Tài liệu Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
    ========================


    Bai 2.1:̀
    A. Tai ĐV HCSN M thang 2/N co cac tai liêu sau (đvt :1000đ).̣ ́ ́ ́ ̀ ̣
    I. Sô d́ ư đâu thang 2N:̀ ́
    ­ TK 111 : 300.000
    ­ TK 112 : 240.000
    ­ TK 008 : 900.000
    ­ Các tài khoản khác có số dư hợp lý
    II. Cac nghiêp vu kinh tê phat sinh:́ ̣ ̣ ́ ́
    1. Ngay 4/2 PT 0034 Rut DTKP hoat đông th̀ ́ ̣ ̣ ươ ng xuyên vê nhâp quy tiên măt: 100.000̀ ̣ ̃ ̀ ̣
    2. Ngay 6/2 PC 0023 Chi tiên măt tra tiên điên ǹ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ươ c dung cho hoat đông th̀ ̣ ̣ ươ ng xuyên: 60.000
    3.Ngay 7/2 GBN 0012 Rut tiên g̀ ́ ̀ ư i mua nguyên vậ t liệ u đư a vao s̀ ư dung cho ḍ ư an A: 27.000́
    4. Ngay 9/2 PT 0035 Rut TGKB vê quy tiên măt đê chi l̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ươ ng:120.000
    5. Ngay 10/2 PC 0024 Chi l̀ ươ ng đợ t 1 cho can bô viên ch́ ̣ ư c trong ĐV: 120.000
    6.Ngay 15/2 GBC 0042 Thu s̀ ư nghiêp băng TGKB:75.500̣ ̀
    7. Ngay 16/2 PT 0036 Thu hô câp d̀ ̣ ́ ươ i băng tiên măt 53.000.̀ ̀ ̣
    8. Ngay 18/2 PT 0037 Thu phi, lê phi băng tiên măt :25.360.̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
    9. Ngày 19/2 PT 0038Tạm ưng kinh phí bằng tiền mặt số tiền 50.000
    10. Ngày 20/2 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho nhà nươc là 40.000.
    11. Ngay 22/2 PC 0025 Nôp cho Nha ǹ ̣ ̀ ươ c cac khoan thu phi, lê phi :40.000 băng tiên măt ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
    12. Ngay 23/2 GBC 0043 Nhân lênh chi tiên băng TGKB: 200.000̀ ̣ ̣ ̀ ̀
    13. Ngay 29/2 PT 0039 Rut TGKB vê quy tiên măt đê chi theo lênh chi tiên : 200.000̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀
    14. Ngay 30/2 PC 0026 Chi tiên măt cho HĐTX theo lênh chi tiên: 200.000̀ ̀ ̣ ̣ ̀
    B.Yêu câù :
    1. Đinh khoan va ghi vao ṣ ̉ ̀ ̀ ơ đô tai khoan cac nghiêp vu trên.̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣
    2. Mơ va ghi vao: Sô quy, Nhât ky chung, Sô cai TK 111, TK 112 cua hinh th̀ ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ưc Nhât ky chung.̣ ́
    Bài 2.2
    A. Tại đơn vị HCSN A trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt:1.000đ), các tài khoản có số
    dư hợp lý.
    1. Nhận thông báo dư toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt cho quý I/N số tiền 80.000
    2.Ngày 5/3 PT 130 rút dư toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt: 30.000
    3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phụ cấp khác cho viên chưc 17.000 phụ cấp lương 2.000
    4.Ngày 7/3 PC 150 chi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động HCSN số tiền 16.500
    5. Ngày 8/3 PT 131, thu học phí của sinh viên, số tiền 135.000
    6.Ngày 9/3 PC 151 gưi tiền mặt vào ngân hàng số tiền 50.000
    7.Ngày 12/3 PC 153 chi trả phụ cấp học bổng sinh viên, số tiền 12.000
    8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 ghi chi hoạt động thương xuyên
    9.Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệu phục vụ hoạt động HCSN ghi chi hoạt động thương xuyên là 10.850
    10. Ngày 25/3, PC 156, chi hoạt động nghiệp vụ và chuyên môn được ghi chi thương xuyên: 9.800
    11. Ngày 25/3 nhận cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo chuyên đề) số tiền 12.000 đơn vị
    nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nươc.
    12. Ngày 27/3 PC 132, rút tiền gưi kho bạc về quỹ tiền mặt: 12.000
    13. Ngày 27/ PC 157 chi cho hội thảo chuyên đề 12.000
    B. Yêu ầcu:
    1. Định khoản các nghiệp vụ kinh t phát sinh.
    2.Phản ánh vào sơ đồ tài khoản k toán bi t tiền mặt tồn quỹ đầu tháng 3 là 50.000


    Bai 2.3̀
    A. Tai ĐV HCSN H thang 10/N co cac tai liêu sau (Đvt :1000đ)̣ ́ ́ ́ ̀ ̣
    I. Sô d́ ư đâu thang 10/N .̀ ́
    ­ TK 111 : 3.500.000
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...