Tài liệu Bài Giảng Ngân Hàng Thương Mại 2012

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MUÏC LUÏCTrang
    CHỦ ĐỀ 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 6
    A. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 6
    B. MỤC TIÊU 6
    C. NỘI DUNG 6
    1.1.2. Phân loại Ngân hàng thương mại . 7
    1.1.2.1. Dựa vào hình thức sở hữu 7
    1.1.2.2. Dựa vào chiến lược kinh doanh . 8
    1.1.2.3. Dựa vào tính chất hoạt động . 8
    1.2. CÁC NGHIỆP VỤ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 9
    1.2.1. Nghiệp vụ nguồn vốn (Tài sản Nợ - NGUỒN VỐN) của Ngân hàng thương mại 9
    1.2.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn [tài sản Có – TÀI SẢN] ( cấp tín dụng và đầu tư) . 101.2.3. Nghiệp vụ Trung gian . 12
    1.3.1. Thu nhập của ngân hàng . 13
    1.3.2. Chi phí của ngân hàng . 13
    1.3.3. Lợi nhuận của ngân hàng thương mại 14
    1.5.TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 15
    1.5.1. Khái niệm 15
    1.5.2. Vai trò của hoạt động huy động vốn . 15
    1.6. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHTM 15
    1.6.1. Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi 15
    1.6.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn (tiền gửi thanh toán) . 15
    1.6.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn 17
    1.6.1.3. Tiền gửi tiết kiệm 18
    1.6.2. Huy động vốn bằng việc phát hành giấy tờ có giá . 21
    1.6.3. Huy động vốn bằng hình thức vay từ các tổ chức tín dụng khác và vay từ NHNN 22
    1.7. CÁC BIỆN PHÁP TĂNG VỐN CỦA NHTM 22
    1.7.1. Tăng từ bên ngoài 22
    1.7.2. Tăng do lợi nhuận giữ lại không chia . 23
    CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG TRONG CHO VAY 24
    A. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 24
    B. MỤC TIÊU 24
    C. NỘI DUNG 24
    2.1. KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 24
    2.1.1. Khái niệm về cho vay 24
    2.1.2. Phân loại cho vay của NHTM . 24
    2.2. QUI ĐỊNH PHÁP LÝ VỀ CHO VAY 25
    2.2.1. Nguyên tắc cho vay: 25
    2.2.2. Điều kiện vay vốn 26
    2.2.3 Đối tượng cho vay 26
    2.2.4. Qui định về bảo đảm an toàn trong hoạt động cho vay . 26
    2.2.5. Hợp đồng tín dụng . 27
    2.2.6. Xét duyệt cho vay, kiểm tra việc sử dụng vốn vay 27
    2.3 THỜI HẠN CHO VAY. 28
    2.3.1. Căn cứ để xác định thời hạn cho vay . 28
    2.3.2. Thời hạn cho vay và thời hạn cho vay trung bình . 31
    2.4. PHƯƠNG PHÁP CHO VAY . 32
    2.4.1. Phương pháp cho vay từng lần 32
    2.4.2. Phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng 32
    2.5. LÃI SUẤT VÀ PHÍ SUẤT TÍN DỤNG . 33
    2.5.1. Lãi suất 33
    2.5.2. Phí suất tín dụng 34
    2.6. QUI TRÌNH CHO VAY . 34
    1. Hướng dẫn khách hàng và tiếp nhận hồ sơ . 36
    2. Thẩm định hồ sơ vay và lập tờ trình . 36
    3. Quyết định . 37
    4. Ký hợp đồng . 37
    5. Giải ngân . 37
    6. Tổ chức giám sát và thu hồi nợ . 38
    CHỦ ĐỀ 3: TÍN DỤNG NGẮN HẠN TÀI TRỢ CHO KINH DOANH 48
    A. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 48
    B. MỤC TIÊU 48
    C. NỘI DUNG 49
    3.1.2– Phạm vi áp dụng . 49
    3.2. CHO VAY KINH DOANH 49
    3.2.1. CHO VAY NGẮN HẠN BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG . 49
    3.2.1.1. Khái niệm . 49
    3.2.2.2. Hồ sơ kế hoạch vay vốn và thẩm định tín dụng ngắn hạn 49
    3.2.2. CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG 52
    3.2.2.1. Khái niệm 52
    3.2.2.2. Đặc điểm 52
    3.2.2.3 .Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng . 52
    3.2.2.4. Cách cho vay – Giải ngân . 54
    3.2.2.5. Thu nợ, tính và thu lãi vay . 54
    3.2.2.6. Kiểm tra việc trả nợ - Xác định vòng quay vốn tín dụng thực tế . 55
    3.2.2.7.Kiểm tra bảo đảm nợ vay . 56
    3.2.2.8. Xử lý nợ vay cuối quý . 58
    3.2.3. CHO VAY THEO MÓN ( TỪNG LẦN) 58
    3.2.3.1. Khái niệm 58
    3.2.3.2. Đặc điểm 58
    3.2.3.3. Đối tượng áp dụng . 58
    3.2.3.4.Giải ngân . 59
    3.2.3.5. Cách thu nợ và tính lãi 59
    3.3. CHO VAY TRÊN TÀI SẢN 60
    3.3.1. CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ CÓ GIÁ (DISCOUNT) 60
    3.3.1.1. Khái niệm và ý nghĩa . 60
    3.3.1.2. Đối tượng chiết khấu và điều kiện chiết khấu . 61
