Tài liệu Bài tập làm quen java

Thảo luận trong 'Lập Trình' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài 1. Viết chương trình tìm ước số chung lớn nhất, bội số chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b.

    Bài 2. Viết chương trình chuyển đổi một số tự nhiên ở hệ cơ số 10 thành số ở hệ cơ số b bất kì (1< b≤ 36).

    Bài 3. Hãy viết chương trình tính tổng các chữ số của một số nguyên bất kỳ. Ví dụ: Số 8545604 có tổng các chữ số là: 8+5+4+5+6+0+4= 32.

    Bài 4. Viết chương trình phân tích một số nguyên thành các thừa số nguyên tố

    Ví dụ: Số 28 được phân tích thành 2 x 2 x 7

    Bài 5. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n cho trước.

    Bài 6. Viết chương trình liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.

    Bài 7. Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 =1, F1 = 1; Fn = Fn-1 + Fn-2 với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n.

    Bài 8. Một số được gọi là số thuận nghịch độc nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch độc có sáu chữ số (Ví dụ số: 558855).

    Bài 9. Viết chương trình liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài n.

    Bài 10. Viết chương trình liệt kê tất cả các tập con k phần tử của 1, 2, ,n (k≤n).

    Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của 1, 2, , n.

    Bài 12. Tính giá trị của đa thức P(x)=anxn+ an-1xn-1+ . + a1x+ a0 theo cách tính của Horner: P(x)=((((anx+ an-1)x+ an-2 . + a1)x+ a0

    Bài 13. Nhập số liệu cho 2 dãy số thực a0 , a1 , ., am-1 và b0 , b1 , ., bn-1. Giả sử cả 2 dãy này đã được sắp theo thứ tự tăng dần. Hãy tận dụng tính sắp xếp của 2 dãy và tạo dãy c0 , c1 , ., cm+n-1 là hợp của 2 dãy trên, sao cho dãy ci cũng có thứ tự tăng dần .

    Bài 14. Nhập số liệu cho dãy số thực a0 , a1 , ., an-1 . Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng một lần.

    Bài 15. Nhập số liệu cho dãy số thực a0 , a1 , ., an-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng 2 lần.

    Bài 16. Nhập số liệu cho dãy số thực a0 , a1 , ., an-1 . In ra màn hình số lần xuất hiện của các phần tử.

    Bài 17. Nhập số n và dãy các số thực a0 , a1 , ., an-1. Không đổi chỗ các phần tử và không dùng thêm mảng số thực nào khác (có thể dùng mảng số nguyên nếu cần) hãy cho hiện trên màn hình dãy trên theo thứ tự tăng dần.

    Bài 18. Nhập một xâu ký tự. Đếm số từ của xâu ký tự đó. Thí dụ Trường học có 2 từ.

    Bài 19. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số sao cho tổng của các chữ số trong mỗi số nguyên tố đều bằng S cho trước.

    Bài 20. Nhập một số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonaci nhỏ hơn n là số nguyên tố.

    Bài 21. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...