Tài liệu Audio – Video Overview . Kramerelectronics

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN IAUDIO OVERVIEW
    CHƯƠNG I​ TÍN HIỆU ÂM THANH VÀ SỰ CẢM THỤ TÍN HIỆU ÂM THANH
    1.1 Khái quát
    a. Nguồn âm
    - Nguồn âm điểm: Kích thước nguồn âm d << bước sóng גּ
    - Nguồn âm diện (mặt): d < גּ , nhưng d ≈ גּ
    - Nguồn âm tuyến
    b. Sóng âm
    - Tai người chỉ nghe được các âm thanh có tần số trong khoảng 16Hz đến 20.000Hz.
    - Vận tốc âm thanh trong không khí là 340 m/s và bước sóng גּ khoảng 1,7 cm đến 17m.
    c. Độ suy giảm
    - Ở tần số khác nhau thì độ suy giảm khác nhau
    Âm có tần số cao bị nhiễu xạ nhiều hơn âm có tần số thấp.
    Âm trầm ít bị suy hao hơn ( tín hiệu âm của nữ (âm cao) bị suy hao nhiều hơn âm của nam (âm trầm )).
    1.2 Các đại lượng vật lý của sóng âm
    a. Thanh áp (Áp suất âm thanh) p
    p = F/ S ( N/m2) , (Pa).
    Bar âm thanh: 1 bar = 105 Pa.
    b. Mức áp suất âm thanh
    SPL = 20 lg(P/Po) [dB] trong đó
    Po : thanh áp chuẩn tại ngưỡng nghe được (ở tần số f = 1000Hz thì Po = 2.10-5 N/m2).
    - Theo tiêu chuẩn của ITU-T, OIRT, CCIR, thì:
    + Mức tạp âm nội bộ của Studio là SPL < 30 dB.
    + Ở phòng câm: SPL < 25 dB.
    + SPL = 74 dB : mức chuẩn để kiểm định thiết bị âm thanh.
    + SPL >= 120 dB: chói tai (đau tai).
    - Tốc độ dao động âm: v’ = 2. 10-7 m/s
    - Cường độ âm thanh: I = P/S, với P là công suất âm thanh.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...