    3.3.1.3. Phương pháp xác định số tiền nhận chiết khấu . 61
    3.3.1.4. Quy trình nghiệp vụ . 63
    3.3.2. CHO VAY TRÊN BỘ CHỨNG TỪ HÀNG XUẤT. 65
    3.3.3. BAO THANH TOÁN 66
    3.3.3.1. Khái niệm 66
    3.3.3.2. Dịch vụ bao thanh toán đầy đủ gồm 3 chức năng . 66
    3.3.3.3.Các chủ thể tham gia trong hoạt động BTT . 67
    3.3.3.4.Các loại hình bao thanh toán . 67
    3.3.3.5. Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán. 67
    3.3.3.5. Đối tượng khách hàng . 69
    3.3.3.6. Phương pháp xác định số tiền bao thanh toán 70
    3.3.3.7. Lợi ích của hoạt động bao thanh toán . 70
    3.3.4. CÁC HÌNH THỨC CHO VAY KHÁC . 71
    3.4. CHO VAY TIÊU DÙNG 71
    3.4.1. Đặc điểm cho vay tiêu dùng . 71
    3.4.2. Các loại cho vay tiêu dùng . 72
    3.4.2.1. Cho vay cầm cố 72
    3.4.2.2. Cho vay bảo đảm bằng lương hay thu nhập . 72
    3.4.2.3. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay . 73
    CHỦ ĐỀ 4 : TÍN DỤNG TRUNG, DÀI HẠN ĐỂ TÀI TRỢ CHO ĐẦU TƯ 74
    A. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 74
    B. MỤC TIÊU 74
    C. NỘI DUNG 74
    4.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG ĐẦU TƯ. 74
    4.1.1. Sự cần thiết và ý nghĩa của tín dụng đầu tư . 74
    4.1.2. Các nguyên tắc của tín dụng đầu tư . 75
    4.1.3. Nguồn vốn để cho vay trung và dài hạn 76
    4.1.4. Điều kiện cho vay 77
    4.1.5. Đối tượng cho vay . 77
    4.2. Thẩm định tín dụng trung dài hạn và lập phương án cho vay 77
    4.2.1. Khái niệm và ý nghĩa. 78
    4.2.2.– Mục đích thẩm định . 78
    4.2.3. Các yếu tố khi thẩm định dự án đầu tư và biện pháp thực hiện . 78
    4.2.4. Cơ sở để thẩm định 79
    4.2.5. Qui trình và nội dung công tác thẩm định . 79
    4.2.6. Phần kết luận . 93
    4.3. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG ĐẦU TƯ 94
    4.3.1. CHO VAY TRUNG DÀI HẠN . 94
    4.3.1.1. Hồ sơ kế hoạch vay vốn . 94
    4.3.1.2.Thẩm định và xét duyệt cho vay . 94
    4.3.1.3. Mức cho vay và thời hạn cho vay . 95
    4.3.1.4. Tổ chức quá trình cho vay 96
    4.3.1.5. Tổ chức quá trình thu nợ 97
    4.3.1.6. Nguồn trả nợ vay đầu tư . 98
    4.3.1.7. Các phương pháp trả nợ . 98
    4.3.2. CHO THUÊ TÀI CHÍNH (Financial leasing) 100
    4.3.2.1. Những vấn đề chung về cho thuê tài chính . 100
    4.3.2.2. Đặc điểm cơ bản cho thuê tài chính 101
    4.3.2.3. Vai trò của cho thuê tài chính . 102
    4.3.2.4. Qui trình tài trợ 102
    CHỦ ĐỀ 5: HỆ THỐNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT Ở VIỆT NAM 106
    A. KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG 106B. MỤC TIÊU 106
    C. NỘI DUNG 106
    5.1.2.Đặc điểm, tác dụng của thanh toán không dùng tiền mặt . 107
    5.2. Cơ sở pháp lý của hệ thống không dùng tiền mặt ở Việt Nam . 108
    5.3. Những qui định chung về thanh toán không dùng tiền mặt 108
    5.4. Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt hiện hành. 109
    5.4.1. Thanh toán bằng séc: (cheque – check) 109
    5.4.2. Thanh toán bằng uỷ nhiệm chi – chuyển tiền 111
    5.4.3. Thanh toán bằng uỷ nhiệm thu 113
    5.4.4. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng . 114
    5.4.5. Các dịch vụ thanh toán hiện đại khác. 117
    5.4.5.1. Dịch vụ ngân hàng trực tuyến (on-line banking services) 117
    5.4.5.2. Dịch vụ trả lương tự động . 117
    5.4.5.3. Dịch vụ trả gốc và lãi vay tự động 117
    5.4.5.4. Dịch vụ ngân hàng điện tử 118
    5.5. NGHIỆP VỤ THANH TOÁN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG 118
    5.5.1. Khái niệm 118
    5.5.2. Phương thức thanh toán giữa các ngân hàng 118
    5.5.2.1. Thanh toán liên hàng (TTLH) cùng hệ thống 118
    5.5.2.2. Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng (TTBT). 121
    5.5.2.3. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước. 124
    5.5.2.4. Thanh tóan theo phương thức Ủy nhiệm thu hộ, chi hộ. 124
    5.5.2.5. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại tổ chức tín dụng khác. 124
    5.5.2.6. Thanh tóan điện tử liên ngân hàng. 124
    PHẦN BÀI TẬP . 128
    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 134
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 144
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...