Đồ Án Áp dụng các kỹ thuật phân lớp dữ liệu, hồi quy để dự báo số liệu sản xuất kinh doanh cho VNPT

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN






    Luận văn được trình bày làm 3 chương chính với các nội dung như sau: Chương I: Khảo cứu các phương pháp dự báo số liệu
    Chương này giới thiệu các kiến thức tổng quan về dự báo và giới thiệu một số phương pháp dự báo định lượng chính như: Hồi quy tuyến tính, Hồi quy phi tuyến, phương pháp chuỗi thời gian, phương pháp phân lớp dữ liệu


    Chương II: Dự báo định lượng bằng phương pháp mạng nơron nhân tạo


    Chương này tập trung giới thiệu về việc dự báo định lượng bằng phương pháp mạng nơron nhân tạo, thuật toán lan truyền ngược sai số và phương pháp thiết kế mạng nơron nhân tạo.


    Chương III: Dự báo kết quả hoạt động SXKD của VNPT bằng phương
    pháp mạng nơron nhân tạo


    Chương này sẽ trình bày bài toán dự báo kết quả thực hiện SXKD của VNPT, đề xuất giải pháp dự báo định lượng để giải quyết bài toán, sau đó ứng dụng phương pháp mạng nơron nhân tạo để dự báo kết quả. Cuối cùng là kết quả thử nghiệm với số liệu SXKD của VNPT, đánh giá kết quả và một số đề xuất, khuyến nghị.











    MỤC LỤC








    MỤC LỤC .iv DANH SÁCH HÌNH VẼ .vi DANH SÁCH BẢNG BIỂU .vii BẢNG THUẬT NGỮ viii MỞ ĐẦU .ix
    CHƯƠNG 1. KHẢO CỨU CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO VỀ HOẠT ĐỘNG
    SẢN XUẤT KINH DOANH DOANH NGHIỆP 11


    1. Tổng quan các phương pháp dự báo 11
    1.3. Dự báo định lượng bằng các phương pháp hồi quy .16
    1.3.1. Hồi quy tuyến tính và hồi quy bội . 16
    1.1.2. Hồi quy phi tuyến tính . 17
    1.4. Dự báo số liệu bằng các phương pháp chuỗi thời gian .18
    1.4.1. Khái niệm chuỗi thời gian .18
    1.4.2. Phân tích, dự báo chuỗi thời gian . 19
    1.4. Dự báo bằng phương pháp phân lớp dữ liệu . 21
    1.4.1. Phương pháp phân lớp dữ liệu 21
    1.4.2. Độ chính xác phân lớp 21


    CHƯƠNG 2. DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẠNG NƠRON
    NHÂN TẠO 24


    2.1. Mạng nơron nhân tạo . 24
    1). Khái quát về mạng nơron . 24
    2.2 . Mô hình của mạng nơron nhân tạo 25
    2.4. Thuật toán lan truyền ngược sai số .30
    2.5. Thiết kế mạng nơron . 32
    1) Bước 1: Lựa chọn biến 33 2). Bước 2: Thu thập dữ liệu . 34 3). Bước 3: Tiền xử lý dữ liệu .34
    4). Bước 4: Xác định tập huấn luyện, tập kiểm tra và đánh giá . 37 5). Bước 5: Xác định mô hình mạng nơron . 38 6). Bước 6: Xác định hàm đánh giá sai số . 43 7). Bước 7: Huấn luyện mạng nơron .43 8). Bước 8: Thực thi 48


    CHƯƠNG 3. DỰ BÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD CHO VNPT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẠNG NƠRON NHÂN TẠO . 50











    3.1. Xác định bài toán dự báo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của VNPT
    50


    3.2. Xác định hệ thống chỉ tiêu cần được phân tích, dự báo về kết quả SXKD 50
    3.2.1. Phân tích quy trình nghiệp vụ báo cáo số liệu tại VNPT . 50
    3.2.2. Xác định hệ thống chỉ tiêu cần được phân tích và dự báo 52


    3.3. Giải pháp dự báo định lượng kết quả SXKD của VNPT 58
    3.3.1. Mô hình tổng thể hệ thống thông tin phục vụ dự báo định lượng . 58
    3.3.2. Giới thiệu tập số liệu và vấn đề tiền xử lý số liệu 61
    3.3.3. Phương pháp mạng nơrontrong dự báo số liệu SXKD tại VNPT . 62
    3.3.4. Phần mềm công cụ hỗ trợ dự báo 63


    3.4. Ứng dụng mạng Nơron để dự báo số liệu SXKD cho VNPT 72
    3.4.1. Xác định các biến dự báo 72
    3.4.2. Thu thập dữ liệu 72
    3.4.3. Tiền xử lý dữ liệu 72
    3.4.4. Trích chọn dữ liệu – Xây dựng tập huấn luyện 74
    3.4.5. Xác định mô hình mạng nơron 76
    3.4.6. Xác định hàm đánh giá sai số .79
    3.4.7. Huấn luyện mạng nơ ron .79
    3.4.8. Dự báo số liệu . 81


