Tài liệu Bài giảng VXL-VDK chuẩn

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tổng quan vềcác hệ đếm và biểu diễn thông tin trong các hệvi xửlý – vi
    điều khiển.Vi xửlý: Tổng quan vềkiến trúc hệvi xửlý; tổchức phần cứng của
    CPU họIntel 80x86, các chế độ đánh địa chỉ, tập lệnh, lập trình hợp ngữ(assembly)
    cho 80x86 với những bài toán đơn giản; một sốvi mạch phụtrợtrong hệvi xửlý.
    Vi điều khiển: Cấu trúc hệvi điều khiển onchip MCS 8051; lập trình hợp ngữcho
    vi điều khiển; hoạt động định thời, ngắt và truyền thông nối tiếp; giới thiệu một số
    họvi xửlý thông dụng khác. Giới thiệu một sốbài toán ứng dụng tiêu biểu.

    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀVI XỬLÝ – VI ĐIỀU KHIỂN 9
    1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀVI XỬLÝ – VI ĐIỀU KHIỂN . 10
    1.1.1 Tổng quan 10
    1.1.2 Lịch sửphát triển của các bộxửlý 11
    1.1.3 Vi xửlý và vi điều khiển . 12
    1.1.4 Ứng dụng của Vi xửlý – vi điều khiển . 13
    1.2 Cấu trúc chung của hệvi xửlý .15
    1.2.1 Khối xửlý trung tâm(CPU) 16
    1.2.2 Hệthống bus 17
    1.3 Định dạng dữliệu và biểu diễn thông tin trong hệvi xửlý – vi điều khiển . 18
    1.3.1 Các hệ đếm 18
    1.3.2 Mã ký tự- Alphanumeric CODE (ASCII, EBCDIC) 20
    1.3.3 Các phép toán sốhọc trên hệ đếm nhịphân 22
    CHƯƠNG 2. HỌVI XỬLÝ INTEL 80x86 .23
    2.1 Cấu trúc phần cứng của bộvi xửlý 8086 24
    2.1.1 Tổng quan 24
    2.1.2 Cấu trúc bên trong và sựhoạt động . 24
    2.1.3 Mô tảchức năng các chân .31
    2.2 Chế độ địa chỉ . 31
    2.2.1 Khái niệm chế độ địa chỉ . 31
    2.2.2 Các chế độ địa chỉ 34
    2.3 Tập lệnh Assembly 37
    2.3.1 Giới thiệu chung 37
    2.3.2 Các nhóm lệnh . 38
    2.4 Lập trình hợp ngữ(Assembly) cho vi xửlý 80x86 54
    2.4.1 Giới thiệu chung vềhợp ngữ . 54
    2.4.2 Các bước khi lập trình .55
    2.4.3 Cấu trúc chung của chương trình hợp ngữ 57
    2.4.4 Các cấu trúc điều khiển cơbản 69
    2.4.5 Ngắt trong Assembly .72
    2.4.6 Các ví dụ 74
    2.5 Ghép nối bộnhớvà thiết bi ngoại vi 80
    2.5.1 Ghép nối bộnhớ 80
    2.5.2 Giải mã địa chỉ . 81
    2.5.3 Ghép nối thiết bịngoại vi 84
    2.5.4 Các kiểu giao tiếp vào / ra .84
    2.5.5 Giải mã địa chỉcho thiết bịvào / ra .84
    2.5.6 Các mạch cổng đơn giản . 85
    Vi mạch chốt 74LS373: . 85
    2.6 Câu hỏi và bài tập 86
    CHƯƠNG 3. HỌVI ĐIỀU KHIỂN 8051 .89
    3.1 Giới thiệu chung 90
    3.1.1 Ứng dụng của vi điều khiển . 91
    3.1.2 Hoạt động của vi điều khiển 91
    3.1.3 Cấu trúc chung của vi điều khiển 92
    3.2 Kiến trúc vi điều khiển 8051 .97
    3.2.1 Chuẩn 8051 97
    3.2.2 Chân vi điều khiển 8051 99
    3.2.3 Cổng vào/ra .100
    3.2.4 Tổchức bộnhớ8051 . 104
    3.2.5 Các thanh ghi chức năng đặc biệt (SFRs - Special Function Registers) 109
    3.2.6 Bộ đếmvà bộ định thời . 113
    3.2.7 Truyền thông không đồng bộ(UART) 113
    3.2.8 Ngắt vi điều khiển 8051 114
    3.3 Lập trình hợp ngữcho 8051 . 114
    3.3.1 Các chế độ địa chỉ . 114
    3.3.2 Tập lệnh trong 8051 116
    3.3.3 Cấu trúc chung chương trình hợp ngữcho 8051 . 123
    3.4 Bộ đếm và bộ định thời . 126
    3.5 Truyền thông nối tiếp 133
    3.6 Xửlý ngắt . 140
    3.7 Câu hỏi và bài tập cuối chương 147
    CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG .151
    4.1 Nhấp nháy dãy LED đơn 152
    4.2 Timer 155
    4.3 Sửdụng Timer T2 .
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...