 16= 402 mm2

    = = = 0,091 = 1- 0,5 = 0,954

    Mtd = RsAs h0 = 280 402 0,954 365 = 39,20 kNm

    cắt bớt hai đầu thanh số 4 - 18 gần 2 gối (dưới 50% cốt chịu lực).

    Ở giữa nhịp 2 16 + 18

    = = = 0,148

    = 1- 0,5 = 0,926

    Mtd = RsAs h0 = 280 656 0,926 365 = 62.08

    Mút cắt thanh số 4 cách mép gối một đoạn = 0,25lt = 0,25 5300 = 1325 mm

    Tính đến trục gối = 1325 + 150 = 1475 mm


    3.Hình bao v ật liệu

    Dựa vào hình bao mômen và các Mtd tính được ở trên ta có được hình bao vật liệu (hình vẽ bên dưới)







    D. THIẾT KẾ DẦM KHUNG(DẦM CHÍNH).

    I. Nội lực

    1.Sơ đồ





    Nhịp tính toán lt = 7500 mm

    Trọng lượng dầm g0= 1,1 25 0,62 0,32 = 5,46 kN/m

    Đưa g0 về tải trọng tập trung G0 =0.5g0(ltr + lph) = 0.5 5.46 (3.75+3.75)

    = 20.48 kN

    Tĩnh tải dầm sàn truyền vào dầm chính

    = 0,25g(l1tr + l1ph)(l2tr + l2ph) + 0,5g*( l2tr + l2ph)

    = 0,25 3,343(3.75+3.75)(5.6+5.6) + 0.5 1.936(5.6+5.6)

    = 81.05 kN (g* trọng lượng bản thân 1m dầm phụ)

    G = G0 + =101.53 kN


    Hoạt tải trên bản truyền vào dầm chính chuyển thành tải tập trung P:

    P= 0,25p (l1tr + l1ph)(l2tr + l2ph) =0,25 7,44(3.75+3.75)(5.6+5.6)

    = 156,24 kN




    Mômen

    Mmax = Gl + Pl

    Mmin = Gl - Pl

    Tra bảng ta có :

    x/l

    Gl



    Pl



    Pl

    Mmax Mmin


    1.50 0.1000 76.2 0.1750 205.1 0.075 87.9 281.3 -11.7





    Hình bao mômen

    Lực cắt

    Qmax = G + P

    Qmin = G - P

    Đoạn

    G



    P



    P

    Qmax Qmin

    I 0.3500 35.54 0.4250 66.40 0.0755 11.80 101.94 23.74

    II -0.6500 -66.00 0.0250 3.91 0.6750 105.46 -62.09 -171.46

    III 0.5000 50.77 0.6250 97.65 0.1250 19.53 148.42 31.24




    Hình bao lực cắt


    II.TÍNH THÉP

    1.Tính cốt thép dọc.

    Bêtông : B30 Rb= 17 MPa

    Cốt thép CII Rs= 280 MPa ,nội lực tính theo sơ đồ dẻo: = 0,36

    Với tiết diện b = 300mm; h= 700mm .

    a.Cốt thép dọc chịu mômen âm

    Giả thiết a0= 70mm h¬0= 630 mm

    cánh trong vùng chịu kéo.

    = = = 0,138

    = = 0,925

    As= = = 1957 mm2

    = = = 0,010=1,0% > = 0,1%

    Chọn 4 25 có As= 1964 mm2

    b. Cốt thép dọc chịu mômen dương

    Cánh trong vùng nén,bề dày cánh hf= 90mm

    a0= 50mm ; h0= 700- 50 = 650 mm

    Độ vươn của cánh sf = 6hf = 540mm < ld = 1250mm(thỏa mãn đk)

    bf = b + 2sf = 1380mm

    Mf = Rbbfh¬f (h0 - 0,5hf) = 1235 kNm

    Mmax = 382.3 kNm < Mf trục trung hòa đi qua cánh. Tính theo tiết diện hình chữ nhật thay b bằng bf