    3.5. Kết quả thử nghiệm 82
    a. Thử nghiệm với số liệu điện thoại cố định . 83
    b. Thử nghiệm với dữ liệu mạng Internet . 86
    c. Thử nghiệm với dữ liệu mạng di động . 87


    3.6. Thiết kế Phần mềm dự báo số liệu SXKD cho VNPT .88
    3.6.1. Sơ đồ phân rã chức năng 88
    3.6.2. Biểu đồ ngữ cảnh 88
    3.6.3. Sơ đồ phân rã chức năng 89
    3.6.4. Sơ đồ quan hệ . 90
    3.6.5. Thiết kế dữ liệu logic . 91
    3.6.6. Thiết kế chức năng xem số liệu 95
    3.6.7. Thiết kế chức năng xây dựng mô hình . 96
    3.6.8. Thiết kế chức năng dự báo số liệu . 96
    3.6.9. Thiết kế chức năng Cập nhật tập huấn luyện .97


    KẾT LUẬN 98


    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 100











    DANH SÁCH HÌNH VẼ






    Hình 1. Các phương pháp dự báo hoạt động SXKD doanh nghiệp . 16


    Hình 2. Đánh giá độ chính xác của bộ phân lớp bằng phương pháp holdout 22


    Hình 3. Mô hình phi tuyến của một nơron . 26


    Hình 4. Kết quả biến đổi afine của ngưỡng 27


    Hình 5. Hai mô hình phi tuyến của nơron 28


    Hình 6. Chuyển đổi logarit của số liệu buôn bán lúa gạo theo tháng 36


    Hình 7. Phương pháp kiểm tra cửa sổ trượt 38


    Hình 8. Hai phương pháp chia tỉ lệ thông dụng trên tập dữ liệu S&P500 . 42


    Hình 9. Đồ thị lỗi của quá trình huấn luyện và kiểm tra mạng nơron . 45


    Hình 10. Giản đồ biểu diễn một mặt phẳng lỗi của mạng nơron . 47


    Hình 11. Mô hình Hệ thống dự báo số liệu . 58


    Hình 12. Mô hình Trích chọn dữ liệu 59


    Hình 13. Mô hình Làm sạch, chuẩn hóa dữ liệu 60


    Hình 14. Xây dựng mô hình dữ liệu 60


    Hình 15. Mô hình Dự báo giá trị mới 61


    Hình 16. Màn hình chương trình YALE . 64


    Hình 17. Mô hình xử lý một cây toán tử của Yale 69


    Hình 18. Màn hình chương trình WEKA 70


    Hình 19. Cấu trúc kho dữ liệu SXKD của VNPT 73


    Hình 20. Biểu đồ ngữ cảnh Hệ thống Dự báo số liệu 89


    Hình 21. Sơ đồ quan hệ dữ liệu của Hệ thống Dự báo số liệu . 90


    Hình 22. Biểu đồ luồng dữ liệu cho chức năng xem số liệu 95


    Hình 23. Biểu đồ luồng dữ liệu cho chức năng xây dựng mô hình 96


    Hình 24. Biểu đồ luồng dữ liệu cho chức năng dự báo số liệu 96


    Hình 25. Biểu đồ luồng dữ liệu cho chức năng Cập nhật tập huấn luyện 97











    DANH SÁCH BẢNG BIỂU






    Bảng 1. So sánh YALE và WEKA . 71


    Bảng 2. Kết quả dự báo chỉ tiêu m420 tháng 8 từ số liệu tháng 7 . 83


    Bảng 3. Kết quả dự báo chỉ tiêu m420 tháng 10 từ số liệu tháng 7 . 83


    Bảng 4. Kết quả dự báo chỉ tiêu m420 tháng 9 từ số liệu tháng 7 . 83


    Bảng 5. Kết quả dự báo chỉ tiêu m410 tháng 8 từ số liệu tháng 7 . 83


    Bảng 6. Kết quả dự báo chỉ tiêu m410 tháng 9 từ tháng 7 . 84


    Bảng 7. Kết quả dự báo chỉ tiêu m410 tháng 10 từ tháng 7 . 84


    Bảng 8. Kết quả dự báo chỉ tiêu m425 tháng 8 từ tháng 7 . 84


    Bảng 9. Kết quả dự báo chỉ tiêu m425 tháng 9 từ tháng 7 . 84


    Bảng 10. Kết quả dự báo chỉ tiêu m425 tháng 10 từ tháng 7 85


    Bảng 11. Kết quả dự báo chỉ tiêu m425 tháng 11 từ tháng 7 85


    Bảng 12. Kết quả dự báo chỉ tiêu m425 tháng 12 từ tháng 7 85


    Bảng 13. Độ chính xác trung bình theo chu kỳ 86


    Bảng 14. Độ chính xác trung bình theo chỉ tiêu . 8
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...