Tài liệu 824 câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật điện và vận hành máy biến áp

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Câu 1. Trong chế độ vận hành bình thường tần số hệ thống điện được phép dao động
    bao nhiêu ?
    A ± 0,5 Hz
    B ± 0,2 Hz
    C ± 0,1 Hz
    Câu 2 . Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhiêu ?
    A ± 5 %
    B ± 10%
    C + 5, 10
    %
    Câu 3 Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhiêu?
    A ± 5 %
    B ± 10%
    C Từ 10
    % đến + 5%
    Câu 4. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ?
    A ± 0,5 Hz

    Câu 5. Trong chế độ vận hành bình thường tần số hệ thống điện được phép dao động
    bao nhiêu ?
    B ± 0,2 Hz
    C ± 0,1 Hz
    Câu 6:Thế nào là không tải ?
    a U = 0 , I = 0
    b I = 0 , U # 0
    c Cả hai trường hợp đều sai .
    Câu 7: Kí hiệu và đơn vị đo điện cảm là gì ?
    a Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Henri ( H ) hay mH .
    b Điện cảm kí hiệu là M, đơn vị đo là Henri (H)
    c Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Culông
    Câu 8: Dung kháng là gì, công thức tính như thế nào ?
    a
    Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là dung kháng.
    Công thức tính là Xc = 1/ ωC
    b
    Đại lượng cản trở dòng điện đi qua điện dung gọi là dung kháng. Công thức
    tính là Xc = ωC
    c
    Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là dung kháng.
    Công thức tính là Xc = 1/ωC
    Câu 9: Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ?
    a
    Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là cảm
    kháng . Công thức tính là XL =ωL , đơn vị đo là Ω
    b
    Đại lượng cản trở dòng điện đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính
    là XL = ωL, đơn vị đo là Ω
    c
    Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là cảm kháng .
    Công thức tính là Xc = 1/ωC, đơn vị đo là Ω
    Câu 10: Đơn vị đo dòng điện là gì ?
    a Ampe ( A ), kilô Ampe (kA )
    b Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV )
    c Watt ( W ), kilô Watt ( kW )
    Câu 11: Đơn vị đo điện áp là gì ?
    a Ampe ( A ), kilô Ampe (kA)
    b Von ( V ), kilô Vôn ( kV )
    c Watt ( W ), kilô Watt ( kW )
    Câu 12: Đơn vị đo công suất toàn phần là gì ?
    a VA , kVA , MVA
    b W , kW , MW
    c VA , kVAr , MVAr
    Câu 13: Đơn vị đo công suất tác dụng là gì ?
    a VA , kVA , MVA
    b W , kW, MW
    c VAr, kVAr, MVAr
    Câu 14: Đơn vi công suất phản kháng là gì ?
    a VA , kVA, MVA
    b W , kW , MW
    c VAr , kVAr , MVAr
    Câu 15: Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ?
    a Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF )
    b Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara
    c Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông
    Câu 16: Kí hiệu và đơn vị đo của điện năng ?
    a
    Điện năng là lượng công suất điện sử dụng trong một khoảng thời gian, kí hiệu
    là A, đơn vị đo là Wh, kWh, MWh
    b
    Là công suất dùng trong một đơn vị thời gian, kí hiệu là A, đơn vi đo là Wh,
    kWh, MWh
    c Cả hai ý đều đúng .
    a ≥ 1,0mm
    b ≥ 0,7mm
    c ≥ 0,5mm
    a
    Tập hợp các nhà máy điện, lưới điện và lưới nhiệt được nối với nhau, có liên
    hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và
    b
    Tập hợp các nhà máy nhiệt điện và lưới điện được nối với nhau, có liên hệ mật
    thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và nhiệt
    c
    Tập hợp các nhà máy thủy điện, nhiệt điện và lưới nhiệt được nối với nhau, có
    liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...