    Nhịp biên M = 382.3 kNm

    = = = 0,0386

    = = 0,98

    As= = = 2143 mm2

    Chọn 2 25 + 2 28 có As = 2212 mm2


    Nhịp giữa M = 281.3 kNm

    = = = 0.0284

    = = 0.985

    As= = = 1568 mm2

    Chọn 2 22 + 2 25 có As = 1742 mm2

    Bảng cốt thép dọc

    Tiết diện Nhịp biên Gối Nhịp giữa

    As 2143 1957 1568

    Chọn 2 25 + 2 28

    4 25

    2 22 + 2 25


    As chọn 2212 1964 1742


    Cốt thép cấu tạo tại nhịp biên chọn 2 14

    Kiểm tra sự bố trí cốt thép:

    Nhịp biên:

    Chọn chiều dày lớp bảo vệ c= 30mm 28 a0=30 + = 44mm < 50 mm đã giả thiết. Khoảng hở cốt thép t = = 67 mm t > 28 ; 30 mm



    Nhịp giữa:

    Chọn chiều dày lớp bảo vệ c= 30mm 25 a0=30 + = 33mm < 50mm đã giả thiết

    Khoảng hở cốt thép t = = 70 mm t > 25 ; 30 mm




    Gối :

    a0= 30 + = 43 < 70 mm giả thiết

    t = = 70mm (thỏa mãn)



    2.Cốt thép đai

    Cấu tạo h = 700 < 800 mm chọn 8 > 5

    h = 700 > 450 act = min( ;2000mm) = 200 mm

    Chọn đai 8; a200 Asw = 2 50= 100 mm2

    Cốt đai CI có Rsw=175 MPa

    Bêtông B30 có Rbt= 1,2 MPa

    Lục cắt lớn nhất ở trong nhịp AB có Qmax = 171,46 kN

    Kiểm tra điều kiện tính toán,tại gối B

    Có a0= 70 mm ; h0=630 mm

    Qb0 = 0,75 Rbt bh0 = 0,75 1,2 300 630 = 170.01 kN

    Thấy Qmax Qb0 vậy đặt theo cấu tạo

    Qbt = 0,3Rbbh0 = 0,3 17 300 630 = 964 kN Qmax < 0,7 Qbt

    Vậy ta sẽ đặt cốt đai 8a200 cho toàn dầm

    3.Cốt thép treo

    Tại vị trí giữa các nhịp của dầm chính có các dầm phị gác lên ta cần phải tính toán cốt treo

    Ss = 2(hdc – hdp – a0) + bdp = 2(700 – 400 - 50) + 200 = 700 khá nhỏ dùng cốt vai bò

    Sử dụng cốt treo vai bò với góc xiên 450

    Tiết diện cốt thép 1 bên là

    Asv = = = 428 mm2 chọn 2 18

    (Trong đó P1 là tải tập trung chuyền từ dầm phụ vào dầm chính

    P1 = P + G1 = 156.25 + 10.84 = 167.7 kN

    P : hoạt tải tập chung từ dầm sàn truyền vào

    G1 : tĩnh tải tập chung từ dầm phụ truyền vào)

    Chiều dài các thanh thép:

    Cốt thép chịu mômen tại gối :

    Tại gối B có As= 4 25 = 1964 mm2

    h0= 700 – 70 =630 mm ; = = = 0,171

    = 1- 0,5 = 0,914 Mtd = RsAs h0 = 280 1964 0,914 630 = 324.6 kNm

    Ra xa gối cắt bớt 2 thanh số 5còn lại As= 2 25 = 982 mm2

    h0= 630 mm ; = = = 0,086

    = 1- 0,5 = 0,957 Mtd = RsAs h0 = 280 982 0,957 630 = 165.8 kN

    dựa vào tam giác đồng dạng

    a = 900 mm và b = 1035 mm tiện cho thi công lấy a= b = 1035 mm

    Kéo dài thêm đoạn neo W 20 cho thanh số 5,tại vị trí cắt đặt cốt đai 8a200,ứng với Q =165.8 kN

    Lấy W= = + 5 25 = 1100 mm

    (với qsw = = = 88) w= 1100 mm




    Cốt thép chịu mômen dương:

    Do đặt thép 1 lớp nên không cần cắt thép



    Có a0 = 50 . h0 = 650 mm

    Tại giữa nhịp có As= 2 22 + 2 25 = 1742 mm2

    = = = 0,147

    = 1- 0,5 = 0,926

    Mtd = RsAs h0 = 280 1742 0,926 650 = 293.7 kNm
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...