Tài liệu Bài giải chi tiết Sách Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán (NLKT) Phần 2 ĐH Kinh Tế TP HCM

Thảo luận trong 'Kế Toán - Kiểm Toán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đây là toàn bộ bài giải chi tiết tất cả các bài tập có trong sách bài tập Nguyên Lý Kế Toán ĐH Kinh Tế TP HCM. Rất thích hợp và có ích cho các bạn sinh viên đặc biệt là sv UEH trong việc ôn thi giữa kỳ và cuối kỳ môn NLKT. Bài giải đầy đủ, trình bày rõ ràng lời giải, cách tính, định khoản, vẽ sơ đồ chữ T và các bảng cân đối TK, bảng số dư TK,


    1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt.

    a) Nợ TK 152: 9.900.000

    Nợ TK 133: 990.000

    Có TK 331: 10.890.000

    b) Nợ TK 152: 100.000

    Có TK 111: 100.000

    2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đi trả bằng tiền mặt.

    a) Nợ TK 152: 12.000.000

    Nợ TK 133: 1.200.000

    Có TK 331: 13.200.000

    b) Nợ TK 152: 120.000

    Có TK 111: 120.000

    3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm.

    Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là:

    990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg

    Trị giá vật liệu A xuất kho:

    9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ

    Nợ TK 621: 15.000.000

    Có TK 152: 15.000.000

    4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm.

    Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là:

    5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l

    Trị giá vật liệu B xuất kho:

    1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ

    Nợ TK 621: 15.070.000

    Có TK 152: 15.070.000

    5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000

    Nợ TK 331: 25.000.000

    Có TK 311: 25.000.000

    6. Tiền lương phải trả

     Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ

     Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ

     Nhân viên bán hàng: 1.000.000 đ

     Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000 đ

    Nợ TK 622: 20.000.000

    Nợ TK 627: 1.000.000

    Nợ TK 641: 1.000.000

    Nợ TK 642: 3.000.000

    Có TK 334: 25.000.000


    7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo quy định.

    Nợ TK 622: 4.400.000

    Nợ TK 627: 220.000

    Nợ TK 641: 220.000

    Nợ TK 642: 660.000

    Nợ TK 334: 2.125.000

    Có TK 338: 7.625.000
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...