Tài liệu Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp (có lời giải)

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài 2.1:

    A. Tại ĐV HCSN M tháng 2/N có các tài liệu sau (đvt :1000đ).

    I. Số dư đầu tháng 2N:

    - ¬TK 111 : 300.000

    - TK 112 : 240.000

    - TK 008 : 900.000

    - Các tài khoản khác có số dư hợp lý

    II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

    1. Ngày 4/2 PT 0034 Rút DTKP hoạt động thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt: 100.000

    2. Ngày 6/2 PC 0023 Chi tiền mặt trả tiền điện nước dùng cho hoạt động thường xuyên: 60.000

    3. Ngày 7/2 GBN 0012 Rút tiền gửi mua nguyên vật liệu đưa vào sử dụng cho dự án A: 27.000

    4. Ngày 9/2 PT 0035 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi lương:120.000

    5. Ngày 10/2 PC 0024 Chi lương đợt 1 cho cán bộ viên chức trong ĐV: 120.000

    6. Ngày 15/2 GBC 0042 Thu sự nghiệp bằng TGKB:75.500

    7. Ngày 16/2 PT 0036 Thu hộ cấp dưới bằng tiền mặt 53.000.

    8. Ngày 18/2 PT 0037 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt :25.360.

    9. Ngày 19/2 PT 0038Tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt số tiền 50.000

    10. Ngày 20/2 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho nhà nước là 40.000.

    11. Ngày 22/2 PC 0025 Nộp cho Nhà nước các khoản thu phí, lệ phí :40.000 bằng tiền mặt

    12. Ngày 23/2 GBC 0043 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB: 200.000

    13. Ngày 29/2 PT 0039 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi tiền : 200.000

    14. Ngày 30/2 PC 0026 Chi tiền mặt cho HĐTX theo lệnh chi tiền: 200.000

    B. Yêu cầu:

    1. Định khoản và ghi vào sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ trên.

    2. Mở và ghi vào: Sổ quỹ, Nhật ký chung, Sổ cái TK 111, TK 112 của hình thức Nhật ký chung.

    Bài 2.2

    A. Tại đơn vị HCSN A trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt:1.000đ), các tài khoản có số dư hợp lý.

    1. Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt cho quý I/N số tiền 80.000

    2. Ngày 5/3 PT 130 rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt: 30.000

    3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phụ cấp khác cho viên chức 17.000 phụ cấp lương 2.000

    4. Ngày 7/3 PC 150 chi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động HCSN số tiền 16.500

    5. Ngày 8/3 PT 131, thu học phí của sinh viên, số tiền 135.000

    6. Ngày 9/3 PC 151 gửi tiền mặt vào ngân hàng số tiền 50.000

    7. Ngày 12/3 PC 153 chi trả phụ cấp học bổng sinh viên, số tiền 12.000

    8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 ghi chi hoạt động thường xuyên

    9. Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệu phục vụ hoạt động HCSN ghi chi hoạt động thường xuyên là 10.850

    10. Ngày 25/3, PC 156, chi hoạt động nghiệp vụ và chuyên môn được ghi chi thường xuyên: 9.800

    11. Ngày 25/3 nhận cấp phát bằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo chuyên đề) số tiền 12.000 đơn vị nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nước.

    12. Ngày 27/3 PC 132, rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt: 12.000

    13. Ngày 27/ PC 157 chi cho hội thảo chuyên đề 12.000

    B. Yêu cầu:

    1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

    2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản kế toán biết tiền mặt tồn quỹ đầu tháng 3 là 50.000

    Bài 2.3

    A. Tại ĐV HCSN H tháng 10/N có các tài liệu sau (Đvt :1000đ)

    I. Số dư đầu tháng 10/N .

    - TK 111 : 3.500.000

    - TK 112 (NH) : 1.500.000

    - TK 112 (KB) : 250.000

    - TK 511 : 770.000

    - Các tài khoản khác có số dư hợp lý

    II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:

    1. Ngày 1/10 PT 101 Tạm ứng kinh phí nhập quỹ tiền mặt để chi hoạt động thường xuyên 100.000

    2. Ngày 3/10 PC 321 Chi tiền mặt mua vật liệu nhập kho 25.000.

    3. Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000

    4. Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000.

    5. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000.

    6. Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000.

    7. Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000.

    8. Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000

    9. Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000

    10. Ngày 23/10 GBC235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên.

    11. Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.

    12. Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi.

    13. Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.

    14. Ngày 28/10 ĐV thanh toán tạm ứng kinh phí với kho bạc ngày 1, số kinh phí tạm ứng ĐV ghi tăng nguồn kinh phí thường xuyên

    15. Ngày 29/10 PC 325 Chi theo lệnh chi gồm các khoản trong dự toán bằng tiền mặt 720.000.

    16. Ngày 30/10 ĐV có chứng từ ghi thu ghi chi về nghiệp vụ nhận viện trợ ngày 26.

    B. Yêu cầu:

    1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sơ đồ tài khoản các nghiệp vụ.

    2. Mở và ghi vào sổ kế toán :Sổ quỹ, Nhật ký chung, Sổ cái TK 111,112 trong hình thức NKC
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...