Tài liệu Bài giảng kế toán quốc tế

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÀI GIẢNG KẾ TOÁN QUỐC TẾ
    CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN MỸ

    I. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa kế toán Mỹ và Kế toán Việt Nam
    1. Giống nhau:
    + Tổng Tài sản = Tổng Nguồn Vốn
    + Nếu TK thuộc Tài sản: thường tăng ghi Nợ, giảm ghi Có
    + Nếu TK thuộc Nguồn Vốn: thường tăng ghi Có, giảm ghi Nợ
    + Trong cùng một định khoản thì tổng số tiền bên Nợ phải bằng tổng số tiền bên Có
    2. Khác nhau:
    * Kế toán Việt Nam: Kế toán viên phải hạch toán kế toán theo hệ thống tài khoản kế toán cố định theo Bộ Tài chính quy định
    * Kế toán Mỹ: Kế toán viên được tự do mở hệ thống tài khoản kế toán riêng cho doanh nghiệp mình miễn sao phù hợp với tình hình kinh tế thực tế phát sinh tại doanh nghiệp.
    * Thông thường một hệ thống kế toán Mỹ gồm 5 loại:
    Loại 1: Tài Sản
    Loại 2: Nợ Phải Trả
    Loại 3: Nguồn Vốn Chủ Sở Hữu
    Loại 4: Doanh thu
    Loại 5: Chi phí
    3. Hệ thống TK kế toán Mỹ thông thường đối với một doanh nghiệp thương mại Mỹ như sau:
    Loại 1: Tài Sản
    111 Tiền
    112 Thương phiếu phải thu
    113 Khoản phải thu
    114 Doanh thu phải thu
    115 Vật dụng mỹ thuật
    116 Vật dụng văn phòng
    117 Tiền thuê nhà trả trước
    118 Bảo hiểm trả trước
    141 Đất
    142 Nhà
    143* Khấu hao lũy kế nhà
    144 Thiết bị mỹ thuật
    145* Khấu hao lũy kế thiết bị mỹ thuật
    146 Thiết bị văn phòng
    147* Khấu hao lũy kế thiết bị văn phòng
    Loại 2: Nợ Phải Trả
    211 Thương phiếu phải trả
    212 Khoản phải trả
    213 Doanh thu chưa thực hiện
    214 Lương phải trả
    215 Thuế TNDN phải nộp
    216 Cổ tức phải trả
    221 Nợ thế chấp phải trả
    Loại 3: Nguồn Vốn Chủ Sở Hữu
    311 Cổ phiếu thường (Vốn CSH đầu tư)
    312* Rút vốn
    313 Kết quả kinh doanh
    314 Lợi nhuận giữ lại (Lãi ròng)
    315[SUP]*[/SUP] Cổ tức thông báo
    Loại 4: Doanh thu
    411 Doanh thu quảng cáo
    412 Doanh thu mỹ thu
    Loại 5: Chi phí
    511 Chi phí tiền công
    512 Chi phí tiện ích (điện, nước)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...