Tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Bài tập trắc nghiệm môn kiểm toán

    Rất nhiều câu hỏi

    1. Do thiểu kiểm tra thõng tin, do các trợ lý thu thập, nên kiểm toán viên độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ
    về:
    a. Rủi ro tiềm tàng b. Rủi ro kiểm soát
    c. Rủi ro phát hiện d. 3 câu trên đều sai
    2. Hặu quả trực tiếp cùa việc ngụy tạo doanh thu là:
    a, Tăng giả tạo lợi tức để gây uy tín cho doanh nghiệp b. Để trốn thuế
    c, 1 trong 2 câu trên đúng d. 3 câu trên sai
    3. KTV phải chịu trách nhiệm về:
    a. Xem DN có áp dụng chính sách Rế toán có nhát quán không
    b. Lặp các báo cáo tài chính
    c. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
    d.Các cáu trên đều sai
    4. Việc thay đồi chính sách kể toán cùa doanh nghiệp sẽ dẫn đến:
    a. Làm sai lệch kết quả kinh doanh
    b. Làm thay đổi kết quả kinh doanh
    c. Làm cho người đạo báo cáo tài chính không hiểu được thực trạng hoạt động s x kinh doanh của DN
    d: Vi phạm khái-niệm nhất quán
    5. Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm khi:
    a. Sợ đến hạn thanh toán nhưng DN không có khả năng chi trà
    b. Sự thay đổi iuật pháp gãy bất lợi nghiêm trọng cho DN
    c. Doanh nghiệp đang bị tranh tụng và nếu bị toà án xừ sẽ gây khủng hoảng về tài chính
    d. 3 câu trên đều đúng
    6. Theo chuẩn mực kế toán quốc tể, nếu có sự mảu thuẫn trong khi vận dụng giữa khải niệm dồn tích và
    nguyên tắc thận trọng thì ưu tiên áp dụng:
    a. Khái niệm dồn tích b Nguyên tắc thận trọng
    c. Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định d. Tuỳ theo pháp luật của từng quốc gia
    7. Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán KTV càn đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên
    8. Hãy chọn ví dụ và rùi ro tiềm tàng trong các trường hợp:
    a. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình kiểm toán của trợ lý
    b. Xây dụng hệ thống KSNB tốt nhưng thay đồi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành HT đó
    c. Các sản phẩm cùa DN dễ bị cạnh tranh
    d. Ghi sót một sổ hoá đơn bán hàng
    9. Kệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp các hạn chế vì:
    a. Các biện pháp kiểm tra nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
    b. Nhản viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
    c. Sự thông đồng của một số nhân viên
    d. Tất cả những điểm trên
    10. Một vấn đề sẽ trở nên trọng yếu nếu:
    a. Có giả trj vượt quá 10.000 đồng
    b. Cơ quan thuế vụ nhận xét đó là vần đề quan trọng
    c. Ằnh hường đến việc lập, sử dụng và nhận xét các báo cáo tài chính
    d. Là JT)ột sai_phạm được các KTV phát-hiện
    11. Khỉ DN thuê KTV để kế toán báo cáo tài chính của mình, đó là việc mang tính chất:
    a. Bắt buộc b. Tự nguyện
    c, Vừa tự nguyện vừa bắt buộc d. 3 câu trên đều đúng
    12. Doanh thu của hoạỉ động SXKD chính tại một cty kinh doanh địa ốc là:
    a. Tiền lãi của các tín phiếu kho bạc
    b. Tiền thu từ việc bán một ngôi nhà trước đây là nhả tập thể cùa nhân viên ctỵ
    c.Tiền thu về bán riêng ngôi nhà do cty xây dựng
    d. 3 câu trên đều đúng
    13. Bằng chứng kiểm toán là gì:
    a. Mọi thông tin tài chính của DN
    b^Tài liệu chứng minh cho nhận xét báo cáo tài chính của KTV
    c. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của DN
    d. 3 câu trên đều đúng
    14. Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yểu trong các BCTC, KTV phải:
    a. Rút lui, không tiếp tục làm KTV
    b. Thòng báo cho cơ quan thuế vụ
    c. Thảo luận và đề nghị thán chủ điều chỉnh số liệu trong các báo cáo tài chính
    d. Tiến hành kiểm tra toàn diện các khoản mục có liên quan
    15ế Theo chuẩn mực kế toán quốc tể doạnh nghiệp A được xem là có ảnh hường đáng kể với DN B, mà khi
    DN A đã trực tiếp hay gián tiếp nắm qưyền sờ hữu số vốn của DN B với tỳ lệ là:
    a. Trẽn 10% b. Trên 20%
    c. Trên 10% đến 50% d. Trên 50%
    ĐÈ 2
    1. Loại rủ ro nào dưới đây là khách quan đối với KTV độc lập:
    a. Rủi ro kiểm soát
    b* Rủi ro kiềm soát, rủi ro tiểm tàng và rủi ro kiểm toán
    c. Rủi ro kiểm soát và rủi ro kiểm toán
    d. Tẩt cả các loại rủi ro trừ rủi ro phát hiện
    2. Chuẩn mực của kiểm toán là:
    a. Các thủ tục cần thiết để thu thập bằng chứng kiểm toán
    b Thước đo chất lượng của công việc KTV
    c. Các công việc kiểm toán mà KTV phải thực hiện khi kiềm toán
    d. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân theo
    3. Một sổ vấn đề trờ nên trọng yếu nếu:
    a, Làm cho người sử dụng báo cáo tài chinh nhận xét hoặc quyết định sai
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...